Cách lai rồng Poo Cool Fire Dragon City, hướng dẫn cách lai rồng trên facebook,
Rồng cơ bản : gồm 8 loại
Cây
Lửa
Đất
Nước
Điện
Băng
Kim
Bóng tối
Nguyên tắc cơ bản :
Rồng cơ bản + Rồng cơ bản -> Rồng Lai ThườngRồng Lai Thường + Rồng Lai Thường -> Rồng Lai Hiếm (RARE)
Rồng Lai Hiếm (RARE) + Rồng Lai Hiếm (RARE) -> Rồng Huyền Thoại (LEGENDARY)Rồng Huyền Thoại (LEGENDARY) + Rồng Huyền Thoại (LEGENDARY) -> Rồng Thuần Khiết (PURE)
Rồng lai thường :
Rồng lai (1) – Với Rồng nguyên tố Đất.
Đất + Lửa = Flaming Rock hoặc Volcano.
Đất + Cây = Tropical hoặc Cactus.
Đất + Nước = Mud hoặc Waterfall.
Đất + Điện = Star hoặc Chameleon.
Đất + Băng = Alpine hoặc Snowflake.
(Xem bên dưới) = Armadillo.
Đất + Bóng tối = Hedgehog hoặc Venom.
(Xem bên dưới) = Poo.
Rồng lai (2) – Với Rồng nguyên tố Lửa.
Lửa + Đất = Flaming Rock hoặc Volcano.
Lửa + Nước = Cloud hoặc Blizzard.
Lửa + Cây = Firebird hoặc Spicy.
Lửa + Điện = Laser hoặc Hot Metal.
(Xem bên dưới) = Cool Fire Hoặc Soccer.
Lửa + Kim = Medieval.
Lửa + Bóng tối = Vampire.
Rồng lai (3) – Với Rồng nguyên tố Nước.
Nước + Đất = Mud hoặc Waterfall.
Nước + Lửa = Cloud hoặc Blizzard.
Nước + Cây = Nenufar hoặc Coral.
Nước + Điện = Lantern Fish hoặc Storm.
(Xem bên dưới) = Pirate.
Nước + Băng = Băngcube hoặc Ice Cream.
Nước + Kim = Mercury hoặc Seashell.
(Xem bên dưới) = Petroleum.
(Xem bên dưới) = Poo.
Rồng lai (4) – Với Rồng nguyên tố Cây.
Cây + Đất = Tropical hoặc Cactus.
Cây + Lửa = Firebird hoặc Spicy.
Cây + Nước = Nenufar hoặc Coral.
(Xem bên dưới) = Gummy.
Cây + Băng = Dandelion hoặc Mojito.
Cây + Kim = Jade hoặc fly.
Cây + Bóng tối = Carnivore Plant hoặc Rattle Snake.
Rồng lai (4) – Với Rồng nguyên tố Điện.
Điện + Đất = Star hoặc Chameleon.
Điện + Lửa = Laser hoặc Hot Metal.
Điện + Nước = Lantern Fish hoặc Storm.
(Xem bên dưới) = Gummy.
Điện + Băng = Fluorescent hoặc Moose.
Điện + Kim = Golden Hoặc Battery.
Điện + Bóng tối = Neon.
Rồng lai (5) – Với Rồng nguyên tố Băng.
Băng + Đất = Alpine hoặc Snowflake.
(Xem bên dưới) = Cool Fire hoặc Soccer.
Băng + Nước = Icecube hoặc Ice Cream.
Băng + Cây = Dandelion hoặc Mojito.
Băng + Điện = Fluorescent hoặc Moose.
Băng + Kim = Pearl hoặc Platinum.
Băng + Bóng tối = Penguin.
Rồng lai (6) – Với Rồng nguyên tố Kim.
(Xem bên dưới) = Armadillo
Kim + Lửa = Medieval.
Kim + Nước = Mercury hoặc Seashell.
Kim + Cây = Jade hoặc fly.
Kim + Điện = Golden hoặc Battery.
Kim + Băng = Pearl hoặc Platinum.
Kim + Bóng tối = Zombie.
Rồng lai (7) – Với Rồng nguyên tố Bóng tối.
Bóng tối + Đất = Hedgehog hoặc Venom.
Bóng tối + Lửa = Vampire.
(Xem bên dưới) = Petroleum.
(Xem bên dưới) = Pirate.
Bóng tối + Cây = Carnivore Plant Hoặc Rattle Snake.
Bóng tối + Điện = Neon.
Bóng tối + Băng = Penguin.
Bóng tối + Kim = Zombie.
(Xem bên dưới) = Poo.
Rồng lai hiếm (RARE): gồm 7 loại sau
1. Poo Dragon
Legend : 3rd Generation Hybrids (Legendary) gồm 4 loại sau
Legendary Dragon – Hybrid Rare + Hybrid Rare.
Crystal Dragon – Coolfire + Soccer
Mirror Dragon – Hybrid Rare + Hybrid Rare.
Wind Dragon – Hybrid Rare + Hybrid Rare.
