Các trường đào tạo ngành Sinh học, Công nghệ sinh học, Hóa học, Kỹ thuật môi trường

Nếu bạn đạt điểm thi tốt nghiệp THPT quốc gia khối A không cao nhưng lại có tổng điểm khối B, Toán Hóa Sinh cao thì có thể tham khảo một số ngành khối B như công nghệ sinh học, sinh học, hóa học, kỹ thuật môi trường với những mức điểm tầm trung bình. Cao hơn thì tất nhiên bạn có thể chọn các ngành bác sĩ, dược, điều dưỡng...
Dưới đây là danh sách các trường có đào tạo về ngành sinh học, môi trường để bạn tham khảo với mức điểm chuẩn của năm 2016

Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà NộiCông nghệ kỹ thuật hóa họcA00; B00; C02; D0787
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà NộiCông nghệ sinh họcA00; B00; B03; D0886
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà NộiHóa họcA00; B00; C02; D0784
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà NộiCông nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D9080
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà NộiSinh họcA00; B00; B03; D0880
Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2Hóa họcA00; A06; B00; D0728
Đại Học Sư Phạm TPHCMHóa họcA00; B00; D0728
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCMCông nghệ sinh họcA00; B00; D9023
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCMCông nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B00; D07; D9021.75
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCMSinh họcB00; D9020.5
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCMHóa họcD07; D90----
Học Viện Nông Nghiệp Việt NamCông nghệ sinh họcA00; A01; B00; D0820.5
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà NẵngCông nghệ sinh họcA00; B00; D0722
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà NẵngKỹ thuật hóa họcA00; D0720.5
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà NẵngKỹ thuật môi trườngA00; D0720.25
Đại Học Tôn Đức ThắngCông nghệ sinh họcA0021.25
Đại Học Tôn Đức ThắngCông nghệ sinh họcD0821
Đại Học Tôn Đức ThắngCông nghệ sinh họcB0020.5
Đại Học Tôn Đức ThắngKỹ thuật hóa họcC0220
Đại Học Tôn Đức ThắngKỹ thuật hóa họcA0020
Đại Học Tôn Đức ThắngKỹ thuật hóa họcB0019.75
Đại Học Tôn Đức ThắngCông nghệ kỹ thuật môi trườngC0218
Đại Học Tôn Đức ThắngCông nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B0017.5
Đại Học Công Nghiệp Hà NộiCông nghệ kỹ thuật hóa họcA00; B00; D0720.3
Đại Học Công Nghiệp Hà NộiCông nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B00; D0719.7
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCMKỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh họcA00; B00; D0724
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCMKỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh họcA00; B00; D0724
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCMKỹ thuật Hoá học(CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00; B00; D0722.75
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCMKỹ thuật Hoá học(CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00; B00; D0722.75
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCMKỹ thuật Môi trường (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00; A01; B00; D0719.5
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCMKỹ thuật Môi trường (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00; A01; B00; D0719.5
ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCMCông nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; A02; B0019.25
Đại Học Công Nghiệp TPHCMCông nghệ sinh họcA00; B00; D07; D9019.5
Đại Học Công Nghiệp TPHCMCông nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B00; D07; D9019
Đại Học Công Nghiệp TPHCMCông nghệ kỹ thuật hóa họcA00; B00; D07; D9019
Đại Học Cần ThơHóa họcA00; B0021.5
Đại Học Cần ThơCông nghệ sinh họcA00; B0021
Đại Học Cần ThơCông nghệ kỹ thuật hóa họcA00; B0020.5
Đại Học Cần ThơKỹ thuật môi trườngA00; B0018.25
Đại Học Cần ThơSinh học (Có 2 chuyên ngành: Sinh học; Vi sinh vật học)B0018
Đại Học Cần ThơSinh học ứng dụngA00; B0015
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc )Kỹ thuật môi trườngA0019.8
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc )Kỹ thuật môi trườngA0118.21
Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCMCông nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A01; B00; D0119
Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCMCông nghệ sinh họcA00; A01; B00; D0119
Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCMCông nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D0118
Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà NộiCông nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D0118
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam)Kỹ thuật môi trườngA0018.5
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam)Kỹ thuật môi trườngA0117.5
Đại Học Sài GònCông nghệ kỹ thuật môi trườngA0018
Đại Học Sài GònCông nghệ kỹ thuật môi trườngB0017.5
Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà NẵngCông nghệ sinh họcB0018
Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà NẵngHóa họcA00; D0716.25
Đại học Công Nghệ TPHCMKỹ thuật môi trườngA00; B00; C08; D07----
Đại học Công Nghệ TPHCMCông nghệ sinh họcA00; B00; C08; D07----
Đại học Công Nghệ TPHCMKỹ thuật y sinh*A00; A01; C01; D01----
Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCMKỹ thuật môi trườngA00; A01; B0016
Đại Học Mở TPHCMCông nghệ sinh họcA00; B00; D01; D0716
Đại Học Nha TrangCông nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; A02; B00----
Đại Học Nha TrangCông nghệ sinh họcA00; A02; B00; D08----
Đại Học Nha TrangCông nghệ kỹ thuật hóa họcA00; B00; C02; D07----
Đại học Công nghệ Giao thông vận tảiCông nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; D01; D0715.45
Đại Học Bà Rịa – Vũng TàuCông nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A06; B00; D0715
Đại Học Bình DươngCông nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B00; D07; D08; D21; D22; D23; D24; D25; D31; D32; D33; D34; D3515
Đại Học Bình DươngCông nghệ sinh họcA00; B00; D07; D08; D21; D22; D23; D24; D25; D31; D32; D33; D34; D3515
Đại học Nông Lâm Bắc GiangCông nghệ sinh họcA00; A01; B00; D0115
Đại Học Cửu LongCông nghệ sinh họcA00; A01; B00; B0315
Đại Học Cửu LongCông nghệ sinh họcA00; A01; B00; B0315
Đại học Công nghiệp VinhCông nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A01; A02; B0015
Đại Học Dân Lập Duy TânCông nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A16; B00; C0215
Đại Học Dân Lập Hải PhòngKỹ thuật môi trườngA00; A01; A02; B0015
Phân Hiệu Đại Học Huế tại Quảng TrịCông nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A02; B00; D0715
Đại Học Khoa Học – Đại Học HuếCông nghệ sinh họcA00; B00; D0817
Đại Học Khoa Học – Đại Học HuếHóa họcA00; B00; D0715
Đại Học Khoa Học – Đại Học HuếSinh họcA00; B00; D0815
Đại Học Lạc HồngCông nghệ kỹ thuật hóa họcA00; B00; C02; D0115
Đại Học Lạc HồngCông nghệ sinh họcA00; B00; C02; D0115
Đại Học Dân Lập Phương ĐôngCông nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B00; D07; D08; D21; D22; D23; D24; D25; D31; D32; D33; D34; D3515
Đại Học Dân Lập Phương ĐôngCông nghệ sinh họcA00; B00; D07; D08; D21; D22; D23; D24; D25; D31; D32; D33; D34; D3515
Đại Học Quy NhơnCông nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A01; B00; D07----
Đại Học Quy NhơnHóa họcA00; B00; D07----
Đại Học Quy NhơnSinh họcA02; B00; D08----
Đại Học Thành TâyCông nghệ sinh họcA00; A001; B0015
Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông – Đại Học Thái NguyênKỹ thuật y sinh*A00; B00; D01; D0715
Đại Học Tây ĐôKỹ thuật môi trườngA00; A01; A02; C0115
Đại Học Nông Lâm – Đại Học Thái NguyênCông nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B00; C02; D0115
Đại Học Nông Lâm – Đại Học Thái NguyênCông nghệ sinh họcA00; B00; C02; D0115
Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái NguyênCông nghệ kỹ thuật hóa họcA00; B00; D01; D0715
Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái NguyênHóa họcA00; B00; D01; D0715
Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái NguyênCông nghệ sinh họcA00; B00; D07; D0815
Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái NguyênSinh họcA00; B00; D07; D0815
Đại Học Dân Lập Văn LangCông nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B00; D07; D0815
Đại Học Dân Lập Văn LangCông nghệ sinh họcA00; A02; B00; D0815
Đại Học Công Nghệ Vạn XuânCông nghệ sinh họcA00; A02; B00; D9015
Đại Học Yersin Đà LạtCông nghệ sinh họcA00; A01; B00; D0115
Đại Học Hồng ĐứcCông nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; A02; B0015
Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 )Công nghệ sinh họcA00; A16; B00; D0815
Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 2 )Công nghệ sinh họcA00; B00; D01; D0715
Viện Đại Học Mở Hà NộiCông nghệ sinh họcD0715
Viện Đại Học Mở Hà NộiCông nghệ sinh họcA0015
Viện Đại Học Mở Hà NộiCông nghệ sinh họcB0015
Đại Học Xây Dựng Miền TâyKỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D01----
Đại Học Nguyễn Tất ThànhCông nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A01; B00; D0715
