Các giới từ trong tiếng Ạnh: Chỉ thời gian, vị trí, địa điểm - Prepositions

Cách giới từ trong tiếng Ạnh: Chỉ thời gian, địa điểm

Giới từ là loại từ rất hay xuất hiện trong các bài thi tiếng anh được dùng để làm keyword cho các câu hỏi. Vì thế nắm rõ cách dùng của từng giới từ trong các trường hợp khác nhau là 1 trong những cách dễ dàng lấy điểm. Trong đó thường có 3 giới từ chính là on in at được sử dụng khá nhiều và cũng dễ bị nhầm lẫn.

Dưới đây là bộ gồm 3 loại giới từ chỉ thời gian, địa điểm, vị trí, và các giới từ quan trọng giúp các bạn có thể nắm rõ kiến thức

gioi-tu.png



Giới từ chỉ thời gian Prepositions Time

Giới từCác sử dụngVí dụ sử dụng tính từ
onNgày trong tuần - days of the weekon Monday
inTháng, mùa - months / seasons
Các buổi trong ngày - time of day
Năm - year
1 khoảng thời gian nhất định
in August / in winter
in the morning
in 2006
in an hour
atBuổi tối - for night
Vào cuối tuần - for weekend
a certain point of time (when?)
at night
at the weekend
at half past nine
sincefrom a certain point of time (past till now)since 1980
forover a certain period of time (past till now)for 2 years
agoa certain time in the past2 years ago
beforeearlier than a certain point of timebefore 2004
totelling the timeten to six (5:50)
pasttelling the timeten past six (6:10)
to / till / untilmarking the beginning and end of a period of timefrom Monday to/till Friday
till / untilin the sense of how long something is going to lastHe is on holiday until Friday.
byin the sense of at the latest
up to a certain time
I will be back by 6 o’clock.
By 11 o'clock, I had read five pages.

<tbody>
</tbody>



gioi-tu-chi-thoi-gian.jpg



Giới từ chị đỉa điểm vị trí, hướng Prepositions – Place (Position and Direction)

Giới từCác sử dụngVí dụ sử dụng tính từ
inroom, building, street, town, country
book, paper etc.
car, taxi
picture, world
in the kitchen, in London
in the book
in the car, in a taxi
in the picture, in the world
atmeaning next to, by an object
for table
for events
place where you are to do something typical (watch a film, study, work)
at the door, at the station
at the table
at a concert, at the party
at the cinema, at school, at work
onattached
for a place with a river
being on a surface
for a certain side (left, right)
for a floor in a house
for public transport
for television, radio
the picture on the wall
London lies on the Thames.
on the table
on the left
on the first floor
on the bus, on a plane
on TV, on the radio
by, next to, besideleft or right of somebody or somethingJane is standing by / next to / beside the car.
underon the ground, lower than (or covered by) something elsethe bag is under the table
belowlower than something else but above groundthe fish are below the surface
overcovered by something else
meaning more than
getting to the other side (also across)
overcoming an obstacle
put a jacket over your shirt
over 16 years of age
walk over the bridge
climb over the wall
abovehigher than something else, but not directly over ita path above the lake
acrossgetting to the other side (also over)
getting to the other side
walk across the bridge
swim across the lake
throughsomething with limits on top, bottom and the sidesdrive through the tunnel
tomovement to person or building
movement to a place or country
for bed
go to the cinema
go to London / Ireland
go to bed
intoenter a room / a buildinggo into the kitchen / the house
towardsmovement in the direction of something (but not directly to it)go 5 steps towards the house
ontomovement to the top of somethingjump onto the table
fromin the sense of where froma flower from the garden

<tbody>
</tbody>


gioi-tu-chi-vi-tri.jpg


Các giới từ quan trọng khác
Giới từCác sử dụngVí dụ sử dụng tính từ
fromwho gave ita present from Jane
ofwho/what does it belong to
what does it show
a page of the book
the picture of a palace
bywho made ita book by Mark Twain
onwalking or riding on horseback
entering a public transport vehicle
on foot, on horseback
get on the bus
inentering a car / Taxiget in the car
offleaving a public transport vehicleget off the train
out ofleaving a car / Taxiget out of the taxi
byrise or fall of something
travelling (other than walking or horseriding)
prices have risen by 10 percent
by car, by bus
atfor ageshe learned Russian at 45
aboutfor topics, meaning what aboutwe were talking about you

<tbody>
</tbody>
 
Sửa lần cuối bởi điều hành viên:
  • Chủ đề
    cac su dung gioi tu giới từ gioi tu dia diem gioi tu tieng anh gioi tu trong tieng anh gioi tu vi tri prepositions
  • Thống kê

    Chủ đề
    101,843
    Bài viết
    469,194
    Thành viên
    340,248
    Thành viên mới nhất
    ctcpvuanem
    Top