Danh sách các trường đại học có tuyển sinh ngành kế toán và điểm chuẩn

Ngành kế toán nên chọn học trường đại học nào và điểm chuẩn của các trường khối A C D

Sau khi thi THPT Quốc Gia và bạn biết điểm rồi rất có thể sẽ có những thay đổi về nguyện vọng để phù hợp với số điểm của mình. Trước khi lựa chọn trường phù hợp các bạn cần phải lựa chọn ra những ngành mình yêu thích. Kế Toán là 1 trong những ngành được rất nhiều người lựa chọn đặc biệt là các bạn nữ vì ngành này mặc dù số lượng đào tạo và ra trường nhiều nhưng khi ra trường lại có thể làm rất nhiều ngành nghề khác nhau không chỉ riêng kế toán như: sale, marketing, kế toán, thống kê...

Nếu bạn đang có ý định chọn ngành kế toán và phần vân không biết chọn trường nào thì có thể tham khảo danh sách những trường có tuyển ngành kế toán, và khối xét tuyển, điểm chuẩn tham khảo của năm 2016 như sau. Tuy nhiên một số trường sẽ chưa điểm chuẩn mình sẽ cập nhật sau, một số trường điểm đã được nhân hệ số. Thông tin về ngành kế toán và điểm chuẩn của các trường đại học dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo để các bạn lựa chon. Sau khi chọn được trường rồi các bạn nên search lại thông tin lần nữa và đăng ký. Lưu ý điểm chuẩn từng năm có thể chênh lệch nhất định.

