Tiếp tục trong bài này vfo.vn sẽ đưa tới cho các bạn đề số 3 của dạng đề môn tiếng Anh gồm một số câu hỏi đơn giản dùng để kiểm tra 15 phút hoặc cũng có thể có trong các đề tiếng ANh khác
Ex1: Odd one out.
Ex2: Match and write.
Đáp án
Ex 1:
1.C
sit (v): ngồi come(v): đến Stand(v): đứng book: sách, vở
2.D
‘at, in, on’ là các giới từ chỉ vị trí, and : và
3.A
What : cái gì where : ở đâu How: như thế nào they: họ, bọn họ
4. B
I là ngủ ngữ, nghĩa là tôi; ‘my, his, her’ lần lượt là các tính từ sở hữu của chủ ngữ ‘I, He, she’
Ex 2:
1-e: What’s your name?: Tên bạn là gì?
2-b: where do you live?: Bạn sống ở đâu?
3-d: how do you spell Tan? : Bạn đánh vần Tan như thế nào?
4-c: How old are you?: Bạn bao nhiêu tuổi?
5-a: Good afternoon: Chúc buổi chiều tốt lành.
Ex1: Odd one out.
1. | A. sit | B. come | C. book | D. stand |
2. | A. on | B. at | C. in | D and |
3. | A. they | B. what | C. where | D. how |
4. | A. my | B. I | C. his | D. her |
5. | A. a | B. an | C. the | D. them |
Ex2: Match and write.
| A | | B | Answers: |
1. | What′s | a. | afternoon | 1 - ..... |
2. | Where | b. | do you live? | 2 - ..... |
3. | How do you | c. | are you? | 3 - ..... |
4. | How old | d. | spell Tan? | 4 - ..... |
5. | Good | e. | your name? | 5 - ..... |
Đáp án
Ex 1:
1.C
sit (v): ngồi come(v): đến Stand(v): đứng book: sách, vở
2.D
‘at, in, on’ là các giới từ chỉ vị trí, and : và
3.A
What : cái gì where : ở đâu How: như thế nào they: họ, bọn họ
4. B
I là ngủ ngữ, nghĩa là tôi; ‘my, his, her’ lần lượt là các tính từ sở hữu của chủ ngữ ‘I, He, she’
Ex 2:
1-e: What’s your name?: Tên bạn là gì?
2-b: where do you live?: Bạn sống ở đâu?
3-d: how do you spell Tan? : Bạn đánh vần Tan như thế nào?
4-c: How old are you?: Bạn bao nhiêu tuổi?
5-a: Good afternoon: Chúc buổi chiều tốt lành.
- Chủ đề
- kiểm tra 15 phút tiếng anh 6