Ăn sáng, ăn trưa, ăn tối, ăn chay bằng tiếng Anh là gì?Cách phiên dịch ăn sáng,ăn trưa,ăn tối sang tiếng anh?
Ăn sáng,ăn trưa,ăn tối ,ăn chay tiếng anh nghĩa là gì thế nhỉ?
Vforum xin chào các bạn!
Ngày nay nhu cầu mở cửa hội nhập,công nghiệp hóa,hiện đại hóa tăng cao,kéo theo đó là du lịch phát triển mạnh.Khiến mỗi quốc gia ngày càng phong phú hơn tập hợp nhiều sắc tộc,nhiều nền văn hóa được gần sát lại bên nhau.Và muốn gần nhau hơn thì chúng ta phải không ngại giao tiếp với nhau để tạo sự liên,kết,thân thiết và gần gũi với nhau.Và ngôn ngữ phổ biến nhất hiện nay,được nhiều người sử dụng để giao tiếp nhất đó chính là Tiếng anh và việc chúng ta nên tìm hiểu và dịch những từ cơ bản như Ăn sáng, ăn trưa, ăn tối, ăn chay bằng tiếng Anh là gì giúp chúng ta có thể giao tiếp tốt hơn với người nước ngoài.Sau đây hãy cùng Vforum theo dõi nhé!
Ăn sáng trong tiếng anh nghĩa là gì?
Bữa ăn sáng trong tiếng anh dịch ra có nghĩa là ‘’Breakfast’’
Từ này là từ vựng dùng để chỉ về bữa ăn sáng.Bữa ăn đầu tiên của con người khi thức dậy vào buổi sáng sớm.Bữa ăn có thể nhiều hoặc ít tùy theo sở thích.Nhưng phải là những thức ăn dễ tiêu hóa không gây cảm giác khó tiêu nặng bụng.Và phải đầy đủ năng lượng để bắt đầu công việc,học tập cho ngày mới.
VD:
If I had eaten breakfast this morning, I would not be hungry now.
Dịch:Nếu tôi có ăn sáng hồi sáng này, giờ thì tôi đã không đói.
We ate yam in the morning, pounded yam in the afternoon, and had yam again at night.
Dịch:Chúng tôi ăn sáng khoai lang, ăn trưa khoai lang giã, và ăn tối lại khoai lang.
Ăn trưa trong tiếng anh nghĩa là gì?
Bữa ăn trưa trong tiếng anh dịch ra có nghĩa là ‘’lunch’’
Bữa trưa là bữa ăn tiếp theo sau bữa ăn đầu tiên là bữa ăn sáng,nhằm cung cấp thêm năng lượng cho con người sau nửa ngày.Được xem là bữa chính trong ngày.Thường thì bữa trưa sẽ có rất nhiều món và suất ăn nhiều.
Ví dụ:
You have been thinking about this problem the whole morning. Take a break; go eat lunch.
Dịch:Bạn đã suy nghĩ về vấn đề này hết cả buổi sáng rồi. Đi ăn trưa đi.
I remember that she packed a lunch as if we were going for a hike or a picnic in the mountains.
Dịch:Tôi nhớ mẹ đã gói theo bữa ăn trưa giống như chúng tôi đi tản bộ và ăn ngoài trời trên núi.
Ăn chay trong tiếng anh là gì?
Bữa ăn chay trong tiếng anh dịch ra có nghĩa là ‘’vegetarianism’’
Bữa ăn chay là tên gọi chung về bữa ăn của các tín đồ theo đạo phật.Còn được gọi là các phật tử.Vì quy luật nhà phật cấm sát sinh.Thế nên bữa ăn chay người ta sẽ ăn các thức ăn từ rau xanh,các loại đậu,rau củ quả,nước chấm là nước tương,canh đậu tương,...Ăn chay có thể ăn vào những ngày rằm lớn như mùng 1,mùng 8, ngày 15 rằm tháng giêng.Song cũng có thể sẽ có các phật tử ăn chay trường
Ví dụ:Tom is also a vegetarian.
Dịch:Tom còn là một người ăn chay
If you 're a vegetarian , you 'll need to plan carefully for a diet that offers the vitamins and minerals found primarily in meats .
Dịch:Nếu bạn là người ăn chay thì bạn cần có kế hoạch cẩn thận cho chế độ ăn uống của mình để cung cấp vi-ta-min và khoáng chất mà chủ yếu có trong thịt .
Ăn tối trong tiếng anh là gì?
Bữa ăn tối trong tiếng anh dịch ra có nghĩa là ‘’dinner’’
Để chỉ bữa ăn cuối cùng trong ngày của ta.Bữa ăn tối thường sẽ là bữa ăn nhẹ,với rất ít lượng thức ăn nếu bạn muốn giữ vóc dáng cân đối,và cơ thể khỏe mạnh.
Ví dụ:
He said they're having a dinner with all the officials and their wives.
Dịch:Ông ta nói họ có bữa ăn tối với các sĩ quan và vợ của họ.
His own dinner, he took alone in his room.
Dịch:Vào bữa ăn tối, ông ấy ăn một mình trong phòng.
Trên đây là bài viết của Vforum về Ăn sáng, ăn trưa, ăn tối, ăn chay bằng tiếng Anh là gì? Mong rằng sẽ đem đến những từ vựng bổ ích hỗ trợ cho vốn từ và tiếng anh của bạn ngày càng tiến bộ hơn nhé!
Thanks for watching !!
