“A, an, the” là các mạo từ ta rất hay gặp trong các bài tập tiếng anh. Nhưng việc sử dụng các mạo từ này là khá phổ biến. Bài viết dưới đây sẽ giúp các bạn phân biệt rõ các mạo từ “a, an, the” và có một số bài tập để các bạn thực hành nhé.
-Dùng “The” khi nói về một vật riêng hoặc một người mà cả người nghe và người nói đều biết.
- “The” cũng được dùng để nói về một vật thể hoặc địa điểm đặc biệt, duy nhất.
Ví dụ: The Eiffel Tower, the Sun, the earth, the moon
- Trong một số trường hợp, “The” có thể dùng với danh từ số ít và số nhiều.
- Mạo từ "The" đứng trước tính từ chỉ một nhóm người, một tầng lớp trong xã hội
Ví dụ: The old (người già), the young( người trẻ)
The rich and the poor (người giàu và người nghèo)
- Dùng trước những danh từ riêng chỉ biển, sông, quần đảo, dãy núi, tên gọi số nhiều của các nước, sa mạc, miền
Ví dụ: The Pacific (Thái Bình Dương);The Netherlands (Hà Lan)
- "The" + tên họ (dạng số nhiều) chỉ gia tộc...
Ví dụ: The Smiths (Gia đình nhà Smiths)
Mạo từ “A” và “An”
- “A” và “An” có cách sử dụng gần giống nhau. Tuy nhiên, dùng “An” khi chữ đằng sau bắt đầu bằng nguyên âm (a, o, u e,i) và dùng “A” khi chữ đằng sau bắt đầu bằng các phụ âm còn lại.
- “A” và “An” dùng để giới thiệu về thứ lần đầu tiên nhắc tới với người nghe.
- “A”, “An” được dùng với danh từ số ít.
Bài 1: Điền các mạo từ “a/ an/ the” thích hợp vào chỗ trống, nếu không điền ghi X
1.I bought __ blue sweater yesterday.
2. I’d like __ cup of tea.
3. There is __ apple and __banana on the table.
4. I bought __ beef, vegetables and milk. __ beef is very good.
5. Mai has __ many books. ___ books are mostly about English grammar.
6. I took __ suitcase and __ backpack on holiday. ___ suitcase was much more useful.
7. Julie read __ book and __ magazine. She said ___ book was quite boring though.
8. She offered us __ piece of cake and __ biscuits.
9. They drank ___ coffee and ___ tea.
10. Jame has __ son and __ two daughters.
11. Lan often watches __ films and __ TV programmes all night.
12. She has __ black umbrella and I have ___ blue one. ___ blue one is bigger.
13. I bought __ new dress, but I was annoyed to find that __ zip was broken.
14. We should take __ taxi because it's getting dark.
15. I met __ very nice American last night.
16. __ sun rises in __ east and sets in __ west.
17. __ moon moves around __ earth.
18. We often play soccer in ___ afternoon.
19. ___ guitar is one of the most oldest musical instruments.
20. I often go to __ school at 6.30 am.
21. Pop music has always appealed more to __ young than ___ old.
22. I often listen to ___ music in my free time.
23. Donald Trump becomes ___ president of ___ united states on January 20, 2017.
24. We often take __ exam each semester.
25. There will be __ interesting movie this weekend.
26. Hoa is __ most intelligent student in my class.
27. When I was at ___ school, I had to wear __ uniforms.
28. __ poor and __ elderly are often left behind when it comes to __ modern technology.
29. Is there ___ bank near here?
30. On ___ Christmas eve, people often have parties late at ___ midnight.
Bài 2: Điền các mạo từ “a/ an/ the” thích hợp vào các đoạn văn sau, nếu không điền ghi X
1.John bought __ new car last week. Unfortunately, ___ car broke down after just two days.
2. We went to __ movie yesterday. Although it got ___ good reviews, ___ movie was terrible. I was so mad, I went to ___ box office and asked for my money back.
3. Our teacher gave us __ easy test today. There were ___ questions on there which we used to do in ___ previous tests.
4. Ms Parrot, ___ most famous lady detective of ___ twenty-first century, was born in ___United Kingdom in ___ 1960s. Since then, she has been to many countries, including __ Portugal, Singapore and Australia. She has never been to __ Philippines or ___ United States, but she speaks __ English, French and Portuguese. Like Sherlock Holmes, Sherlock Holmes, ___ famous detective, she plays ___ violin, and sometimes practises up to five times __ day. She is also __ only person in ___ world to have performed Tchaikovsky's 1812 overture in one breath on ___ recorder.
Đáp án
Bài 1:
1.a- the
2. the- X- the- the
3. an- X- the
4. The- the - the - the - X- the- the -X- the- the- a - the- the.
-Dùng “The” khi nói về một vật riêng hoặc một người mà cả người nghe và người nói đều biết.
