Danh sách tất cả các trường đại học, học viện, cao đẳng công lập, dân lập, tư thục trên cả nước Việt Nam mới nhất 2016
Hiện tại trên cả nước có khoảng hơn 500 trường đại học, cao đẳng và học viện trải dài khắp đất nước trong đó tập trung chủ yếu ở Hà Nội và TPHCM, Đà Nẵng. Nếu Bạn vẫn còn phân vân có bao nhiêu trường thì danh sách dưới đây là danh sách cập nhật mới nhất trên website của Bộ Giáo dục và Đào Tạo được sắp xếp theo thứ tự ABC của mã trường
Xem thêm: Danh sách các trường đại học công lập và dân lập tại Hà Nội đầy đủ nhất
Ngoài ra các thí sinh muốn tham khảo trường và các ngành đăng ký có thể vào trang web thithptquocgia.edu.vn để xem gồm các trường và các ngành xét tuyển tương ứng với số chỉ tiêu và các khối khá chi tiết
Xem thêm: Danh sách các trường đại học công lập và dân lập tại TPHCM các bạn có thể nộp hồ sơ tuyển sinh
Hiện tại trên cả nước có khoảng hơn 500 trường đại học, cao đẳng và học viện trải dài khắp đất nước trong đó tập trung chủ yếu ở Hà Nội và TPHCM, Đà Nẵng. Nếu Bạn vẫn còn phân vân có bao nhiêu trường thì danh sách dưới đây là danh sách cập nhật mới nhất trên website của Bộ Giáo dục và Đào Tạo được sắp xếp theo thứ tự ABC của mã trường
Xem thêm: Danh sách các trường đại học công lập và dân lập tại Hà Nội đầy đủ nhất
Ngoài ra các thí sinh muốn tham khảo trường và các ngành đăng ký có thể vào trang web thithptquocgia.edu.vn để xem gồm các trường và các ngành xét tuyển tương ứng với số chỉ tiêu và các khối khá chi tiết
STT | Mã trường | Tên trường |
1 | AD1 | Trường Cao đẳng An ninh Nhân dân 1 |
2 | AD2 | Trường Cao đẳng An ninh Nhân dân 2 |
3 | ANH | Học viện An ninh nhân dân |
4 | ANS | Trường Đại học An Ninh nhân dân |
5 | BLC | Trường Cao đẳng kinh tế kỹ thuật Bạc Liêu |
6 | BMU | Trường ĐH Buôn Mê Thuột |
7 | BPH | Học viện Biên phòng * Cơ sở 1 ở phía Bắc |
8 | BPS | Học viện Biên phòng * Cơ sở 2 ở phía Nam |
9 | BUV | Trường Đại học Anh Quốc Việt Nam |
10 | BVH | Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông * Cơ sở 1 ở phía Bắc |
11 | BVS | Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông * Cơ sở 2 ở phía Nam |
12 | C01 | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội |
13 | C05 | Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Giang |
14 | C06 | Trường Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng |
15 | C08 | Trường Cao đẳng Sư phạm Lào Cai |
16 | C10 | Trường Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn |
17 | C11 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Bắc Kạn |
18 | C12 | Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên |
19 | C13 | Trường Cao đẳng Sư phạm Yên Bái |
20 | C14 | Trường Cao đẳng Sơn La |
21 | C16 | Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc |
22 | C17 | Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Ninh |
23 | C18 | Trường Cao đẳng Ngô Gia Tự |
24 | C19 | Trường Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh |
25 | C20 | Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây |
26 | C21 | Trường Cao đẳng Hải Dương |
27 | C22 | Trường Cao đẳng Sư phạm Hưng Yên |
28 | C23 | Trường Cao đẳng Sư phạm Hoà Bình |
29 | C24 | Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Nam |
30 | C25 | Trường Cao đẳng Sư phạm Nam Định |
31 | C26 | Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Bình |
32 | C29 | Trường Cao đẳng Sư phạm Nghệ An |
33 | C32 | Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Trị |
34 | C33 | Trường Cao đẳng Sư phạm Thừa Thiên Huế |
35 | C36 | Trường Cao đẳng Sư phạm Kon Tum |
36 | C37 | Trường Cao đẳng Sư phạm Bình Định |
37 | C38 | Trường Cao đẳng Sư phạm Gia lai |
38 | C40 | Trường Cao đẳng Sư phạm Đăk Lăk |
39 | C41 | Trường Cao đẳng Sư phạm Nha Trang |
40 | C42 | Trường Cao đẳng Sư phạm Đà Lạt |
41 | C43 | Trường Cao đẳng Sư phạm Bình Phước |
42 | C45 | Trường Cao đẳng Sư phạm Ninh Thuận |
