Cho e hỏi những cái này có cái nào gỡ bỏ đc k ạ !

diendanbaclieu-123585-diendanbaclieu.png

e k biết cho ảnh len//hihi
 
Reply: cho e hỏi những cái này có cái nào gỡ bỏ đc k ạ !

gỡ dc nhưng mak gỡ xong có thể chú cài lại win :vv:v
 

Lê Minh

✩✩✩✩
KHông gỡ được mấy cái đó nhe. Rất dễ bị lỗi, hoặc có khi lỗi cả hệ thống phải cài lại win.
 

thanhdatpham

Vô Danh
Để im đó đi bạn, gỡ coi chừng lỗi đó. Lần sau up ảnh lên thì vào upanh.vfo.vn/
 

0406

✩✩✩✩
cái này là offce mà. bạn cứ gỡ đi ko sao đâu
 
office rở được minh từng rở rùi! minh rở để cài lại office 2007!
 
mấy cái này chiếm dung lượng có bao nhiêu đâu mà phải gỡ, nếu bạn gỡ bỏ sẽ có vài chương trình kg chạy đc đó nha.
 
Unit 1: Simple past tense: S + V_ed.
Unit 2:
1. Dùng be going to để nói về dự định, kế hoạch sẽ thực hiện, những việc đã được quyết định sẽ thực hiện: S + V + Be going to.
2. Adverbs of place and direction: Các phó từ inside, outside, upstairs, downstairs, here, there... thường đứng ở cuối câu theo trật tự perposition + noun: in the kitchen, near the church, at school...
Unit 3:
1. Đại từ phản thân: I - myself/ you - yourself/ he - himself/ she - herself/ it - itself/ we - oursevles/ you - yourselves/ they - themselves
2. Câu hỏi Why.
Unit 4:
1. Sử dụng cấu trúc used to để diễn tả một thói quen, một thành động thường xuyên xảy ra trong quá khứ, nhưng bây giờ thì không còn nữa.
(+) S + used to + V.
(?) Did + S + used to + V.
(-) S + didn't use to + V.
2. Prepositions of time: on, in, at....
Unit 5:
1. Adverb of manner: Thông thường thêm đuôi -ly vào tính từ.
Trường hợp đặc biệt: good - well; hard - hard; fast - fast...
2. Reported speech: tell và ask somebody to do something
Unit 6:
1. Dùng thì hiện tại đơn giản diễn tả hành động mang ý nghĩa tương lai.
2. Gerunds (V_ing) sau một số động từ (V):
Một số động từ có thể đi kèm với một động từ V_ing: like, enjoy, love, hate, stop, finish, avoid, mind, suggest...
3. Động từ khuyết thiếu: may, can, could (ôn lại chương trình lớp 7).
Unit 7:
1. The present perfect tenes:
(+) S + have/has + V2/ed + O.
(-) S + haven't/ hasn't + V2/ed + O.
(?) Have/ Has + S + V2/ed + O.
2. So sánh bằng với tính từ và danh từ: S + V + (not)as + adj + as +...
Unit 8:
1. So sánh hơn của tính từ: S + V + short adjective + er + than + noun/ pronoun.
more/ less long adjective.
2. So sánh hơn nhất của tính từ:
S + V + the short adjective + est.
S + V + the most/ least + long adjective
Unit 9: In order to; so as so (để, để mà) + V-infinitive.
Unit 10: Thể bị động (the passive voice)
Unit 11:
1. Cụm phân từ (participial phrase)
2. Would/ Do you mind if + clause?/ Would/ Do you mind + V_ing?
Unit 12: Thì quá khứ tiếp diễn: S + was/were + V_ing.
Unit 13: Lời nói giáng tiếp (reported speech)
Unit 14:
1. Questions in reported speech.
Lưu ý 3 yếu tố về ngôi, thì của động từ, trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn.
Dùng If/ whether với câu Yes/ No question
2. Subject + verb + conjunctive + to + infinitive
Các liên từ bao gồm: if, whether, WH: what, when, where, how...
Các động từ thường dùng: ask, show, point, out, advise, tell, guess, remember, discover, explain, think, wonder,...
3. Subject + Verb + (not) + to + infinitive
(decide, continue, learn, love, promise, purpose, refuse, remember, try, want...)
Unit 15: Dùng với already và yet
Unit 16: Sequence markers: first, then, next, after this, finally...

 
Top