Xem thêm:Tin nhắn xin lỗi người yêu hiệu quả, ý nghĩa nhất
Ăn sáng,ăn trưa,ăn tối ,ăn chay tiếng anh nghĩa là gì thế nhỉ?
Vforum xin chào các bạn!
Ngày nay nhu cầu mở cửa hội nhập,công nghiệp hóa,hiện đại hóa tăng cao,kéo theo đó là du lịch phát triển mạnh.Khiến mỗi quốc gia ngày càng phong phú hơn tập hợp nhiều sắc tộc,nhiều nền văn hóa được gần sát lại bên nhau.Và muốn gần nhau hơn thì chúng ta phải không ngại giao tiếp với nhau để tạo sự liên,kết,thân thiết và gần gũi với nhau.Và ngôn ngữ phổ biến nhất hiện nay,được nhiều người sử dụng để giao tiếp nhất đó chính là Tiếng anh và việc chúng ta nên tìm hiểu và dịch những từ cơ bản như Ăn sáng, ăn trưa, ăn tối, ăn chay bằng tiếng Anh là gì giúp chúng ta có thể giao tiếp tốt hơn với người nước ngoài.Sau đây hãy cùng Vforum theo dõi nhé!
Ăn sáng trong tiếng anh nghĩa là gì?
Bữa ăn sáng trong tiếng anh dịch ra có nghĩa là ‘’Breakfast’’
Từ này là từ vựng dùng để chỉ về bữa ăn sáng.Bữa ăn đầu tiên của con người khi thức dậy vào buổi sáng sớm.Bữa ăn có thể nhiều hoặc ít tùy theo sở thích.Nhưng phải là những thức ăn dễ tiêu hóa không gây cảm giác khó tiêu nặng bụng.Và phải đầy đủ năng lượng để bắt đầu công việc,học tập cho ngày mới.
VD:
If I had eaten breakfast this morning, I would not be hungry now.
Dịch:Nếu tôi có ăn sáng hồi sáng này, giờ thì tôi đã không đói.
We ate yam in the morning, pounded yam in the afternoon, and had yam again at night.
Dịch:Chúng tôi ăn sáng khoai lang, ăn trưa khoai lang giã, và ăn tối lại khoai lang.
Ăn trưa trong tiếng anh nghĩa là gì?
Bữa ăn trưa trong tiếng anh dịch ra có nghĩa là ‘’lunch’’
Bữa trưa là bữa ăn tiếp theo sau bữa ăn đầu tiên là bữa ăn sáng,nhằm cung cấp thêm năng lượng cho con người sau nửa ngày.Được xem là bữa chính trong ngày.Thường thì bữa trưa sẽ có rất nhiều món và suất ăn nhiều.
Ví dụ:
You have been thinking about this problem the whole morning. Take a break; go eat lunch.
Dịch:Bạn đã suy nghĩ về vấn đề này hết cả buổi sáng rồi. Đi ăn trưa đi.
I remember that she packed a lunch as if we were going for a hike or a picnic in the mountains.
Dịch:Tôi nhớ mẹ đã gói theo bữa ăn trưa giống như chúng tôi đi tản bộ và ăn ngoài trời trên núi.
Ăn chay trong tiếng anh là gì?
Bữa ăn chay trong tiếng anh dịch ra có nghĩa là ‘’vegetarianism’’
Bữa ăn chay là tên gọi chung về bữa ăn của các tín đồ theo đạo phật.Còn được gọi là các phật tử.Vì quy luật nhà phật cấm sát sinh.Thế nên bữa ăn chay người ta sẽ ăn các thức ăn từ rau xanh,các loại đậu,rau củ quả,nước chấm là nước tương,canh đậu tương,...Ăn chay có thể ăn vào những ngày rằm lớn như mùng 1,mùng 8, ngày 15 rằm tháng giêng.Song cũng có thể sẽ có các phật tử ăn chay trường
Ví dụ:Tom is also a vegetarian.
Dịch:Tom còn là một người ăn chay
If you 're a vegetarian , you 'll need to plan carefully for a diet that offers the vitamins and minerals found primarily in meats .
Dịch:Nếu bạn là người ăn chay thì bạn cần có kế hoạch cẩn thận cho chế độ ăn uống của mình để cung cấp vi-ta-min và khoáng chất mà chủ yếu có trong thịt .
Ăn tối trong tiếng anh là gì?
Bữa ăn tối trong tiếng anh dịch ra có nghĩa là ‘’dinner’’
Để chỉ bữa ăn cuối cùng trong ngày của ta.Bữa ăn tối thường sẽ là bữa ăn nhẹ,với rất ít lượng thức ăn nếu bạn muốn giữ vóc dáng cân đối,và cơ thể khỏe mạnh.
Ví dụ:
He said they're having a dinner with all the officials and their wives.
Dịch:Ông ta nói họ có bữa ăn tối với các sĩ quan và vợ của họ.
His own dinner, he took alone in his room.
Dịch:Vào bữa ăn tối, ông ấy ăn một mình trong phòng.
Trên đây là bài viết của Vforum về Ăn sáng, ăn trưa, ăn tối, ăn chay bằng tiếng Anh là gì? Mong rằng sẽ đem đến những từ vựng bổ ích hỗ trợ cho vốn từ và tiếng anh của bạn ngày càng tiến bộ hơn nhé!
Thanks for watching !!
Xem thêm:Tin nhắn xin lỗi người yêu hiệu quả, ý nghĩa nhất