43 | C46 | Trường Cao đẳng Sư phạm Tây Ninh |
44 | C47 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Bình Thuận |
45 | C49 | Trường Cao đẳng Sư phạm Long An |
46 | C52 | Trường Cao đẳng Sư phạm Bà Rịa-Vũng Tàu |
47 | C54 | Trường Cao đẳng Sư phạm Kiên Giang |
48 | C55 | Trường Cao đẳng Cần Thơ |
49 | C56 | Trường Cao đẳng Bến Tre |
50 | C57 | Trường Cao đẳng Sư phạm Vĩnh Long |
51 | C59 | Trường Cao đẳng Sư phạm Sóc Trăng |
52 | C61 | Trường Cao đẳng Sư phạm Cà Mau |
53 | C62 | Trường Cao đẳng Sư phạm Điện Biên |
54 | CBC | Trường Cao đẳng Bán công Công nghệ và Quản trị doanh nghiệp |
55 | CBH | Trường Cao đẳng Công nghệ Bắc Hà |
56 | CBK | Trường Cao đẳng Bách Khoa Hưng Yên |
57 | CBL | Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Bảo Lộc |
58 | CBM | Trường Cao đẳng Y tế Bạch Mai |
59 | CBT | Trường CĐ Công nghệ và Thương mại Hà Nội |
60 | CBV | Trường Cao đẳng Bách Việt |
61 | CBY | Trường Cao đẳng Y tế Bình Dương |
62 | CCA | Trường Cao đẳng Công nghiệp Hoá chất |
63 | CCB | Trường Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên |
64 | CCC | Trường Cao đẳng Công nghiệp Cẩm Phả |
65 | CCE | Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp (Bắc Giang) |
66 | CCH | Trường Cao đẳng Công nghiệp Huế |
67 | CCI | Trường Cao đẳng Công nghiệp In |
68 | CCK | Trường Cao đẳng Kinh tế Công nghiệp Hà Nội |
69 | CCM | Trường Cao đẳng Công nghệ Dệt may Thời trang Hà Nội |
70 | CCO | Trường Cao đẳng công nghệ Thủ Đức |
71 | CCP | Trường Cao đẳng Công nghiệp Tuy Hoà |
72 | CCQ | Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp Quảng Ngãi |
73 | CCS | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vinatex TP.HCM |
74 | CCT | Trường CĐ Kinh tế và Công nghệ Thực Phẩm |
75 | CCV | Trường Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức |
76 | CCX | Trường Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng |
77 | CCY | Trường Cao đẳng Công nghiệp Hưng Yên |
78 | CD1 | Trường Cao đẳng Cảnh sát Nhân dân 1 |
79 | CD2 | Trường Cao đẳng Cảnh sát Nhân dân 2 |
80 | CDA | Trường Cao đẳng Tư thục Đức Trí |
81 | CDB | Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên |
82 | CDC | Trường Cao đẳng Công nghệ thông tin Tp.HCM |
83 | CDD | Trường Cao đẳng Dân lập Kinh tế kỹ thuật Đông du Đà Nẵng |
84 | CDE | Trường Cao đẳng Điện lực Tp.HCM |
85 | CDH | Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội |
86 | CDK | Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật và Du lịch Nha Trang |
87 | CDN | Trường Cao đẳng Mỹ thuật Trang trí Đồng Nai |
88 | CDP | Trường Cao đẳng Nông Lâm Đông Bắc |
89 | CDQ | Trường Cao đẳng Công Kỹ nghệ Đông á |
90 | CDS | Trường Cao đẳng Công nghệ và Quản trị Sonadezi |
91 | CDT | Trường Cao đẳng Xây dựng Công trình đô thị |
92 | CDU | Trường Cao đẳng Dược Phú Thọ |
93 | CDV | Trường Cao đẳng Viễn Đông |
94 | CDY | Trường Cao đẳng Y tế Điện Biên |
95 | CEA | Trường Đại học kinh tế Nghệ An |
96 | CEC | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ |
97 | CEI | Trường Cao đẳng kinh tế - kỹ thuật Công thương |
98 | CEM | Trường Cao đẳng Công nghệ Kinh tế và Thuỷ lợi Miền trung |
99 | CEN | Trường Cao đẳng Cơ điện và Nông nghiệp Nam Bộ |
100 | CEO | Trường Cao đẳng Đại Việt |
101 | CEP | Trường Cao đẳng Kinh tế Tp.HCM |
102 | CES | Trường Cao đẳng Công thương Tp.HCM |
103 | CET | Trường Cao đẳng Kinh tế - Công nghệ Tp.HCM |
104 | CGD | Trường Cao đẳng Giao thông Vận tải II |
105 | CGN | Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Miền Trung |
106 | CGS | Trường Cao đẳng Giao thông Vận tải III |
107 | CGT | Trường Cao đẳng Giao thông Vận tải Tp.HCM |
108 | CHH | Trường Cao đẳng Hàng Hải |
109 | CHK | Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội |
110 | CHN | Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội |
111 | CHV | Trường Cao đẳng Công nghệ Thông tin Hữu Nghị Việt Hàn |
112 | CHY | Trường Cao đẳng Y tế Hưng Yên |
