Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Tài chính ĐHQG TPHCM 2017 - 2018 mới nhất

Năm 2017, Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TPHCM tuyển sinh với tổng chỉ tiêu là 1.700 chỉ tiêu với phạm vi tuyển sinh trên cả nước. Trường tuyển sinh thông qua hai phương thức là: phương thức tổ chức thi tuyển sinh riêng và xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia (THPTQG) năm 2017.

Căn cứ vào điểm sàn của Bộ Giao dục và Đào tạo và danh sách thí sinh đăng kí dự tuyển vào trường thì trường Đại học Kinh tế - Tài chính TPHCM đã công bố điểm chuẩn tuyển sinh vào tường cho các thí sinh được rõ hơn.

Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TPHCM công bố điểm chuẩn cho 74 ngành với các khối như: A00, A01, C00, D01,D15. Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế - Tài chính TPHCM năm nay không cao hơn so với các năm trước là bao nhiêu. Điểm chuẩn cao nhất là ngành Kinh doanh quốc tế và ngành Quản trị khách sạn với 21 điểm và thấp nhất là 16 điểm cho các ngành Công nghệ thông tin; Ngôn ngữ Nhật; Quan hệ quốc tế; Luật quốc tế;….

Một số ngành trường Đại học Kinh tế - Tài chính TPHCM lấy điểm tương đương nhau như:
18 điểm dành cho các ngành như: Quan hệ công chúng; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Ngôn ngữ Anh;….
17 điểm với các ngành như: Tài chính – Ngân hàng; Kế toán; Quản trị nhân lực
20 điểm với các ngành như: Luật kinh tế và Quản trị kinh doanh
16 điêm dành cho các ngành như: Công nghệ thông tin; Ngôn ngữ Nhật; Quan hệ quốc tế; Luật quốc tế.

Phương thức xét tuyển của trường Đại học Kinh tế - Tài chính TPHCM:
  • Xét tuyển theo kết quả kỳ thi trung học phổ thông quốc gia
  • Xét tuyển theo điểm học bạ trung học phổ thông (lớp 12

STT
Mã ngành
Tên ngành
Khối ngànhĐiểm chuẩn
1
52220201
Ngôn ngữ Anh
A01; D01; D14; D15
18
2
52340101
Quản trị kinh doanh
A00; A01; C00; D01
20
3
52340103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00; A01; C00; D01
18
4
52340107
Quản trị khách sạn
A00; A01; C00; D01
21
5
52340115
Marketing
A00; A01; C00; D01
19
6
52340120
Kinh doanh quốc tế
A00; A01; C00; D01
21
7
52340199
Thương mại điện tử*
A00; A01; C01; D01
16
8
52340201
Tài chính – Ngân hàng
A00; A01; C01; D01
17
9
52340301
Kế toán
A00; A01; C01; D01
17
10
52340404
Quản trị nhân lực
A00; A01; C00; D01
17
11
52360708
Quan hệ công chúng.
A00; A01; C00; D01
18
12
52380107
Luật kinh tế
A00; A01; C00; D01
20
13
52480201
Công nghệ thông tin
A00; A01; C01; D01
16
14
52220209
Ngôn ngữ Nhật
A01; D01; D15; C00
16
15
52310206
Quan hệ quốc tế
A01; D01; D15; C00
16
16
52380108
Luật quốc tế
A00; A01; D01; C00
16

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật ĐHQG TPHCM 2017 - 2018 mới nhất
 
  • Chủ đề
    2017 2018 dai hoc dai hoc kinh te tai chinh diem chuan tphcm
  • Top