- “The” cũng được dùng để nói về một vật thể hoặc địa điểm đặc biệt, duy nhất.
Ví dụ: The Eiffel Tower, the Sun, the earth, the moon
- Trong một số trường hợp, “The” có thể dùng với danh từ số ít và số nhiều.
- Mạo từ "The" đứng trước tính từ chỉ một nhóm người, một tầng lớp trong xã hội
Ví dụ: The old (người già), the young( người trẻ)
The rich and the poor (người giàu và người nghèo)
- Dùng trước những danh từ riêng chỉ biển, sông, quần đảo, dãy núi, tên gọi số nhiều của các nước, sa mạc, miền
Ví dụ: The Pacific (Thái Bình Dương);The Netherlands (Hà Lan)
- "The" + tên họ (dạng số nhiều) chỉ gia tộc...
Ví dụ: The Smiths (Gia đình nhà Smiths)
Mạo từ “A” và “An”
- “A” và “An” có cách sử dụng gần giống nhau. Tuy nhiên, dùng “An” khi chữ đằng sau bắt đầu bằng nguyên âm (a, o, u e,i) và dùng “A” khi chữ đằng sau bắt đầu bằng các phụ âm còn lại.
- “A” và “An” dùng để giới thiệu về thứ lần đầu tiên nhắc tới với người nghe.
- “A”, “An” được dùng với danh từ số ít.
Bài 1: Điền các mạo từ “a/ an/ the” thích hợp vào chỗ trống, nếu không điền ghi X
1.I bought __ blue sweater yesterday.
2. I’d like __ cup of tea.
3. There is __ apple and __banana on the table.
4. I bought __ beef, vegetables and milk. __ beef is very good.
5. Mai has __ many books. ___ books are mostly about English grammar.
6. I took __ suitcase and __ backpack on holiday. ___ suitcase was much more useful.
7. Julie read __ book and __ magazine. She said ___ book was quite boring though.
8. She offered us __ piece of cake and __ biscuits.
9. They drank ___ coffee and ___ tea.
10. Jame has __ son and __ two daughters.
11. Lan often watches __ films and __ TV programmes all night.
12. She has __ black umbrella and I have ___ blue one. ___ blue one is bigger.
13. I bought __ new dress, but I was annoyed to find that __ zip was broken.
14. We should take __ taxi because it's getting dark.
15. I met __ very nice American last night.
16. __ sun rises in __ east and sets in __ west.
17. __ moon moves around __ earth.
18. We often play soccer in ___ afternoon.
19. ___ guitar is one of the most oldest musical instruments.
20. I often go to __ school at 6.30 am.
21. Pop music has always appealed more to __ young than ___ old.
22. I often listen to ___ music in my free time.
23. Donald Trump becomes ___ president of ___ united states on January 20, 2017.
24. We often take __ exam each semester.
25. There will be __ interesting movie this weekend.
26. Hoa is __ most intelligent student in my class.
27. When I was at ___ school, I had to wear __ uniforms.
28. __ poor and __ elderly are often left behind when it comes to __ modern technology.
29. Is there ___ bank near here?
30. On ___ Christmas eve, people often have parties late at ___ midnight.
Bài 2: Điền các mạo từ “a/ an/ the” thích hợp vào các đoạn văn sau, nếu không điền ghi X
1.John bought __ new car last week. Unfortunately, ___ car broke down after just two days.
2. We went to __ movie yesterday. Although it got ___ good reviews, ___ movie was terrible. I was so mad, I went to ___ box office and asked for my money back.
3. Our teacher gave us __ easy test today. There were ___ questions on there which we used to do in ___ previous tests.
4. Ms Parrot, ___ most famous lady detective of ___ twenty-first century, was born in ___United Kingdom in ___ 1960s. Since then, she has been to many countries, including __ Portugal, Singapore and Australia. She has never been to __ Philippines or ___ United States, but she speaks __ English, French and Portuguese. Like Sherlock Holmes, Sherlock Holmes, ___ famous detective, she plays ___ violin, and sometimes practises up to five times __ day. She is also __ only person in ___ world to have performed Tchaikovsky's 1812 overture in one breath on ___ recorder.
Đáp án
Bài 1:
- a
- a
- an- a
- X- The
- X- The
- a- a- The
- a- a- The
- a- X
- X- X
- a- X
- X- X
- a- a- The
- a- The
- a
- a
- The- the- the
- The- the
- the
- The
- X
- the- the
- X
- X- the
- an
- an
- the
- X- X
- The - the- X
- a
- X- X
1.a- the
2. the- X- the- the
3. an- X- the
4. The- the - the - the - X- the- the -X- the- the- a - the- the.