113 | CK4 | Trường Cao đẳng Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long |
114 | CKA | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh Phúc |
115 | CKB | Trường Cao đẳng Bách khoa Đà Nẵng |
116 | CKC | Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng |
117 | CKD | Trường Cao đẳng Kinh tế Đối ngoại |
118 | CKE | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Sài Gòn |
119 | CKG | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Kiên Giang |
120 | CKK | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kế hoạch Đà Nẵng |
121 | CKL | Trường Cao đẳng Cơ khí luyện kim |
122 | CKM | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Miền Nam |
123 | CKN | Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Hà Nội |
124 | CKO | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Kon Tum |
125 | CKP | Trường Cao đẳng Kỹ thuật Lý Tự Trọng Tp.HCM |
126 | CKQ | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Quảng Nam |
127 | CKS | Trường Cao đẳng Du lịch và Thương mại |
128 | CKT | Trường Cao đẳng Kinh tế - Tài chính Thái Nguyên |
129 | CKV | Trường Cao đẳng Kinh tế - Tài chính Vĩnh Long |
130 | CKZ | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Lâm Đồng |
131 | CLA | Trường Cao đẳng Cộng đồng Lào Cai |
132 | CLC | Trường Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu |
133 | CLD | Trường Cao đẳng Điện lực Miền trung |
134 | CLH | Trường Cao đẳng Điện tử - Điện lạnh Hà Nội |
135 | CLT | Trường Cao đẳng Lương thực Thực phẩm |
136 | CLV | Trường Cao đẳng Lạc Việt |
137 | CLY | Trường Cao đẳng Y tế Lâm đồng |
138 | CM1 | Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương |
139 | CM2 | Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương Nha Trang |
140 | CM3 | Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương Tp.HCM |
141 | CMD | Trường Cao đẳng Thương Mại và Du lịch Hà Nội |
142 | CMH | Trường Cao đẳng Múa Việt Nam |
143 | CMM | Trường Cao đẳng Tài nguyên và Môi trường Miền trung |
144 | CMS | Trường Cao đẳng Thương Mại |
145 | CMY | Trường Cao đẳng Y tế Cà Mau |
146 | CNA | Trường Cao đẳng Hoan Châu |
147 | CNB | Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật Thái Bình |
148 | CNC | Trường Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật |
149 | CND | Trường Cao đẳng Công nghiệp Nam Định |
150 | CNH | Trường Cao đẳng Công nghệ Hà Nội |
151 | CNN | Trường Cao đẳng Nông nghiệp Nam Bộ |
152 | CNP | Trường Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Bắc Bộ |
153 | CNT | Trường Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội |
154 | CNV | Trường Cao đẳng Văn hoá nghệ thuật Việt Bắc |
155 | CNY | Trường Cao đẳng Y tế Ninh Bình |
156 | COT | Cao đẳng và CNKT ô tô |
157 | CPD | Trường Cao đẳng Phương Đông - Quảng Nam |
158 | CPL | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Phú Lâm |
159 | CPN | Trường Cao đẳng Phương Đông - Đà Nẵng |
160 | CPP | Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Phú Thọ |
161 | CPS | Trường Cao đẳng Phát thanh Truyền hình II |
162 | CPT | Trường Cao đẳng Phát thanh Truyền hình I |
163 | CPY | Trường Cao đẳng Công nghiệp Phúc Yên |
164 | CSA | Trường Cao đẳng ASEAN |
165 | CSB | Trường Cao đẳng Thuỷ sản |
166 | CSC | Trường Cao đẳng Công nghiệp Cao su |
167 | CSG | Trường Cao đẳng Đại Việt Sài Gòn |
168 | CSH | Học viện Cảnh sát nhân dân |
169 | CSS | Trường Đại học Cảnh sát nhân dân |
170 | CST | Trường Cao đẳng Cộng đồng Sóc Trăng |
171 | CTE | Trường Cao đẳng Thống kê |
172 | CTH | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật thương mại |
173 | CTL | Trường Cao đẳng Thuỷ lợi Bắc bộ |
174 | CTM | Trường Cao đẳng Thương mại và Du lịch |
175 | CTO | Trường Cao đẳng Thể dục thể thao Thanh Hoá |
176 | CTP | Trường Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm |
177 | CTS | Trường Cao đẳng Tài chính Hải quan |
178 | CTT | CĐ Y Tế Đặng Thùy Trâm |
