Nếu như trong tiếng Việt chúng ta thường dùng đơn vị cao nhất là 1 tỷ thì trong tiếng Anh có những đơn vị còn lớn hơn rất nhiều nhưng cũng thường hiếm gặp. Khi đọc số lớn tiếng Việt thì chúng ta sẽ đọc theo kiểu kết hợp, ví dụ các đơn vị lớn hơn 1 tỷ thì chúng ta sẽ kết hợp các đơn vị trăm, triệu, nghìn... để nói hoặc đọc số.
Nếu bạn đang thắc mắc các cách đọc số lớn thì có thể xem những đơn vị trong tiếng Anh phổ biến dưới đây lên tới 34 chữ số. Với các số khác lớn hơn bạn có thể kết hợp các đơn vị khác nhưng thường rất hiếm gặp.
Ví dụ cụ thể:
Với các số khác các bạn có thể áp dụng tương tự hoặc comment bằng tài khoản vfo.vn để mình hướng dẫn nhé
Nếu bạn đang thắc mắc các cách đọc số lớn thì có thể xem những đơn vị trong tiếng Anh phổ biến dưới đây lên tới 34 chữ số. Với các số khác lớn hơn bạn có thể kết hợp các đơn vị khác nhưng thường rất hiếm gặp.
1 | one | /wʌn/ |
2 | two | /tu:/ |
3 | three | /θri:/ |
4 | four | /fɔː/ |
5 | five | /faɪv/ |
6 | six | /sɪks/ |
7 | seven | /'sevən/ |
8 | eight | /eɪt/ |
9 | nine | /naɪn/ |
10 | ten | /ten/ |
11 | eleven | /ɪ'levən/ |
12 | twelve | /twelv/ |
13 | thirteen | /θɜ:'ti:n/ |
14 | fourteen | /fɔː'ti:n/ |
15 | fifteen | /fɪf'ti:n/ |
16 | sixteen | /sɪkst'i:n/ |
17 | seventeen | /seven'ti:n/ |
18 | eighteen | /eɪ'ti:n/ |
19 | nineteen | /naɪn'ti:n/ |
20 | twenty | /'twentɪ/ |
21 | twenty-one | /twentɪ'wʌn/ |
22 | twenty-two | /twentɪ'tu:/ |
23 | twenty-three | /twentɪ'θri:/ |
24 | twenty-four | /twentɪ'fɔː/ |
25 | twenty-five | /twentɪ'faɪv/ |
26 | twenty-six | /twentɪ'sɪks/ |
27 | twenty-seven | /twentɪ'sevən/ |
28 | twenty-eight | /twentɪ'eɪt/ |
29 | twenty-nine | /twentɪ'naɪn/ |
30 | thirty | /'θɜ:tɪ/ |
40 | forty | /'fɔːtɪ/ |
50 | fifty | /'fɪftɪ/ |
60 | sixty | /'sɪkstɪ/ |
70 | seventy | /'sevəntɪ/ |
80 | eighty | /'eɪtɪ/ |
90 | ninety | /'naɪntɪ/ |
100 | a hundred; one hundred | /ə 'hʌndrəd/ /wʌn 'hʌndrəd/ |
101 | a hundred and one | /ə 'hʌndrəd ən wʌn/ |
102 | a hundred and two | /ə 'hʌndrəd ən tu:/ |
110 | a hundred and ten | /ə 'hʌndrəd ən ten/ |
120 | a hundred and twenty | /ə 'hʌndrəd ən 'twentɪ/ |
200 | two hundred | /tu: 'hʌndrəd/ |
300 | three hundred | /θri: 'hʌndrəd/ |
400 | four hundred | /fɔː 'hʌndrəd/ |
500 | five hundred | /faɪv 'hʌndrəd/ |
600 | six hundred | /sɪks 'hʌndrəd/ |
700 | seven hundred | /'sevən 'hʌndrəd/ |
800 | eight hundred | /eɪt 'hʌndrəd/ |
900 | nine hundred | /naɪn 'hʌndrəd/ |
1 000 | a thousand, one thousand | /ə θ'ɑʊzənd/ /wʌn 'θɑʊzənd/ |
1 001 | a thousand and one | /ə 'θɑʊzənd ən wʌn/ |
1 010 | a thousand and ten | /ə 'θɑʊzənd ən ten/ |
1 020 | a thousand and twenty | /ə 'θɑʊzənd ən 'twentɪ/ |
1 100 | one thousand, one hunded | /wʌn 'θɑʊzənd wʌn 'hʌndrəd/ |
1 101 | one thousand, one hundred and one | /wʌn 'θɑʊzənd wʌn 'hʌndrəd ən wʌn/ |
1 110 | one thousand, one hundred and ten | /wʌn 'θɑʊzənd wʌn 'hʌndrəd ən ten/ |
9 999 | nine thousand, nine hundred and ninety-nine | /naɪn 'θɑʊzənd naɪn 'hʌndrəd ən 'naɪntɪ 'naɪn/ |
10 000 | ten thousand | /ten 'θɑʊzənd/ |
15 356 | fifteen thousand, three hundred and fifty six | /'fɪfti:n 'θɑʊzənd θri: 'hʌndrəd ən 'fɪftɪ sɪks/ |
100 000 | a hundred thousand | /ə 'hʌndrəd 'θɑʊzənd/ |
1 000 000 | a million | /ə 'mɪljən/ |
100 000 000 | a hundred million | /ə 'hʌndrəd 'mɪljən/ |
1 000 000 000 | a billion | /ə 'bɪljən/ |
100 000 000 000 | a hundred billion | /ə 'hʌndrəd 'bɪljən/ |
1 000 000 000 000 | a trillion | /ə 'trɪljən/ |
1 000 000 000 000 000 | a quadrillion | /ə kwɒdrɪljən/ |
1 000 000 000 000 000 000 | a quintillian | /ə kwɪn'tɪljən/ |
1 000 000 000 000 000 000 000 | a sextillion | /ə seks'tɪljən/ |
1 000 000 000 000 000 000 000 000 | a septillion | /ə sep'tɪljən/ |
1 000 000 000 000 000 000 000 000 000 | an ocillion | /ən ɒkt'tɪljən/ |
1 000 000 000 000 000 000 000 000 000 000 | a nonillion | /ə nɒn'ɪljən/ |
1 000 000 000 000 000 000 000 000 000 000 000 | a decillion | /ə de'sɪljən/ |
Ví dụ cụ thể:
- 81 365 000 000 000 000: eighty-one quadrillion, three hundred sixty-five trillion,
- 81 365 546 878 996 546 548 712: eighty-one sextillion, three hundred sixty-five quintillion, five hundred forty-six quadrillion, eight hundred seventy-eight trillion, nine hundred ninety-six billion, five hundred forty-six million, five hundred forty-eight thousand, seven hundred twelve
- 4 562 288 648: four billion, five hundred sixty-two million, two hundred eighty-eight thousand, six hundred forty-eight
Với các số khác các bạn có thể áp dụng tương tự hoặc comment bằng tài khoản vfo.vn để mình hướng dẫn nhé