Bài tập về “ There is, There are” tiếng anh lớp 6 có lời giải đáp án

Khi học tiếng anh, chúng ta gặp rất nhiều cấu trúc câu “ there is, there are” nhưng vẫn hay nhầm lẫn cách sử dụng các mẫu câu này. Bài viết dưới đây sẽ giúp các bạn hiểu rõ về mẫu câu này nhé. Bên dưới phần kiến thức căn bản là một số các bài tập căn bản để các bạn thực hành nhé.

  • There is + danh từ ( số ít/ không đếm được) : Có ….
  • Trước danh từ số ít ta có thể thêm “a/an”, còn trước danh từ không đếm được thì ta không dùng “a/ an” mà có thể dùng một số từ như “a lot of, much,a little…”
  • Phủ định: There is not/ There’s not + (any )+...
  • Nghi vấn: Is there/ Is not there/ Isn’t there… ?
  • There are ( There’re) + danh từ ( đếm được số nhiều)
  • Phủ định: There are not/ There aren’t + ( any) +....
  • Nghi vấn: Are there/ Aren’t there….?

Bài 1: Hoàn thành các câu sau, sử dụng đúng động từ trong ngoặc, chú ý các câu ở dạng nghi vấn.
1.There ( be) ____ a flight from here to London.
2. There (be/ not) ____ any interesting books I want to see in this library.
3. There ( be) ____ any danger on that side of the island?
4. There (be) ____ two kitchens in my house.
5. There (be) ____ a difficult test we have to do this weekend.
6. There (be) ____ a few bananas and a few apples on the table.
7. There (be) ____ only one way to solve this problem.
8. There (be) ____ enough time to finish the work?
9. There (be/ not) ____ any snakes in the garden.
10. There (be) ____ a lot of people in the supermarket.
11. There (be) ____ a new school bus this school year?
12. There (be) ____ a lot of milk in the refrigerator.
13. There (be/ not) ____ much chocolate in the cupboard.
14. There (be/ not) ____ any sugar in the bowl.
15. There (be) ____ an apple and an orange on the table.
Bài 2: Sắp xếp lại các từ sau để được một câu hoàn chỉnh.
1.food/ there/ any/ Is/ refrigerator/the /?/in
2.not/ tigers/ There/ many/ are/ the / in /./ world
3. a/ information/ of/ the/ lot/ on/ There/ ./ Internet/ is
4. five/ are/ members/ There/ family/./ in/ my
5. are/ There/ any/ not/ park/ children/ the/./ in
Bài 3: Dịch các câu sau sang tiếng anh
1.Có 35 học sinh trong lớp mình.
2. Có một vài bông hoa đẹp ở trong vườn.
3. Không có nhiều xe cộ trên đường phố vào ban đêm.
4. Có rất nhiều sữa ở trong tủ lạnh.
5. Không có nhiều chương trình ti vi hay vào tối thứ hai.

Đáp án
Bài 1:

  1. is
  2. are not
  3. Is there
  4. are
  5. is
  6. are
  7. is
  8. Is there
  9. are not
  10. are
  11. Is there
  12. is
  13. is not
  14. is not
  15. is
Lưu ý: Trong câu “there is, there are”, động từ “ tobe” phụ thuộc vào danh từ ngay sau nó. Ở câu này, ngay sau nó là “an apple” nên ta chia là “is”
Bài 2:

  1. Is there any food in the refrigerator?
  2. There are not many tigers in the world.
  3. There is a lot of information on the internet.
  4. There are five members in my family.
  5. There are not any children in the park.
Bài 3:

  1. There are 35 students in my class.
  2. There are some beautiful flowers in the garden.
  3. There is not / isn’t a lot of traffic on the street at night.
  4. There is a lot of milk in the refrigerator.
  5. There are not many interesting TV programmes on Monday.
 
  • Chủ đề
    bai tap tieng anh lop 6
  • Top