179 | CTV | Trường Cao đẳng Truyền hình |
180 | CTW | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Trung ương |
181 | CUH | Trường Sĩ quan Không quân * Cơ sở 1 ở phía Bắc (Quân đội hệ CĐ) |
182 | CUS | Trường Sĩ quan Không quân * Cơ sở 2 ở phía Nam (Quân đội hệ CĐ) |
183 | CVB | Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật Tây Bắc |
184 | CVD | Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật và Du lịch Hạ Long |
185 | CVH | Trường Cao đẳng Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá |
186 | CVL | Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật Đăk Lăk |
187 | CVN | Trường Cao đẳng Văn hoá nghệ thuật Tp.HCM |
188 | CVS | Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ Thuật và Du lịch Sài Gòn |
189 | CVT | Trường Cao đẳng Công nghệ Viettronics |
190 | CVV | Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật Nghệ An |
191 | CVX | Trường Cao đẳng Kỹ thuật-Công nghệ Vạn Xuân |
192 | CVY | Trường Cao đẳng Văn Hoá Nghệ thuật Du lịch Yên Bái |
193 | CXD | Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp |
194 | CXH | Trường Cao đẳng Xây dựng Số 1 |
195 | CXN | Trường Cao đẳng Xây dựng Nam Định |
196 | CXS | Trường Cao đẳng Xây dựng số 2 |
197 | CYA | Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp |
198 | CYB | Trường Cao đẳng Y tế Bạc Liêu |
199 | CYC | Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ |
200 | CYD | Trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai |
201 | CYE | Trường Cao đẳng Y tế Thái Bình |
202 | CYF | Trường Cao đẳng Y tế Hải Phòng |
203 | CYG | Trường Cao đẳng Y tế Kiên Giang |
204 | CYH | Trường Cao đẳng Y tế Hà Nam |
205 | CYI | Trường Cao đẳng Y tế Thái Nguyên |
206 | CYK | Trường Cao đẳng Y tế Khánh Hoà |
207 | CYL | Trường Cao đẳng Y tế Lạng Sơn |
208 | CYM | Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông |
209 | CYN | Trường Cao đẳng Y tế Hà Tĩnh |
210 | CYP | Trường Cao đẳng Y tế Phú Thọ |
211 | CYQ | Trường Cao đẳng Y tế Quảng Ninh |
212 | CYR | Trường Cao đẳng Y tế Bình Định |
213 | CYS | Trường Cao đẳng Dược Trung ương |
214 | CYT | Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hoá |
215 | CYU | Trường Cao đẳng Y tế Quảng Nam |
216 | CYV | Trường Cao đẳng Y tế Tiền Giang |
217 | CYX | Trường Cao đẳng Y tế Bình Thuận |
218 | CYY | Trường Cao đẳng Y tế Huế |
219 | CYZ | Trường Cao đẳng Y tế Hà Nội |
220 | D03 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng |
221 | D20 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây |
222 | D50 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp |
223 | D52 | Trường Cao đẳng CĐ Bà Rịa - Vũng Tàu |
224 | D54 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Kiên Giang |
225 | D57 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Vĩnh Long |
226 | D61 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Cà Mau |
227 | D64 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Hậu Giang |
228 | DAD | Trường Đại học Đông á |
229 | DBD | Trường Đại học Bình Dương |
230 | DBG | Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang |
231 | DBH | Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà |
232 | DBL | Trường Đại học Bạc Liêu |
233 | DBV | Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu |
234 | DCA | Trường Đại học Chu Văn An |
235 | DCD | Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai |
236 | DCG | Trường Đại học Công nghệ Thông tin Gia Định |
237 | DCH | Trường Sĩ quan Đặc công * Cơ sở 1 ở phía Bắc |
238 | DCL | Trường Đại học Dân lập Cửu Long |
239 | DCQ | Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị |
240 | DCS | Trường Sĩ quan Đặc công * Cơ sở 2 ở phía Nam |
241 | DCT | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm Tp.HCM |
242 | DCV | Trường Đại học Công nghiệp Vinh |
243 | DDA | Trường Đại học Công nghệ Đông á |
244 | DDB | Trường Đại học Thành Đông |
