1 tấn, tạ, yến bằng bao nhiêu kg g, công thức quy đổi tan ta yen
Tấn, tạ, yến là những đơn vị chỉ trọng lượng thường được sử dụng ở Việt Nam trong hầu hết tất cả các lĩnh vực nông công nghiệp. Thay vì phải nói 10 kg người ta dùng yến để thay thế, thay vì nói 100kg, người ta dùng tạ để thay thế.
1 tấn = 1000 kg = 10 tạ = 100 yến
1 tạ = 100 kg = 0.1 tấn = 10 yến
1 yến = 10 kg = 0.01 tấn = 0.1 tạ
Ngoài ra còn có các đơn vị nhỏ hơn kg mà có thể ít người biết vì thường ít được sử dụng:
Tổng quan lại ta sẽ có.
Tấn => tạ => yến => kg => hg => dag => g => dg => cg => mg
Mỗi đơn vị trước sẽ bằng 10 lầ đơn vị đằng sau
Tấn, tạ, yến là những đơn vị chỉ trọng lượng thường được sử dụng ở Việt Nam trong hầu hết tất cả các lĩnh vực nông công nghiệp. Thay vì phải nói 10 kg người ta dùng yến để thay thế, thay vì nói 100kg, người ta dùng tạ để thay thế.
1 tấn = 1000 kg = 10 tạ = 100 yến
1 tạ = 100 kg = 0.1 tấn = 10 yến
1 yến = 10 kg = 0.01 tấn = 0.1 tạ
Ngoài ra còn có các đơn vị nhỏ hơn kg mà có thể ít người biết vì thường ít được sử dụng:
Tổng quan lại ta sẽ có.
Tấn => tạ => yến => kg => hg => dag => g => dg => cg => mg
Mỗi đơn vị trước sẽ bằng 10 lầ đơn vị đằng sau