PURE
Pure : Legend + Legend (hên xui nhé nhưng nên lai 2 con khác loại)VD : Pure Earth : Pure + Earth hoặc Pure + Rồng có nguyên tố Earth (hên xui luôn)
Các con Pure Element khác tương tự
Từ khóa: cách lai rồng huyền thoại, cách lai rồng hiếm, cong thuc lai rồng, cách lai rồng soccer, lai rong dragon city, cách lai rồng soccer trong dragon city, cách lai rồng soccer dragon, cách lai rồng hiếm dragon city, cách lai rồng poo, cách lai rồng gummy
Rồng cơ bản : gồm 8 loại
Cây
Lửa
Đất
Nước
Điện
Băng
Kim
Bóng tối
Nguyên tắc cơ bản :
Rồng cơ bản + Rồng cơ bản -> Rồng Lai ThườngRồng Lai Thường + Rồng Lai Thường -> Rồng Lai Hiếm (RARE)
Rồng Lai Hiếm (RARE) + Rồng Lai Hiếm (RARE) -> Rồng Huyền Thoại (LEGENDARY)Rồng Huyền Thoại (LEGENDARY) + Rồng Huyền Thoại (LEGENDARY) -> Rồng Thuần Khiết (PURE)
Rồng lai thường :
Rồng lai (1) – Với Rồng nguyên tố Đất.
Đất + Lửa = Flaming Rock hoặc Volcano.
Đất + Cây = Tropical hoặc Cactus.
Đất + Nước = Mud hoặc Waterfall.
Đất + Điện = Star hoặc Chameleon.
Đất + Băng = Alpine hoặc Snowflake.
(Xem bên dưới) = Armadillo.
Đất + Bóng tối = Hedgehog hoặc Venom.
(Xem bên dưới) = Poo.
Rồng lai (2) – Với Rồng nguyên tố Lửa.
Lửa + Đất = Flaming Rock hoặc Volcano.
Lửa + Nước = Cloud hoặc Blizzard.
Lửa + Cây = Firebird hoặc Spicy.
Lửa + Điện = Laser hoặc Hot Metal.
(Xem bên dưới) = Cool Fire Hoặc Soccer.
Lửa + Kim = Medieval.
Lửa + Bóng tối = Vampire.
Rồng lai (3) – Với Rồng nguyên tố Nước.
Nước + Đất = Mud hoặc Waterfall.
Nước + Lửa = Cloud hoặc Blizzard.
Nước + Cây = Nenufar hoặc Coral.
Nước + Điện = Lantern Fish hoặc Storm.
(Xem bên dưới) = Pirate.
Nước + Băng = Băngcube hoặc Ice Cream.
Nước + Kim = Mercury hoặc Seashell.
(Xem bên dưới) = Petroleum.
(Xem bên dưới) = Poo.
Rồng lai (4) – Với Rồng nguyên tố Cây.
Cây + Đất = Tropical hoặc Cactus.
Cây + Lửa = Firebird hoặc Spicy.
Cây + Nước = Nenufar hoặc Coral.
(Xem bên dưới) = Gummy.
Cây + Băng = Dandelion hoặc Mojito.
Cây + Kim = Jade hoặc fly.
Cây + Bóng tối = Carnivore Plant hoặc Rattle Snake.
Rồng lai (4) – Với Rồng nguyên tố Điện.
Điện + Đất = Star hoặc Chameleon.
Điện + Lửa = Laser hoặc Hot Metal.
Điện + Nước = Lantern Fish hoặc Storm.
(Xem bên dưới) = Gummy.
Điện + Băng = Fluorescent hoặc Moose.
Điện + Kim = Golden Hoặc Battery.
Điện + Bóng tối = Neon.
Rồng lai (5) – Với Rồng nguyên tố Băng.
Băng + Đất = Alpine hoặc Snowflake.
(Xem bên dưới) = Cool Fire hoặc Soccer.
Băng + Nước = Icecube hoặc Ice Cream.
Băng + Cây = Dandelion hoặc Mojito.
Băng + Điện = Fluorescent hoặc Moose.
Băng + Kim = Pearl hoặc Platinum.
Băng + Bóng tối = Penguin.
Rồng lai (6) – Với Rồng nguyên tố Kim.
(Xem bên dưới) = Armadillo
Kim + Lửa = Medieval.
Kim + Nước = Mercury hoặc Seashell.
Kim + Cây = Jade hoặc fly.
Kim + Điện = Golden hoặc Battery.
Kim + Băng = Pearl hoặc Platinum.
Kim + Bóng tối = Zombie.
Rồng lai (7) – Với Rồng nguyên tố Bóng tối.
Bóng tối + Đất = Hedgehog hoặc Venom.
Bóng tối + Lửa = Vampire.
(Xem bên dưới) = Petroleum.
(Xem bên dưới) = Pirate.
Bóng tối + Cây = Carnivore Plant Hoặc Rattle Snake.
Bóng tối + Điện = Neon.
Bóng tối + Băng = Penguin.