245 | DDD | Trường Đại học Dân lập Đông Đô |
246 | DDL | Trường Đại học Điện lực |
247 | DDM | Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh |
248 | DDN | Trường Đại học Đại Nam |
249 | DDT | Trường Đại học Dân lập Duy Tân |
250 | DFA | Trường ĐH Tài chính - Quản trị Kinh doanh |
251 | DHA | Khoa Luật - Đại học Huế |
252 | DHB | Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng |
253 | DHC | Khoa giáo dục thể chất - Đại học Huế |
254 | DHD | Khoa Du lịch - Đại học Huế |
255 | DHF | Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế |
256 | DHH | Trường Đại học Hà Hoa Tiên |
257 | DHK | Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế |
258 | DHL | Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Huế |
259 | DHN | Trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế |
260 | DHP | Trường Đại học Dân lập Hải Phòng |
261 | DHQ | Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng trị |
262 | DHS | Trường Đại học Sư Phạm - Đại học Huế |
263 | DHT | Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế |
264 | DHY | Trường Đại học Y Dược - Đại học Huế |
265 | DKB | Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương |
266 | DKC | Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM (HUTECH) |
267 | DKH | Trường Đại học Dược Hà Nội |
268 | DKK | Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp |
269 | DKQ | Trường ĐH Tài chính - Kế toán |
270 | DKS | Trường Đại học Kiểm sát |
271 | DKT | Trường Đại học Hải Dương |
272 | DKY | Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương |
273 | DLA | Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An |
274 | DLH | Trường Đại học Dân lập Lạc Hồng |
275 | DLS | Trường Đại học Lao động - Xã hội * Cơ sở 2 ở phía Nam |
276 | DLT | Trường Đại học Lao động - Xã hội * Cơ sở tại Sơn Tây |
277 | DLX | Trường Đại học Lao động - Xã hội * Cơ sở 1 Hà Nội |
278 | DMD | Trường ĐH Miền Đông |
279 | DMS | Trường Đại học Tài chính - Marketing |
280 | DMT | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
281 | DNB | Trường Đại học Hoa Lư Ninh Bình |
282 | DNC | Trường Đại học Nam Cần Thơ |
283 | DND | Đại học Đà Nẵng |
284 | DNH | Học viện Khoa học Quân sự * Cơ sở 1 ở phía Bắc (Dân sự) |
285 | DNS | Học viện Khoa học Quân sự * Cơ sở 2 ở phía Nam (Dân sự) |
286 | DNT | Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học Tp.HCM |
287 | DNU | Trường Đại học Đồng Nai |
288 | DNV | Trường Đại học Nội vụ Hà Nội |
289 | DPC | Trường Đại học Phan Châu Trinh |
290 | DPD | Trường Đại học Dân lập Phương Đông |
291 | DPQ | Trường Đại học Phạm Văn Đồng |
292 | DPT | Trường Đại học Phan Thiết |
293 | DPX | Trường Đại học Dân lập Phú Xuân |
294 | DPY | Trường Đại học Phú Yên |
295 | DQB | Trường Đại học Quảng Bình |
296 | DQH | Học viện Kỹ thuật Quân sự * Cơ sở 1 ở phía Bắc (Dân sự) |
297 | DQK | Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội |
298 | DQN | Trường Đại học Quy Nhơn |
299 | DQS | Học viện Kỹ thuật Quân sự * Cơ sở 2 ở phía Nam (Dân sự) |
300 | DQT | Trường Đại học Quang Trung |
301 | DQU | Trường Đại học Quảng Nam |
302 | DSD | Trường Đại học Sân khấu, Điện ảnh Tp.HCM |
303 | DSG | Trường Đại học Công nghệ Sài gòn |
304 | DTA | Trường Đại học Thành Tây |
305 | DTB | Trường Đại học Thái Bình |
306 | DTC | Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - ĐH Thái nguyên |
307 | DTD | Trường Đại học Tây Đô |
308 | DTE | Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - ĐH Thái nguyên |
309 | DTF | Khoa Ngoại ngữ - ĐH Thái nguyên |
310 | DTH | Trường Đại học Hoa Sen |
311 | DTK | Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp - ĐH Thái nguyên |
312 | DTM | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM |
313 | DTN | Trường Đại học Nông Lâm - ĐH Thái Nguyên |
314 | DTQ | Khoa Quốc tế - ĐH Thái Nguyên |
315 | DTS | Trường Đại học Sư phạm - ĐH Thái Nguyên |
316 | DTT | Trường Đại học Tôn Đức Thắng |