Đại Học Nguyễn Tất ThànhCông nghệ sinh họcA00; B00; D07; D0815
Đại Học Nguyễn TrãiKỹ thuật môi trườngA00; A01; B0015
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng YênCông nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A02; B00; D0715
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng YênCông nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A02; B00; D0715
Đại Học An GiangCông nghệ sinh họcA00; A01; B0016
Đại Học An GiangCông nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; B0015
Đại Học Đà LạtHóa họcA00; A01; D9015
Đại Học Đà LạtCông nghệ sinh họcB00; D08; D9015
Đại Học Đà LạtSinh họcB00; D08; D9015
Đại học Thủ Dầu MộtHóa họcA00; A16; B00; D0715
Đại học Thủ Dầu MộtSinh học ứng dụngA00; A02; B00; B0515
Đại Học Hải PhòngCông nghệ kỹ thuật hóa học ( Các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Công nghệ Silicat)V00; V0115
Đại Học Hải PhòngCông nghệ sinh họcA00; A01; C01; D0115
Đại Học Hải PhòngSinh học (Các chuyên ngành: Đa dạng sinh học và phát triển bền vững; Sinh học biển)A00; B00; C02; D0115
Đại Học Tây NguyênCông nghệ sinh họcB0018.75
Đại Học Tây NguyênCông nghệ sinh họcA0017.25
Đại Học Tây NguyênCông nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B0015
Đại Học Tây NguyênSinh họcB0015
Đại Học Tây NguyênCông nghệ kỹ thuật môi trườngA02----
ĐH Tân TạoSinh học ứng dụng015
ĐH Tân TạoCông nghệ sinh học015
Đại Học Công Nghiệp Việt TrìCông nghệ sinh họcA00; A01; B00; D0115
Đại Học Công Nghiệp Việt TrìCông nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D0115
Đại Học Công Nghiệp Việt TrìCông nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A01; B00; D0115
Đại Học Công Nghiệp Việt TrìHóa họcA00; A01; B00; D0115
Đại Học Xây Dựng Miền TrungKỹ thuật môi trườngA00; A01; C01; D0115
Cao Đẳng Công Nghệ – Đại Học Đà NẵngCông nghệ kỹ thuật môi trườngA16; B00; D01; D9010.75
Đại Học Bách Khoa Hà NộiHóa - Sinh - Thực phẩm và Môi trường gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật sinh học / Công nghệ sinh học; Kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật thực phẩm; Kỹ thuật môi trường; Hóa học; Công nghệ kỹ thuật hóa học (CN); Công nghệ thực phẩm (CN)A00; B00; D077.93
Đại Học Bách Khoa Hà NộiKỹ thuật in gồm ngành/CTĐT: Kỹ thuật inA00; B00; D077.75
Đại Học Công Nghệ Đồng NaiCông nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A02; B00; D07----
Đại Học Công Nghệ Đồng NaiCông nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A02; B00; D07----
Đại Học Công Nghệ Đồng NaiCông nghệ sinh họcA02; B00; D07; D10----
Đại Học Dân Lập Đông ĐôCông nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; A06; B00----
Đại Học Dân Lập Đông ĐôCông nghệ sinh họcA00; A02; C08; D08----
Đại học Nam Cần ThơKỹ thuật môi trườngA00; B00; C05; C08----
Đại học Nam Cần ThơCông nghệ kỹ thuật hóa họcA00; B00; C05; C08----
Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà NộiCông nghệ kỹ thuật môi trườngA06; B00; B02; B04----
Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại Học Thái NguyênKỹ thuật môi trườngA00; A01; D01; D07----
Đại Học Trà VinhCông nghệ kỹ thuật hóa họcA00; B00; D07----
Đại Học Trà VinhKỹ thuật môi trườngA02; B00; D08----
Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà NộiCông nghệ Sinh học nông y dượcA00; A02; B00; D07----
Đại Học Nông Lâm TPHCMCông nghệ sinh họcA00; A02; B0021.5
Đại Học Nông Lâm TPHCMCông nghệ kỹ thuật hóa họcA00; B0020.5
Đại Học Nông Lâm TPHCMKỹ thuật môi trườngA00; A01; B0020
Đại Học Nông Lâm TPHCMKỹ thuật môi trườngD07----
Đại Học Nông Lâm TPHCMCông nghệ kỹ thuật hóa họcD07----
Đại Học Nông Lâm TPHCMCông nghệ sinh họcA02----
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCMKỹ thuật y sinh*A00; A01; B00----
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCMHóa họcA00; A01; B00----
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCMCông nghệ sinh họcA00; A01; B00; D01----
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCMKỹ thuật môi trườngA00; A01; B00----
Đại Học VinhCông nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A01; B00; D0115
Đại Học VinhCông nghệ sinh họcA00; B00; D01----
Đại học Kiên GiangCông nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00----
Đại học Kiên GiangCông nghệ sinh họcA00; A01; B00----
Đại Học Tiền GiangCông nghệ sinh họcA00; A01; B00; D08----
Đại học Khánh HòaHóa họcA00; A01; B00; D07----
Đại học Khánh HòaSinh học ứng dụngA00; A01; B00; D07----
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh LongCông nghệ sinh họcA01; B00; C04; D01----
Đại Học Xây Dựng Hà NộiCông nghệ kỹ thuật môi trườngA00----