Bóng tối + Kim = Zombie.
(Xem bên dưới) = Poo.
Rồng lai hiếm (RARE): gồm 7 loại sau
1. Poo Dragon
- Dark + Mud [Breeding Time: 4 hrs]
- Dark + Waterfall [Breeding Time: 4 hrs]
- Water + Hedgehog [Breeding Time: 4 hrs]
- Hedgehog + Mud [Breeding Time: 4 hrs]
- Hedgehog+ Waterfall [Breeding Time: 4 hrs]
- Water + Venom [Breeding Time: 12 hrs]
- Earth + Petroleum [Breeding Time: 12 hrs]
- Hedgehog+ Petroleum [Breeding Time: 12 hrs]
- Mud + Petroleum [Breeding Time: 12 hrs]
- Mud + Venom [Breeding Time: 12 hrs]
- Petroleum + Waterfall [Breeding Time: 12 hrs]
- Petroleum + Venom [Breeding Time: 12 hrs]
- Venom + Waterfall [Breeding Time: 12 hrs]
- Earth + Pirate [Breeding Time: 15 hrs]
- Hedgehog + Pirate [Breeding Time: 15 hrs]
- Mud + Pirate [Breeding Time: 15 hrs]
- Pirate + Waterfall [Breeding Time: 15 hrs]
- Pirate + Venom [Breeding Time: 15 hrs]
- Legendary + Petroleum [Breeding Time: 2 days]
- Legendary + Pirate [Breeding Time: 2 days]
- Crystal + Petroleum [Breeding Time: 2 days]
- Crystal + Pirate [Breeding Time: 2 days]
- Mirror + Petroleum [Breeding Time: 2 days]
- Mirror + Pirate [Breeding Time: 2 days]
- Wind + Petroleum [Breeding Time: 2 days]
- Wind + Pirate [Breeding Time: 2 days]
- Laser + Dandelion [Breeding Time: 8 hrs]
- Fluorescent + Firebird [Breeding Time: 8 hrs]
- Neon + Nenufar [Breeding Time: 2 hrs]
- Lantern Fish + Rattlesnake [Breeding Time: 12 hrs]
- Jade + Star [Breeding Time: 2 hrs]
- Plant + Star [Breeding Time: 2 hrs]
- Firebird + Star [Breeding Time: 4 hrs]
- Laser + Dandelion [Breeding Time: 8 hrs]
- Fluorescent + Firebird [Breeding Time: 8 hrs]
- Alpine + Medieval [Breeding Time: 12 hrs]
- Flaming Rock + Alpine [Breeding Time: 6 hrs]
- Cool Fire + Cool Fire [Breeding Time: 4 hrs]
- Soccer + Soccer [Breeding Time: 12 hrs]
- Laser + Dandelion [Breeding Time: 8 hrs]
- Fluorescent + Firebird [Breeding Time: 8 hrs]
- Alpine + Medieval [Breeding Time: 12 hrs]
- Flaming Rock + Alpine [Breeding Time: 6 hrs]
- Cool Fire + Cool Fire [Breeding Time: 4 hrs]
- Soccer + Soccer [Breeding Time: 12 hrs]
- Jade + Star [Breeding Time: 2 hrs]
- Alpine + Medieval [Breeding Time: 12 hrs]
- Mud + Jade [Breeding Time: 1 hr]
- Zombie + Mud [Breeding Time: 12 hrs]
- Neon + Nenufar [Breeding Time: 2 hrs]
- Neon + Cloud [Breeding Time: 2 hrs]
- Neon + Mud [Breeding Time: 2 hrs]
- Zombie + Mud [Breeding Time: 12 hrs]
- Neon + Lantern Fish [Breeding Time: 8 hrs]
- Neon + Nenufar [Breeding Time: 2 hrs]
- Lantern Fish + Rattlesnake [Breeding Time: 12 hrs]
- Zombie + Mud [Breeding Time: 12 hrs]
- Neon + Cloud [Breeding Time: 2 hrs]
- Neon + Mud [Breeding Time: 2 hrs]
Legend : 3rd Generation Hybrids (Legendary) gồm 4 loại sau
Legendary Dragon – Hybrid Rare + Hybrid Rare.
Crystal Dragon – Coolfire + Soccer
Mirror Dragon – Hybrid Rare + Hybrid Rare.
Wind Dragon – Hybrid Rare + Hybrid Rare.
PURE
Pure : Legend + Legend (hên xui nhé nhưng nên lai 2 con khác loại)VD : Pure Earth : Pure + Earth hoặc Pure + Rồng có nguyên tố Earth (hên xui luôn)
Các con Pure Element khác tương tự
Từ khóa: cách lai rồng huyền thoại, cách lai rồng hiếm, cong thuc lai rồng, cách lai rồng soccer, lai rong dragon city, cách lai rồng soccer trong dragon city, cách lai rồng soccer dragon, cách lai rồng hiếm dragon city, cách lai rồng poo, cách lai rồng gummy
- Chủ đề
- cach lai rong lai rồng