317 | DTU | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật - ĐH Thái nguyên |
318 | DTV | Trường Đại học Dân lập Lương Thế Vinh |
319 | DTY | Trường Đại học Y Dược - ĐH Thái nguyên |
320 | DTZ | Trường Đại học Khoa học - ĐH Thái nguyên |
321 | DVB | Trường đại học Việt Bắc |
322 | DVD | Trường ĐH Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh hóa |
323 | DVH | Trường Đại học Văn Hiến |
324 | DVL | Trường Đại học Văn Lang |
325 | DVP | Trường Đại học Trưng Vương |
326 | DVT | Trường Đại học Trà Vinh |
327 | DVX | Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân |
328 | DYD | Trường Đại học Yersin Đà Lạt |
329 | DYH | Học viện Quân y * Cơ sở 1 ở phía Bắc (Dân sự) |
330 | DYS | Học viện Quân y * Cơ sở 2 ở phía Nam (Dân sự) |
331 | EIU | Trường Đại học Quốc tế Miền Đông |
332 | FBU | Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội |
333 | FPT | Trường Đại học FPT |
334 | GNT | Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương |
335 | GSA | Trường Đại học Giao thông Vận tải - Cơ sở II |
336 | GTS | Trường Đại học Giao thông Vận tải Tp.HCM |
337 | GXA | NHÓM TRƯỜNG GX |
338 | HAH | Học viện Chính trị Quân sự * Cơ sở 1 ở phía Bắc |
339 | HAS | Học viện Chính trị Quân sự * Cơ sở 2 ở phía Nam |
340 | HBT | Học viện Báo chí - Tuyên truyền |
341 | HBU | Trường Đại học Hoà Bình |
342 | HCA | Học viện Chính trị CAND |
343 | HCB | Trường Đại học Kỹ thuật - Hậu cần Công an Nhân dân * Phía Bắc |
344 | HCH | Học viện Hành chính * Cơ sở 1 ở phía Bắc |
345 | HCN | Trường Đại học Kỹ thuật - Hậu cần Công an Nhân dân * Phía Nam |
346 | HCS | Học viện Hành chính * Cơ sở 2 ở phía Nam |
347 | HDT | Trường Đại học Hồng Đức |
348 | HEH | Học viện Hậu cần * Cơ sở 1 ở phía Bắc |
349 | HES | Học viện Hậu cần * Cơ sở 2 ở phía Nam |
350 | HFH | Học viện Hậu cần |
351 | HGH | Trường Sĩ quan Phòng hoá * Cơ sở 1 ở phía Bắc |
352 | HGS | Trường Sĩ quan Phòng hoá * Cơ sở 2 ở phía Nam |
353 | HHA | Trường Đại học Hàng Hải |
354 | HHK | Học viện Hàng Không Việt Nam |
355 | HHT | Trường Đại học Hà Tĩnh |
356 | HLU | Trường ĐH Hạ Long |
357 | HPN | Học viện Phụ nữ |
358 | HQC | Học viện Hải quân |
359 | HQH | Học viện Hải quân * Cơ sở 1 ở phía Bắc |
360 | HQS | Học viện Hải quân * Cơ sở 2 ở phía Nam |
361 | HQT | Học viện Ngoại giao |
362 | HTC | Học viện Tài chính |
363 | HTN | Học viện Thanh thiếu niên |
364 | HUI | Trường Đại học Công nghiệp Tp. HCM |
365 | HVA | Học viện Âm nhạc Huế |
366 | HVC | Học viện Cán Bộ TP Hồ Chí Minh |
367 | HVN | Học viện Nông Nghiệp Việt Nam |
368 | HVQ | Học viện Quản lý giáo dục |
369 | HYD | Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam |
370 | KCC | Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ |
371 | KGC | Trường Sĩ quan Không quân |
372 | KGH | Trường Sĩ quan Không quân * Cơ sở 1 ở phía Bắc (Quân đội) |
373 | KGS | Trường Sĩ quan Không quân * Cơ sở 2 ở phía Nam (Quân đội) |
374 | KMA | Học viện Kỹ thuật Mật mã |
375 | KPH | Học viện Phòng không - Không quân * Cơ sở 1 ở phía Bắc (Quân đội Học viện PKKQ ) |
376 | KPS | Học viện Phòng không - Không quân * Cơ sở 2 ở phía Nam (Quân đội Học viện PKKQ ) |
377 | KQH | Học viện Kỹ thuật Quân sự * Cơ sở 1 ở phía Bắc (Quân đội) |
378 | KQS | Học viện Kỹ thuật Quân sự * Cơ sở 2 ở phía Nam (Quân đội) |
379 | KSA | Trường Đại học Kinh tế Tp.HCM |
380 | KTA | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội |
381 | KTC | Trường Đại học Kinh tế -Tài chính TP.HCM |
382 | KTD | Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng |
383 | KTS | Trường Đại học Kiến trúc Tp.HCM |
384 | LAH | Trường Đại học Trần Quốc Tuấn * Cơ sở 1 ở phía Bắc |
385 | LAS | Trường Đại học Trần Quốc Tuấn * Cơ sở 2 ở phía Nam |
386 | LBH | Trường Đại học Nguyễn Huệ * Cơ sở 1 ở phía Bắc |
387 | LBS | Trường Đại học Nguyễn Huệ * Cơ sở 2 ở phía Nam |
388 | LCH | Trường ĐH Chính trị * Cơ sở 1 ở phía Bắc |
389 | LCS | Trường ĐH Chính trị * Cơ sở 2 ở phía Nam |
390 | LDA | Trường Đại học Công đoàn |
391 | LNH | Trường Đại học Lâm nghiệp |
392 | LNS | Trường Đại học Lâm nghiệp * Cơ sở 2 ở phía Nam |
393 | LPH | Trường Đại học Luật Hà Nội |
394 | LPS | Trường Đại học Luật Tp.HCM |
395 | MBS | Trường Đại học Mở Tp.HCM |
396 | MCA | Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp á Châu |
397 | MHN | Viện Đại học Mở Hà Nội |
398 | MTC | Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp |
399 | MTH | Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam |
400 | MTS | Trường Đại học Mỹ thuật Tp.HCM |
401 | MTU | Trường Đại học Xây dựng Miền Tây |
402 | NHB | Học Viện Ngân hàng cơ sở 3 * Bắc Ninh |
403 | NHF | Trường Đại học Hà Nội |
404 | NHP | Học viện Ngân hàng * Cơ sở 2 ở Phú Yên |
405 | NHS | Trường Đại học Ngân hàng Tp.HCM |
406 | NLG | Trường Đại học NL Tp. HCM tại Gia Lai |
407 | NLN | Trường Đại học NL Tp. HCM tại Ninh Thuận |
408 | NLS | Trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM |
409 | NNH | Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội |
410 | NQH | Học viện Khoa học Quân sự * Cơ sở 1 ở phía Bắc (Quân đội) |
411 | NQS | Học viện Khoa học Quân sự * Cơ sở 2 ở phía Nam (Quân đội) |
412 | NTS | Trường Đại học Ngoại thương * Cơ sở 2 ở phía Nam |
413 | NTT | Trường Đại học Nguyễn Tất Thành |
414 | NTU | Trường Đại học Nguyễn Trãi |
415 | NVH | Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam |
416 | NVS | Nhạc viện Tp.HCM |
417 | PBH | Trường Sĩ quan Pháo binh * Cơ sở 1 ở phía Bắc |
418 | PBS | Trường Sĩ quan Pháo binh * Cơ sở 2 ở phía Nam |
419 | PCH | Trường Đại học Phòng cháy Chữa cháy * Cơ sở 1 ở phía Bắc |
420 | PCS | Trường Đại học Phòng cháy Chữa cháy * Cơ sở 2 ở phía Nam |
421 | PKH | Học viện Phòng không - Không quân * Cơ sở 1 ở phía Bắc (Quân đội) |
422 | PKS | Học viện Phòng không - Không quân * Cơ sở 2 ở phía Nam (Quân đội) |
423 | PVU | Trường Đại học Dầu khí Việt Nam |
424 | QHE | Trường Đại học Kinh tế - ĐHQG Hà nội |
425 | QHF | Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQG Hà nội |
426 | QHI | Trường Đại học Công nghệ - ĐHQG Hà nội |
427 | QHL | Khoa Luật - ĐHQG Hà nội |
428 | QHQ | Khoa Quốc tế - ĐHQG Hà nội |
429 | QHS | Trường Đại học Giáo dục - ĐHQG Hà nội |
430 | QHT | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG Hà nội |
431 | QHX | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG Hà nội |
432 | QHY | Khoa Y - Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội |
433 | QPH | Trường CĐ Công nghiệp Quốc phòng * Cơ sở 1 phía Bắc (Dân sự) |
434 | QPS | Trường CĐ Công nghiệp Quốc phòng * Cơ sở 1 phía Bắc (Dân sự) |
435 | QSB | Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG Tp.Hồ chí Minh |
436 | QSC | Trường Đại học Công nghệ thông tin - ĐHQG Tp.Hồ chí Minh |
437 | QSF | Trung tâm ĐH Pháp tại TPHCM - ĐHQG Tp.Hồ chí Minh |
438 | QSG | Trường Đại học Giáo dục - ĐHQG Tp.Hồ chí Minh |
439 | QSI | Trung tâm Đào tạo quốc tế - ĐHQG Tp.Hồ chí Minh |
440 | QSK | Trường Đại học Kinh tế - Luật - ĐHQG Tp.Hồ chí Minh |
441 | QSQ | Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG Tp.Hồ chí Minh |
442 | QST | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG Tp.Hồ chí Minh |
443 | QSX | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG Tp.Hồ chí Minh |
444 | QSY | Khoa Y - ĐHQG Tp.Hồ chí Minh |
445 | RMU | Trường Đại học Quốc tế RMIT |
446 | SDU | Trường Đại học Sao Đỏ |
447 | SGD | Trường Đại học Sài Gòn |
448 | SKD | Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh |
449 | SKH | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
450 | SKN | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
451 | SKV | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh |
452 | SNH | Trường Sĩ quan Công binh * Cơ sở 1 ở phía Bắc (Quân đội) |
453 | SNS | Trường Sĩ quan Công binh * Cơ sở 2 ở phía Nam (Quân đội) |
454 | SP2 | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
455 | SPD | Trường Đại học Đồng Tháp |
456 | SPH | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
457 | SPK | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM |
458 | SPS | Trường Đại học Sư phạm Tp.HCM |
459 | STS | Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Tp.HCM |
460 | TAG | Trường Đại học An Giang |
461 | TBD | Trường Đại học Thái Bình Dương |
462 | TCT | Trường Đại học Cần Thơ |
463 | TCU | Trường Đại học Thông tin liên lạc |
464 | TDB | Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh |
465 | TDD | Trường Đại học Thành Đô |
466 | TDH | Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội |
467 | TDL | Trường Đại học Đà Lạt |
468 | TDM | Trường Đại học Thủ Dầu Một |
469 | TDS | Trường Đại học Thể dục thể thao thành phố Hồ Chí Minh |
470 | TDV | Trường Đại học Vinh |
471 | TGH | Trường Sĩ quan Tăng-Thiết giáp * Cơ sở 1 ở phía Bắc |
472 | TGS | Trường Sĩ quan Tăng-Thiết giáp * Cơ sở 2 ở phía Nam |
473 | THP | Trường Đại học Hải Phòng |
474 | THV | Trường Đại học Hùng Vương |
475 | TKG | Trường Đại học Kiên Giang |
476 | TLS | Trường Đại học Thuỷ lợi * Cơ sở 2 ở phía Nam |
477 | TMA | Trường Đại học Thương mại |
478 | TQU | Trường Đại học Tân Trào |
479 | TSB | Trường Đại học Nha Trang * Cơ sở 2 ở phía Bắc |
480 | TSN | Trường Đại học Nha Trang * Cơ sở 1 ở Nha Trang |
481 | TSS | Trường Đại học Nha Trang * Cơ sở 3 ở phía Nam |
482 | TTB | Trường Đại học Tây Bắc |
483 | TTC | Trường Sĩ quan Thông tin |
484 | TTD | Trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng |
485 | TTG | Trường Đại học Tiền Giang |
486 | TTH | Trường Sĩ quan Thông tin * Cơ sở 1 ở phía Bắc (Quân đội) |
487 | TTN | Trường Đại học Tây Nguyên |
488 | TTQ | Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn |
489 | TTS | Trường Sĩ quan Thông tin * Cơ sở 2 ở phía Nam (Quân đội) |
490 | TTU | Trường Đại học Tân tạo |
491 | TYS | Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
492 | UKB | Trường Đại học Kinh Bắc |
493 | UKH | Trường Đại học Khánh Hòa |
494 | VGU | Trường ĐH Việt Đức |
495 | VHD | Trường Đại học Công nghiệp Việt - Hung |
496 | VHH | Trường Đại học Văn hoá Hà Nội |
497 | VHS | Trường Đại học Văn hoá Tp.HCM |
498 | VLU | Trường ĐH Vĩnh Long |
499 | VPH | Trường Đại học Trần Đại Nghĩa * Cơ sở 1 ở phía Bắc (Quân đội) |
500 | VPS | Trường Đại học Trần Đại Nghĩa * Cơ sở 2 ở phía Nam (Quân đội) |
501 | VTT | Trường Đại học Võ Trường Toản |
502 | VUI | Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì |
503 | XDT | Trường Đại học Xây dựng Miền Trung |
504 | YCT | Trường Đại học Y dược Cần Thơ |
505 | YDD | Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định |
506 | YDN | Trường Đại học kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng |
507 | YDS | Trường Đại học Y Dược Tp.HCM |
508 | YHB | Trường Đại học Y Hà Nội |
509 | YHT | Phân hiệu của Trường ĐH Y Hà Nội tại Thanh Hóa |
510 | YKV | Trường Đại học Y khoa Vinh |
511 | YPB | Trường Đại học Y Hải Phòng |
512 | YPY | Trường Cao đẳng Y tế Phú Yên |
513 | YQH | Học viện Quân y * Cơ sở 1 ở phía Bắc (Quân đội) |
514 | YQS | Học viện Quân y * Cơ sở 2 ở phía Nam (Quân đội) |
515 | YSL | Trường Cao đẳng Y tế Sơn La |
516 | YTB | Trường Đại học Y Thái Bình |
517 | YTC | Trường Đại học Y tế Công cộng |
518 | YTV | Trường Cao đẳng Y tế Trà Vinh |
519 | YYB | Trường Cao đẳng Y tế Yên Bái |
520 | ZCH | Trường Sĩ quan Công binh * Cơ sở 1 ở phía Bắc (Dân sự) |
521 | ZNH | Trường Đại học Văn hoá - Nghệ thuật quân đội * Cơ sở 1 phía Bắc (Quân sự) |
522 | ZPH | Trường Đại học Trần Đại Nghĩa * Cơ sở 1 ở phía Bắc (Dân sự) |
523 | ZVH | Trường Đại học Văn hoá - Nghệ thuật quân đội * Cơ sở 1 phía Bắc (Dân sự) |
Xem thêm: Danh sách các trường đại học công lập và dân lập tại TPHCM các bạn có thể nộp hồ sơ tuyển sinh