Các từ viết tắt trong tiếng Anh thông dụng thường gặp nhất
Ở Việt Nam có khá nhiều từ được sử dụng viết tắt ở Việt Nam, nhiều người thường hiểu ý nghĩa của nó bằng tiếng Việt. Tuy nhiên không phải ai cũng biết ý nghĩa của nó bằng tiếng ANh và chữ đó viết tắt cho cái gì.
Dưới đây là danh sách những từ viết tắt phổ biến nhất thường gặp có cả ý nghĩa tiếng Anh và tiếng Việt giúp bạn dễ dàng nhớ
Ở Việt Nam có khá nhiều từ được sử dụng viết tắt ở Việt Nam, nhiều người thường hiểu ý nghĩa của nó bằng tiếng Việt. Tuy nhiên không phải ai cũng biết ý nghĩa của nó bằng tiếng ANh và chữ đó viết tắt cho cái gì.

Dưới đây là danh sách những từ viết tắt phổ biến nhất thường gặp có cả ý nghĩa tiếng Anh và tiếng Việt giúp bạn dễ dàng nhớ
STT | Từ viết tắt | Nghĩa tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
1 | am | ante meridiem | Nghĩa là trước buổi trưa |
2 | pm | post meridiem | Nghĩa là sau buổi trưa |
3 | AH | Asian highway | Đường xuyên á |
4 | TV | Televison | Ti vi |
5 | VAT | value addex tax | Thuế giá trị gia tăng |
6 | MC | Master of ceremony | Người dẫn chương trình |
7 | IQ | Intelligence quotient | Chỉ số thông minh |
8 | PS | Postscript | Tái bút |
9 | eg | Exempli gratia | Ví dụ, chẳng hạn |
10 | etc | Et cetera | Vân vân,… |
11 | WC | Water closet | Nhà vệ sinh |
12 | ATM | Automatic teller machine | Máy thanh toán tiền tự động |
13 | AD | Anno Domini | Sau công nguyên |
14 | BC | Before Christ | Trước công nguyên |
15 | C/C | Carbon copy | Bản sao |
16 | ENT | ear, nose, and throat | Tai mũi họng |
17 | AC | Alternating current | Dòng điện xoay chiều |
18 | Pro | Professional | Chuyên nghiệp, cá nhân |
19 | AV | Audio visual | Nghe nhìn |
20 | LOL | laugh out loud | Cười lớn |
21 | G9 | Good night | Ngủ ngon |
22 | OMG | Oh my God | Ôi trời ơi |
23 | HDD | Hard Disk Drive | Ổ đĩa cứng |
24 | LCD | Liquid Crystal Display | Màn hình tinh thể lỏng |
25 | AFF | Asean Football Federation | Liên đoàn bóng đá Đông Nam Á |
26 | AFC | Asian Football Confederation | Liên đoàn bóng đá Châu Á |
27 | VFF | Viet Nam Football Federation | Liên đoàn bóng đá Việt Nam |
28 | WHO | World Health Organization | Tổ chức y tế thế giới |
29 | WB | World bank | Ngân hàng thế giới |
30 | FAO | Food and Agriculture Organization of the Un | Tổ chức LHQ về lương thực và nông nghiệp |
31 | UNESCO | United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization | tổ chức giáo dục, khoa học và văn hóa |
32 | UNICEF | The United Nations Children's Fund | quỹ nhi đồng Liên Hợp Quốc |