Bài tập thì quá khứ đơn lớp 7 có đáp án - Simple Past

Thì quá khứ đơn là phần kiến thức cơ bản nhưng rất quan trọng trong tiếng anh. Bài viết dưới đây sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về thì quá khứ đơn và bên dưới là một số bài tập để các bạn áp dụng.
-Công thức:
+Động từ "tobe":
=> Câu khẳng định:
I/ He/ She/ It + was
You/ we / they + were
=> Câu phủ định: S + was/were + not
=> Câu nghi vấn: Were/ Was + S?

+Động từ thường:

=> Câu khẳng định: + V-ed
=> Câu phủ định: S + did not + V (nguyên thể)
=> Câu nghi vấn: Did + S + V(nguyên thể)?

*Cách chia động từ quá khứ đơn:

-Thông thường ta thêm “ed” vào sau động từ.
-Động từ tận cùng là “e” -> ta chỉ cần cộng thêm “d”.
-Động từ tận cùng là “y”:
+Nếu trước “y” là một nguyên âm (a,e,i,o,u) ta cộng thêm “ed”.
Ví dụ: play – played
+Nếu trước “y” là phụ âm (còn lại ) ta đổi “y” thành “i + ed”.
Ví dụ: study – studied
-Động từ có một âm tiết, tận cùng là một phụ âm, trước phụ âm là một nguyên âm, ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ed”.
Ví dụ: stop – stopped
-Có một số động từ bất quy tắc ta cần phải học thuộc.

*Cách dùng:

+Diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
+Diễn tả 1 hành động đã xảy ra trong một giai đoạn nào đó trong quá khứ.

-Dấu hiệu:


  • Yesterday
  • Last night/ week/…
  • Ago

Bài 1: Hoàn thành các câu sau, sử dụng đúng các động từ trong ngoặc.

1.Linda (visit)______ her grandmother two days ago.
2. My father (buy)______ a new computer for me yesterday.
3. When I (be)____ small, I (go)_____ to school on foot.
4. They (not/ be)________ excited about the film last night?
5. You (visit)____ Ho chi Minh mausoleum with your class last week?
6. She (be/ not)____ very happy yesterday because of having bad grades.
7. She (turn)_____ on her computer, (read)_____ the message on Facebook and (answer)________ it.
8. Sony and philips (invent)_____ the cd in the early 1980s.
9. Frank (turn) ______ on the TV and (sit)______ on the sofa.
10. We really (enjoy)______ the concert last night. It (be)_____ great.
11. Italy (play)______ very well in the last world cup.
12. She (watch)_______ the film yesterday although she didn't like the main actress.
13. She really (have) _______ a heart attack when she (see)_____ the lion.
14. Yesterday my mother (be)______ in town and (buy)______ some new clothes at the shop.
15. My neighbor (win)______ a car in a lottery two days ago.
16. We (be)______ stuck in a traffic jam. We (not know)_______ what to do.
17. I (be/ not)______ hungry last night although I (not/ eat)______ anything.
18. She (be )____ill and (not/go)_____ to work yesterday.
19. I (bear)_____ in a small village in Vietnam.
20. Last Tuesday we (not/stay)______ at school. We (visit)______ an art gallery.
21. The tree (fall)____ down in the storm last night?
22. When I (be)_____ ten years old, I (break)_______ my arm. It really (hurt)____.
23. Suddenly the animal (jump)______ and (bite)_____ my hands.
24. Your brother (install)_____ a new program in your computer yesterday?
25. Last month when I (be)_____ on holidays in Hawaii, my sister (look)____ after my cat.
26. Where you (go)____ last night?
I (cannot/ call ) _______you.
27. My boss (organize)______ a party to welcome the clients from Japan two days ago.
28. The robber (break)______ into my house and (steal)_______ the valuable vase last night.
29. Columbus (discover)______ America in 1942.
30. I (lose)____ my keys yesterday. It (be)_____ terrible.

Bài 2: Tìm và chữa các lỗi sai trong các câu sau.

1.She didn't saw her mother two days ago.
2. Yesterday the police catched the robber in an empty house.
3. Lan and I was best friends.
4. My father tryed to repair his car yesterday afternoon.
5. Many people dieed in the earthquake.
6. Mary studyed very hard for the exam.
7. I eated dinner at 6 o'clock yesterday.
8. The Wright brothers flied the first plane in 1903.
9. She bringed some chocolate to the birthday party.
10. She heared a new song on YouTube yesterday.

Đáp án

Bài 1:

  1. visited
  2. bought
  3. was- went
  4. Weren't they
  5. Did you visit
  6. was not
  7. turned- read- answered
  8. invented
  9. turned- sat
  10. enjoyed- was
  11. played
  12. watched
  13. had-saw
  14. was- bought
  15. won
  16. were- didn't know
  17. wasn't- didn't eat
  18. was- didn't go
  19. was born
  20. didn't stay- visited
  21. Did the tree fall
  22. was- broke- hurt
  23. jumped- bit
  24. Did your brother install
  25. was- looked
  26. did you go- couldn't call
  27. organized
  28. broke- stole
  29. discovered
  30. lost- was
Bài 2:

  1. didn't saw => didn't see
  2. catched => caught
  3. was => were
  4. tryed => tried
  5. dieed => died
  6. studyed => studied
  7. eated => ate
  8. flied => flew
  9. bringed => brought
  10. heared => heard
 
  • Chủ đề
    bài tập quá khứ đơn bài tập tiếng anh lớp 7 quá khứ đơn
  • Top