Cách xem mình thuộc mạng gì, cung mệnh gì

Hướng dẫn cách xem mình thuộc mạng gì, cung mệnh gì

menh-ngu-hanh.jpg



Trong tự nhiên vạn vật, muôn loài khác nhau tuy nhiên đều được quy về ngũ hành: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ vậy làm sao để biết thuộc mạng, mệnh ngũ hành nào. Rất đơn giản đối với mệnh ngũ hành và cung mệnh đều được tính theo năm sinh, các bạn chỉ càn xem năm sinh của mình và tra cứu 1 trong các bảng sau.

Mệnh ngũ hành được tính theo năm sinh âm lịch, vì thế nếu ngày sinh của bạn là ngày dương thì trước tiên bạn phải đổi ra ngày âm lịch là ngày nào. Vì nhiều khi các bạn sinh đầu năm dương lịch nhưng vẫn thuộc năm âm lịch cũ. Đặc biệt những bạn sinh đầu năm vào tháng 1 tháng 2 dương lịch thì cần phải đổi. Những bạn sinh từ tháng 3 trở đi theo dương lịch thì không cần phải đổi.

Ngũ hành, cung, mệnh, tuổi của các năm từ 1924 tới 2018
Danh sách Cung, Mệnh các năm từ 1924 tới 2043 ngũ hành

Ngũ hành Tương sinh:

  • Kim sinh Thuỷ
  • Thuỷ sinh Mộc
  • Mộc sinh Hoả
  • Hoả sinh Thổ
  • Thổ sinh Kim

Ngũ hành Tương khắc:

  • Kim khắc Mộc
  • Mộc khắc Thổ
  • Thổ khắc Thuỷ
  • Thuỷ khắc Hoả
  • Hoả khắc Kim

Bạn có thể tra bảng mệnh theo năm sinh sau
Năm sinhTUỔIMệnh
1924Giáp TýKim +
1925Ất SửuKim -
1926Bính DầnHỏa +
1927Đinh MãoHỏa -
1928Mậu ThìnMộc +
1929Kỷ TỵMộc -
1930Canh NgọThổ +
1931Tân MùiThổ -
1932NhâmThânKim +
1933Quý DậuKim -
1934GiápTuấtHỏa +
1935Ất HợiHỏa -
1936Bính TýThủy +
1937Đinh SửuThủy -
1938Mậu DầnThổ +
1939Kỷ MãoThổ -
1940CanhthìnKim +
1941Tân TỵKim -
1942Nhâm NgọMộc +
1943Qúy MùiMộc -
1944GiápThânThủy +
1945Ất DậuThủy -
1946BínhTuấtThổ +
1947Đinh hợiThổ -
1948Mậu TýHỏa +
1949Kỷ SửuHỏa -
1950Canh DầnMộc +
1951Tân MãoMộc -
1952NhâmThìnThủy +
1953Quý TỵThủy -
1954Giáp NgọKim +
1955Ất MùiKim -
1956Bính thânHỏa +
1957Đinh DậuHỏa -
1958Mậu TuấtMộc +
1959Kỷ HợiMộc -
1960Canh TýThổ +
1961Tân SửuThổ -
1962Nhâm DầnKim +
1963Quý MãoKim -
1970GiápThìnHỏa +
1965Ất TỵHỏa -
1966Bính NgọThủy +
1967Đinh MùiThủy -
1968Mậu ThânThổ +
1969Kỷ DậuThổ -
1970CanhTuấtKim +
1971Tân HợiKim -
1972Nhâm TýMộc +
1973Quý SửuMộc -
1974Giáp DầnThủy +
1975Ất MãoThủy -
1976BínhThìnThổ +
1977Đinh TỵThổ -
1978Mậu NgọHỏa +
1979Kỷ MùiHỏa -
1980CanhThânMộc +
1981Tân DậuMộc -
1982NhâmTuấtThủy +
1983Quý HợiThủy -
1984Giáp týKim +
1985Ất SửuKim -
1986Bính DầnHỏa +
1987Đinh MãoHỏa -
1988Mậu ThìnMộc +
1989Kỷ TỵMộc -
1990Canh NgọThổ +
1991Tân MùiThổ -
1992NhâmThânKim +
1993Quý DậuKim -
1994GiápTuấtHỏa +
1995Ất HợiHỏa -
1996Bính TýThủy +
1997Đinh SửuThủy -
1998Mậu DầnThổ +
1999Kỷ MãoThổ -
2000CanhthìnKim +
2001Tân TỵKim -
2002Nhâm NgọMộc +
2003Qúy MùiMộc -
2004GiápThânThủy +
2005Ất DậuThủy -
2006BínhTuấtThổ +
2007Đinh hợiThổ -
2008Mậu TýHỏa +
2009Kỷ SửuHỏa -
2010Canh DầnMộc +
2011Tân MãoMộc -
2012NhâmThìnThủy +
2013Quý TỵThủy -
2014Giáp NgọKim +
2015Ất MùiKim -
2016BínhthânHỏa +
2017Đinh DậuHỏa -
2018Mậu TuấtMộc +
2019Kỷ HợiMộc -
2020Canh TýThổ +
2021Tân SửuThổ -
2022Nhâm DầnKim +
2023Quý MãoKim -
2024GiápThìnHỏa +
2025Ất TỵHỏa -
2026Bính NgọThủy +
2027Đinh MùiThủy -
2028Mậu ThânThổ +
2029Kỷ DậuThổ -
2030CanhTuấtKim +
2031Tân HợiKim -
2032Nhâm TýMộc +
2033Quý SửuMộc -
2034Giáp DầnThủy +
2035Ất MãoThủy -
2036BínhThìnThổ +
2037Đinh TỵThổ -
2038Mậu NgọHỏa +
2039Kỷ MùiHỏa -
2040CanhThânMộc +
2041Tân DậuMộc -
2042NhâmTuấtThủy +
2043Quý HợiThủy -
 
Sửa lần cuối bởi điều hành viên:
  • Chủ đề
    menh gi thuoc menh gi xem minh thuoc menh gi
  • Top