Các đơn vị tiền tệ quốc tế, đồng tiền một số nước phổ biến - Tỉ giá ngoại tệ

Các đơn vị tiền tệ quốc tế, đồng tiền một số nước phổ biến - Tỉ giá ngoại tệ

Trên thế giới có rất nhiều loại tiền tệ khác nhau, mỗi nước có thể có 1 đồng tiền riêng hoặc 1 loại tiền có thể được nhiều quốc gia sử dụng. Dưới đây là danh sách những đồng tiền, ngoại tệ phổ biến thường gặp và tỉ giá tương ứng được cập nhật ngày 11/03/2015

STTNgoại tệTên ngoại tệTỷ giá
1EURĐồng Euro23.232,58
2JPYYên Nhật176,32
3GBPBảng Anh32.375,83
4CHFPhơ răng Thuỵ Sĩ21.742,83
5AUDĐô la Úc16.428,24
6CADĐô la Canada16.987,02
7SEKCuron Thuỵ Điển2.525,93
8NOKCuron Nauy2.701,06
9DKKCuron Đan Mạch3.118,67
10RUBRúp Nga355,02
11NZDĐô la Newzealand15.702,96
12HKDĐô la Hồng Công2.765,42
13SGDĐô la Singgapore15.505,46
14MYRRingít Malaysia5.813,60
15THBBath Thái658,02
16IDRRupiah Inđônêsia1,64
17INRRupee Ấn độ342,00
18TWDĐô la Đài Loan680,43
19CNYNhân dân tệ TQuốc3.426,92
20KHRRiêl Cămpuchia5,23
21LAKKíp Lào2,65
22MOPPataca Macao2.686,38
23TRYThổ Nhĩ Kỳ8.233,13
24KRWWon Hàn Quốc19,18
25BRLRin Brazin6.850,34

Lưu ý: Tỉ giá này chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi liên tục
 
  • Chủ đề
    dong tien dong tien cac nuoc ngoai te tien cac nuoc tien mot so nuoc
  • Thống kê

    Chủ đề
    101,843
    Bài viết
    469,194
    Thành viên
    340,251
    Thành viên mới nhất
    ProWebMaster
    Top