Tên trườngNgànhKhốiĐiểm chuẩn 2016
Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà NộiKế toánA00; A01; C15; D01
Đại Học Hà NộiKế toánD0128.5(Đã nhân hệ số)
Đại Học Kinh Tế Quốc DânKế toánA00; A01; D01; D0725.5
Đại Học Ngoại Thương (phía Nam)Kế toánA0025.75
Đại Học Ngoại Thương (phía Nam)Kế toánA01; D0124.5
Đại Học Ngoại Thương (phía Nam)Kế toánD07
Học Viện Tài ChínhKế toánA00; A0124
Học Viện Ngân HàngKế toánA00; A01; D01; D0722.05
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông ( Phía Bắc )Kế toánA00; A01; D0121.25
Đại Học Sài GònKế toánC01; D0126.25
Đại Học Sài GònKế toánD0121.25
Đại Học Tài Chính MarketingKế toánA00; A01; A16; D0120.75
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc )Kế toánA00; A0121.6
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc )Kế toán020.52
Đại Học Tôn Đức ThắngKế toánA00; C0120.5
Đại Học Tôn Đức ThắngKế toánA01; D0119.75
Đại Học Công ĐoànKế toánA00; A01; D01
Đại Học Công Nghiệp TPHCMKế toánA00; C01; D01; D9620.25
Đại Học Kinh Tế – Đại Học HuếKế toánA00; A01; A16; D0120
Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà NẵngKế toánA00; A01; D01; D9020.75
Đại Học Nông Lâm TPHCMKế toánA00; A01; D0119.5
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam)Kế toánA00; A01; D0119.25
Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCMKế toánA00; A01; A16; D0118.75
Đại Học Lao Động – Xã Hội ( Cơ sở Hà Nội )Kế toánA00; A01; D0118
Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCMKế toánA01; D01; D07; D1118
Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCMKế toánA01; D01; D07; D1118
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam)Kế toánA0019.5
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam)Kế toánA0118
Học Viện Nông Nghiệp Việt NamKế toánA00; A01; C01; D0118
Học Viện Ngân Hàng Phân Viện Bắc NinhKế toánA00; A01; D01; D0718
Đại Học Công Nghiệp Hà NộiKế toánA00; A01; D0120.3
Đại Học Cần ThơKế toánA00; A01; D0120
Đại học Công nghệ Giao thông vận tảiKế toánA00; A01; D01; D0717.46
Đại Học Lao Động – Xã Hội ( Cơ sở phía Nam)Kế toánA00; A01; D0117
Đại Học Hồng ĐứcKế toánA00; C01; C02; D0117
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam ĐịnhKế toánA00; A01; D01; D0317
Đại Học Nha TrangKế toánA00; A01; D01; D96
Đại Học Điện LựcKế toán doanh nghiệpA00, A01, D01, D0718
Đại Học Điện LựcKế toán tài chính và kiểm soátA00, A01, D01, D0716.5
Đại Học Điện LựcKế toán doanh nghiệp chất lượng caoA00, A01, D01, D0716
Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà NộiKế toánA00; A01; B00; D0116.25
Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công NghiệpKế toánA00; A01; C01; D0116
Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công NghiệpKế toánA00; A01; C01; D0116
Học Viên Ngân Hàng ( Phân Viện Phú Yên )Kế toánA00; A01; D01; D0716
Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Gia LaiKế toánA00; A01; D0116
Đại học Thủ Dầu MộtKế toánA00; A01; A16; D0116
Đại Học Trà VinhKế toánC01
Đại Học Trà VinhKế toánA00; A01; D01
Đại Học Hải PhòngKế toánA00; B00; C02; D0115.5
Đại học Kinh Tế Nghệ AnKế toánA00; A01; B00; D0115
Đại Học Đông ÁKế toánA00; A01; A16; D0115
Đại Học Bình DươngKế toánA00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D3015
Đại học Nông Lâm Bắc GiangKế toánA00; A01; D0115
Đại Học Bạc LiêuKế toánA00; A01; A16; D9015
Đại Học Công Nghệ Thông Tin Gia ĐịnhKế toánA01; B01; B02; C1215
Đại Học Cửu LongKế toánA00; A01; C04; D0115
Đại Học Cửu LongKế toánA00; A01; C04; D0115
Đại học Công nghiệp VinhKế toánA00; A01; D01; D0715
Đại Học Thành ĐôngKế toánA00; A04; C03; D0115
Đại Học Công Nghiệp Quảng NinhKế toánA00; A01; D01; D0715
Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon TumKế toánA00; C00; C04; D0115.25
Đại Học Dân Lập Duy TânKế toánA00; A16; C01; D0115
Đại học Tài Chính – Quản Trị Kinh DoanhKế toánA00; A01; C01; D0115
Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình DươngKế toánA00; A01; C03; D0115
Đại học Công Nghệ TPHCMKế toánA00; A01; C01; D01
Đại học Tài Chính Kế ToánKế toánA00; A01; A16; D0115
Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Hải DươngKế toánA00; A01; D0115
Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long AnKế toánA00; A09; C02; D1015
Đại Học Lạc HồngKế toánA00; A01; C01; D0115
Đại Học Lao Động – Xã Hội ( Cơ sở Sơn Tây )Kế toánA00; A01; D0115
Đại Học Hoa LưKế toánA00; A01; D01; D0715
Đại Học Đồng NaiKế toánA00; A01; D01
Đại Học Phan ThiếtKế toánA00; A01; C04; D0115
Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà NộiKế toánA00; A01; A08; D0115
Đại Học Quy NhơnKế toánA00; A01; D01
Đại Học Quang TrungKế toánA16; C15; D01; D9615
Đại Học Thành TâyKế toánA00; A01; D0115
Đại Học Thái BìnhKế toánA00; B00; C14; D0115
Đại Học Tây ĐôKế toánA00; A01; C04; D0115
Đại Học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh – Đại Học Thái NguyênKế toánA00; A01; D01; D0715
Đại Học Hoa SenKế toánA00; A01; D01; D03; D0915
Khoa Quốc Tế - Đại Học Thái NguyênKế toánA00; A01; D01; D1015
Đại Học Dân Lập Văn LangKế toánA00; A01; D01; D1015
Đại Học Trưng VươngKế toánA00; A01; D0115
Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà NộiKế toánA00; A01; C04; D0115
Đại Học Hà TĩnhKế toánA00; A01; C00; D0115
Đại Học Kinh Tế -Tài Chính TPHCMKế toánA00; A01; C01; D0115
Đại Học Kiến Trúc Đà NẵngKế toánA00; A01; B00; D0115
Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 )Kế toánA00; C16; C15; D0115
Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 2 )Kế toánA00; A01; D01; D0715
Đại Học Nguyễn Tất ThànhKế toánA00; A01; D01; D0715
Đại Học Nguyễn TrãiKế toánA00; A01; D01; D0715
Đại học Sao ĐỏKế toánA00; A01; D01; D0715
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng YênKế toánA00; A01; D01; D0715
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật VinhKế toánA00; A01; B00; D0115
Đại Học Đồng ThápKế toánA00; A01; D0115
Đại Học An GiangKế toánA00; A01; D0115
Đại học Thành ĐôKế toánA00; A01; D01; D0215
Đại Học Đà LạtKế toánA00; A01; D9015
Đại Học VinhKế toánA00; A01; D0115
Đại Học Hùng VươngKế toánA00; A01; B00; D0115
Đại Học Tây BắcKế toánA00; A01; A02; D0115
Đại Học Tây NguyênKế toánA0019
Đại Học Tây NguyênKế toánD0115
ĐH Tân TạoKế toán015
Đại Học Kinh BắcKế toánA00; A01; C04; D0115
Đại Học Công Nghiệp Việt TrìKế toánA00; A01; B00; D0115
Đại Học Quốc Tế Bắc HàKế toánA10; B03; D01; D03
Đại Học Chu Văn AnKế toánA00; A01; D01
Đại Học Công Nghệ Đồng NaiKế toánC01; C04; C14; D01
Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu NghịKế toánA00; A01; D01; D90
Đại Học Công Nghệ Đông ÁKế toánA00; A01; D01; D07
Đại Học Đại NamKế toánA01; A15; C14; D01
Đại học Nam Cần ThơKế toánA00; A01; C00; D01
Đại Học Phan Châu TrinhKế toánA00; A01; B00; D01
Đại Học Dân Lập Phú XuânKế toánA00; A01; B00; D01
Đại Học Quảng BìnhKế toánA00; A01; D01; D07
Đại Học Dân Lập Lương Thế VinhKế toánA00; A01; A02; C01.
Đại Học Việt BắcKế toánA00; A01; D01
Học Viện Hậu Cần - Hệ Dân sựKế toánA00; A01
Đại Học Mở TPHCMKế toánA00; A01; D01; D0718
Đại Học Thái Bình DươngKế toánA00; A04; A08; C19
Đại Học Thương MạiKế toánA0023.5
Đại Học Thương MạiKế toánA0121.5
Đại Học Thương MạiKế toánD01
Đại học Tân TràoKế toánA00; A01; A16; D01
Đại Học Tiền GiangKế toánA00; A01; D01; D90
Đại Học Võ Trường ToảnKế toánA00; A01; D01; D07

Xem thêm: Khối A gồm những ngành nào? Danh sách ngành tuyển sinh khối A
 
  • Chủ đề
    chọn trường dai hoc diem chuan nganh ke toan tuyen sinh dai hoc
  • Thống kê

    Chủ đề
    101,748
    Bài viết
    469,063
    Thành viên
    340,213
    Thành viên mới nhất
    bconshomesvn
    Top