Honda luôn là dòng xe được rất nhiều người lựa chọn sử dụng cùng với Yamaha, khi xe máy đã trở nên phổ biến hơn thì thị trường giá xe luôn biến động lên xuống tùy thời điểm và tùy những địa phương khác nhau.
Vào thời điểm hiện tại theo giá cả của nhiều Head honda thì giá xe Honda nhiều nơi đã giảm hơn so với giá đề xuất chính thức. Vì thế, khi mua xe bạn có thể cân nhắc và tham khảo giá xe hơn một số nơi so sánh và chọn những địa điểm có giá xe hợp lý nhất
Giá xe honda tham khảo ở head honda
Giá xe Honda SH 2 phiên bản
SH 150cc 79.990.000
SH 125cc 65.990.000
Giá xe Honda PCX 125, SH Mod
PCX 125 - Bản cao cấp 54.490.000
PCX 125 - Bản tiêu chuẩn 51.990.000
Sh mode 49.990.000
Air Blade FI (Magnet) - Bản có định vị 40.990.000
Air Blade FI (Magnet) - Bản không có định vị 39.990.000
Air Blade 125 (Phiên bản tiêu chuẩn) 37.990.000
Air Blade 125 (Phiên bản cao cấp) 38.990.000
Air Blade 125 (Phiên bản cao cấp đặc biệt) 39.990.000
Giá xe Honda Honda Lead và Vision dành cho nữ
LEAD 125 FI Phiên bản Cao cấp: Xanh Vàng, Vàng nhạt Vàng 38.490.000
LEAD 125 FI Phiên bản Tiêu chuẩn: Đen, Trắng, Xám, Đỏ, Vàng 37.490.000
VISION (Phiên bản thời trang & thanh lịch) 28.900.000
VISION (Phiên bản tiêu chuẩn) 28.700.000
Future 125 FI (Phanh đĩa, Vành đúc) 30.990.000
Future 125 FI (Phanh đĩa, Vành nan hoa) 29.990.000
Future 125 - Phiên bản chế hòa khí (Phanh đĩa, Vành nan hoa) 25.500.000
Wave RSX FI AT - Phiên bản phanh đĩa / Bánh mâm (Vành đúc) 30.590.000
Wave RSX FI AT - Phiên bản phanh đĩa / Bánh căm (Vành nan hoa) 29.590.000
Wave 110 RSX - Phiên bản bánh mâm (Vành đúc) 21.990.000
Wave 110 RSX - Phiên bản bánh căm (Vành nan hoa) 20.490.000
Wave 110 RS - Phiên bản phanh đĩa / Bánh mâm (Vành đúc) 20.490.000
Wave 110 RS - Phiên bản phanh đĩa / Bánh căm (Vành nan hoa) 18.990.000
Wave 110S - Phiên bản đặc biệt 2013 - Phanh đĩa (Vành nan hoa) 18.990.000
Wave 110S - Phiên bản đặc biệt 2013 - Phanh cơ (Vành nan hoa) 17.990.000
Super Dream 2013 18.700.000
Wave 110 S - Phiên bản phanh đĩa / Vành nan hoa 18.790.000
Wave 110 S - Phiên bản phanh cơ / Vành nan hoa 17.790.000
Wave alpha 16.990.000
Vào thời điểm hiện tại theo giá cả của nhiều Head honda thì giá xe Honda nhiều nơi đã giảm hơn so với giá đề xuất chính thức. Vì thế, khi mua xe bạn có thể cân nhắc và tham khảo giá xe hơn một số nơi so sánh và chọn những địa điểm có giá xe hợp lý nhất
Giá xe honda tham khảo ở head honda
- Honda SH Mode. 53.8 tr
- Honda SH 125 . 68.7 tr
- Honda Sh 150 . 79,3 tr
- Honda PCX cao cấp . 52.5 tr
- Honda Vision . 31.8 tr
- Honda Lead 125 Tiêu chuẩn : 39.7 tr
- Honda Lead 125 Đặc biệt : 41.7 tr
- Honda Air Blade 2013/ 2014 Tiêu chuẩn . 36,2 tr
- Honda Air Blade 2013/2014 Đặc biệt . 38,2 tr
- Honda Air Blade 2014 phiên bản sơn 3D . 39,2 tr
- Honda Wave Alpha . 17.2 tr
- Honda Wave S cơ . 17.3 tr
- Honda Wave S đĩa . 18.3 tr
- Honda RS vành nan . 18.3 tr
- Honda RS vành đúc . 19.8 tr
- Honda RSX phanh cơ . 18.3 tr
- Honda RSX vành nan. 19.3 tr
- Honda RSX vành đúc . 20.8 tr
- Honda RSX FI cơ . 20.3 trtrệu
- Honda RSX FI nan . 21.3 tr
- Honda RSX FI đúc. 22.8 tr
- Honda Dream . 17.8 tr
Giá xe honda tham khảo trên trang chủ của Honda
Giá xe Honda SH 2 phiên bản
SH 150cc 79.990.000
SH 125cc 65.990.000
Giá xe Honda PCX 125, SH Mod
PCX 125 - Bản cao cấp 54.490.000
PCX 125 - Bản tiêu chuẩn 51.990.000
Sh mode 49.990.000
Giá xe Honda Airblade tất cả các phiên bản
Air Blade FI (Magnet) - Bản có định vị 40.990.000
Air Blade FI (Magnet) - Bản không có định vị 39.990.000
Air Blade 125 (Phiên bản tiêu chuẩn) 37.990.000
Air Blade 125 (Phiên bản cao cấp) 38.990.000
Air Blade 125 (Phiên bản cao cấp đặc biệt) 39.990.000
Giá xe Honda Honda Lead và Vision dành cho nữ
LEAD 125 FI Phiên bản Cao cấp: Xanh Vàng, Vàng nhạt Vàng 38.490.000
LEAD 125 FI Phiên bản Tiêu chuẩn: Đen, Trắng, Xám, Đỏ, Vàng 37.490.000
VISION (Phiên bản thời trang & thanh lịch) 28.900.000
VISION (Phiên bản tiêu chuẩn) 28.700.000
Giá xe Honda Future, Wave Super Dream các phiên bản
Future 125 FI (Phanh đĩa, Vành đúc) 30.990.000
Future 125 FI (Phanh đĩa, Vành nan hoa) 29.990.000
Future 125 - Phiên bản chế hòa khí (Phanh đĩa, Vành nan hoa) 25.500.000
Wave RSX FI AT - Phiên bản phanh đĩa / Bánh mâm (Vành đúc) 30.590.000
Wave RSX FI AT - Phiên bản phanh đĩa / Bánh căm (Vành nan hoa) 29.590.000
Wave 110 RSX - Phiên bản bánh mâm (Vành đúc) 21.990.000
Wave 110 RSX - Phiên bản bánh căm (Vành nan hoa) 20.490.000
Wave 110 RS - Phiên bản phanh đĩa / Bánh mâm (Vành đúc) 20.490.000
Wave 110 RS - Phiên bản phanh đĩa / Bánh căm (Vành nan hoa) 18.990.000
Wave 110S - Phiên bản đặc biệt 2013 - Phanh đĩa (Vành nan hoa) 18.990.000
Wave 110S - Phiên bản đặc biệt 2013 - Phanh cơ (Vành nan hoa) 17.990.000
Super Dream 2013 18.700.000
Wave 110 S - Phiên bản phanh đĩa / Vành nan hoa 18.790.000
Wave 110 S - Phiên bản phanh cơ / Vành nan hoa 17.790.000
Wave alpha 16.990.000
Sửa lần cuối: