Bài 4: DANH TỪ (số ít) / MẠO TỪ (a, an) + Bài tập (có đáp án)

* Nouns: (danh từ)
- Chỉ người, vật, đồ vật, thú vật, cảnh vật, sự vật...
e.g. student, Mary, pen, dog, beach, silence...

* Mạo từ (articles) A, an: một (chúng ta dùng One khi đếm 1,2,3 hoặc muốn nhấn mạnh chỉ có một)
- A: đứng trước 1 phụ âm
- An: đứng trước 1 nguyên âm (A, E, I, O, U ==> UỂ OẢI, nhớ chữ uể oải nhưng đừng uể oải khi học TA nhé) :)
e.g. a house, a doctor, an egg, an apple, an orange
Nhưng nếu có tính từ chen vào thì nhớ phải tính cả tính từ bắt đầu bằng phụ âm hay nguyên âm nhé.
e.g. a house nhưng => an old house
an apple nhưng => a red apple

Ghép những loại từ chúng ta vừa học, ta sẽ có mẫu câu sau:

Mẫu câu: Subject (đại từ số ít) + Be + Noun (số ít)

I am a student.
You are a nurse.
He is a teacher.
She is a cook.
It is an apple.

Các bạn cần nhớ là trong TA danh từ đếm được số ít là phải có a/an, tiếng Việt không có. Chúng ta nói: "Tôi là học sinh" chứ không nói "Tôi là MỘT học sinh", nhưng câu TA thì lại bắt buộc phải có a/an.

Các bạn làm BT áp dụng nhé!
(4get sẽ có bài chi tiết hơn cho 2 loại từ này, bước đầu ta học tạm như vậy nhé)
:)
 

forgetmenot

✩✩✩
BÀI TẬP
A. Thêm a hay an:
1. _____ car
2. _____ arm
3. _____ house

4. _____ cat
5. _____
pen
6. _____ i
nk-pot
7. _____ small orange

8. _____ old book.
9.
_____ umbrella
10. _____ ear

[AH]
1. a, 2. an, 3. a, 4. a, 5.a , 6. an, 7.a , 8.an ,9.an, 10.an. [/AH]

B. Điền vào chỗ trống:
1. ______ am _____ student
.
2. You _______ a doctor.

3. He is _____ actor. (nam diễn viên)

4. ______ is _____ actress.
(nữ diễn viên)
5. ______ is _____ dog.

[ah]
1. __I____ am ___a__ student.
2. You __are_____ a doctor.
3. He is __an___ actor. (nam diễn viên)

4. __She_ is _an____ actress.
(nữ diễn viên)
5. _It_____ is __a___ dog.
[/ah]

C. Xếp lại cho đúng trật tự từ trong các câu sau:
1.
a/ am/ teacher/ I. ===>
2.
student/ he/ a/ is. ===>
3. is/ Mary/ a/ w
orker.. ===>
4. book
/ it/ a/ is. ===>
5. a
pple/ is/ an/ this. ===>
6. a/ that/ is/ car. ===>
(Các bạn nhớ viết hoa từ đầu câu nhé!)

[AH]
1. a/ am/ teacher/ I. ===> I am a teacher.
2.
student/ he/ a/ is. ===> He is a student.
3. is/ Mary/ a/ w
orker. ===> Mary is a worker.
4. book
/ it/ a/ is. ===> It is a book.
5. a
pple/ is/ an/ this. ===> This is an apple.
6. a/ that/ is/ car. ===> That is a car.
[/AH]

 
Top