Các tháng trong tiếng Anh: Tên, cách đọc, viết tắt

Các tháng trong tiếng Anh: Tên, cách đọc, viết tắt, các tháng bằng tiếng Anh month in year

Với mỗi tháng trong năm trong tiếng Việt thì cũng tương ứng có 12 tháng trong năm bằng tiếng Anh. Tuy nhiên không giống như các tháng được đọc theo các con số trong tiếng Việt. 12 tháng trong tiếng Anh có những cái tên khác nhau và bạn nên phải ghi nhớ, vì đây là những từ căn bản trong tiếng Anh.

thang-trong-tieng-anh.png


Dưới đây là danh sách 12 tháng, viết tắt, và số ngày trong tháng

ThángTháng trong tiếng AnhViết TắtSố ngày trong tháng
Tháng 1JanuaryJan31
Tháng 2FebruaryFeb28 or 29
Tháng 3MarchMar31
Tháng 4AprilApr30
Tháng 5MayMay31
Tháng 6JuneJun30
Tháng 7JulyJul31
Tháng 8AugustAug31
Tháng 9SeptemberSep30
Tháng 10OctoberOct31
Tháng 11NovemberNov30
Tháng 12DecemberDec31

Cách đọc các tháng trong năm:

Đối với các tháng trong năm thì chúng ta sẽ sử dụng giới từ in đi kèm đằng trước nên ta có:
in January
in February
in March
in April
in May
in June
in July
in August
in September
in October
in November
in December
 
  • Chủ đề
    12 thang tieng anh cac thang danh sach 12 thang ten 12 thang thang trong tieng anh
  • Thống kê

    Chủ đề
    102,787
    Bài viết
    470,610
    Thành viên
    340,593
    Thành viên mới nhất
    winspire
    Top