Xem thêm: Top các trường đào tạo ngành Điện - Điện tử, kỹ thuật điều khiển tự động hóa và điểm chuẩn
 
  • Chủ đề
    2017 2018 2019 2020 cong nghe sinh hoc dai hoc hóa học sin hoc tuyển sinh
  • Khu vực phía nam thì bktphcm, spkt tphcm, công nghiệp tphcm, khtn tphcm là những trường top về đào tạo kỹ sư kỹ thuật, gần đây có tôn đức thắng nhưng chưa mạnh lắm… các doanh nghiệp tuyển dụng luôn ưu tiên các trường này vs bkhn, bkdn

    Xem bảng so sánh điểm chuẩn đầu vào 3 năm gần nhất nhé 2015/2016/2017
    Hy vọng giúp ích cho mọi người

    1) khoa hoc tu nhien tphcm
    Dien dien tu/electrical and electronics na
    Dien tu vien thong/electrical & telecome 22.5/22/23.25
    Co dien tu na
    Co khi o to na
    Co khi che tao may na
    Cong nghe may na
    Ky thuat in na
    Quan ly cong nghiep na
    Xay dung na
    Cong nghe thong tin 23.5/23/26
    Ky thuat hoa hoc 23.25/23.75/25
    Ky thuat moi truong 22/21.75/22.5
    Logistic na

    2) bk tphcm
    Dien dien tu 24.75/24.25/26.25
    Dien tu vien thong na/24.25/26.25
    Co dien tu 24.5/23.75/25.75
    Co khi o to na/23.75/26.25
    Co khi che tao may 24.5/23.75/25.75
    Cong nghe may 22.5/22.5/24
    Ky thuat in na
    Quan ly cong nghiep 23.5/23.5/25.25
    Xay dung 23/22.75/24
    Cong nghe thong tin 25.25/25.5/28
    Ky thuat hoa hoc 24.5/24/26.5
    Ky thuat moi truong 22.5/23.25/24.25
    Logistic na/na/25.75

    3) spkt tphcm
    Dien dien tu 23.06/23/25
    Dien tu vien thong 22.12/21.75/23.75
    Co dien tu 23.62/23.75/25.25
    Co khi o to 23.43/23/25.5
    Co khi che tao may 22.68/22.25/24.25
    Cong nghe may 22.12/21.75/24
    Ky thuat in 21.75/21.25/na
    Quan ly cong nghiep 22.31/22/24
    Xay dung 22.12/22.25/23.5
    Cong nghe thong tin 22.31/22.5/25
    Ky thuat hoa hoc 23.43/22.75/25
    Ky thuat moi truong 22.31/21.25/21.5
    Logistic na/na/24.5

    4) cong nghiep tphcm
    Dien dien tu 20.75/20.75
    Dien tu vien thong 19.25/19.5/17.5
    Co dien tu 20.25/20.5/22
    Co khi o to 20.75/21/22
    Co khi che tao may 20.25/20.5/19.5
    Cong nghe may 20/20/20.75
    Ky thuat in na
    Quan ly cong nghiep na
    Xay dung na/19/17
    Cong nghe thong tin 19.75/19.5/20.75
    Ky thuat hoa hoc 19.75/19/18
    Ky thuat moi truong 19/19/17
    Logistic na/na

    5) ton duc thang tphcm
    Dien dien tu 20.25/20/20
    Dien tu vien thong 20.25/18/19
    Co dien tu 20.25/20/20
    Co khi o to na/na/19
    Co khi che tao may na
    Cong nghe may na
    Ky thuat in na
    Quan ly cong nghiep na
    Xay dung 20.25/20/19
    Cong nghe thong tin 20.5/20/21.25
    Ky thuat hoa hoc 20.5/20/19
    Ky thuat moi truong 19.75/18/18
    Logistic na

    6) bk da nang
    Dien dien tu 23.5/23/23.5
    Dien tu vien thong na/22.5/21.5
    Co dien tu 24/23.25/24.25
    Co khi o to na/na/23
    Co khi che tao may 22.5/22.25/21.75
    Cong nghe may na
    Ky thuat in na
    Quan ly cong nghiep 21.25/21.25/19.25
    Xay dung 21.5/21.75/21
    Cong nghe thong tin 24/23.75/26
    Ky thuat hoa hoc 21.25/20.5/21.25
    Ky thuat moi truong 21.25/20.25/17.5
    Logistic na
     
    Top