Các thứ trong tiếng Anh: viết tắt, cách đọc, danh sách các ngày trong tuần bằng tiếng Anh
Không giống như tiếng Việt khi các thứ được sắp xếp theo số thứ tự, chỉ có chủ nhật là khác so với các thứ còn lại. Trong tiếng Anh các thứ có những cái tên khác nhau vì thế cũng khá khó nhớ nếu lâu không sử dụng. Đây là từ vựng nên bạn buộc phải học thuộc hoặc dùng các mẹo để nhớ. Dưới dây là danh sách chi tiết các thứ trong tiếng Anh bạn có thể tham khảo
<tbody>
</tbody>
Cách đọc các thứ trong tiếng Anh
Đối với các thứ trong tuần thì chúng ta sẽ sử dụng giới từ on đi kèm đằng trước nên ta có
on Monday
on Tuesday
on Wednesday
on Thursday
on Friday
on Saturday
on Sunday
Không giống như tiếng Việt khi các thứ được sắp xếp theo số thứ tự, chỉ có chủ nhật là khác so với các thứ còn lại. Trong tiếng Anh các thứ có những cái tên khác nhau vì thế cũng khá khó nhớ nếu lâu không sử dụng. Đây là từ vựng nên bạn buộc phải học thuộc hoặc dùng các mẹo để nhớ. Dưới dây là danh sách chi tiết các thứ trong tiếng Anh bạn có thể tham khảo
Các thứ tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
Monday | thứ Hai |
Tuesday | thứ Ba |
Wednesday | thứ Tư |
Thursday | thứ Năm |
Friday | thứ Sáu |
Saturday | thứ Bảy |
Sunday | Chủ Nhật |
<tbody>
</tbody>

Cách đọc các thứ trong tiếng Anh
Đối với các thứ trong tuần thì chúng ta sẽ sử dụng giới từ on đi kèm đằng trước nên ta có
on Monday
on Tuesday
on Wednesday
on Thursday
on Friday
on Saturday
on Sunday
Sửa lần cuối bởi điều hành viên: