I. Choose the different word (Chọn ra một từ khác nhóm): (1p)
II. Choose the best answer (Chọn đáp án đúng nhất)2 ps)
1. ____is your name?
2. That is ____pen.
3. There ____ five people in my family.
4. ____ this your teacher? -Yes, it is.
5. _________? –I’m fine, thanks.
6. _______people are there in your family?
7. How old is _____?- She is eleven.
8. Where do you live?-______________.
9. What_____he____?-He is an engineer.
10. He is ……..MC
III. Match the questions suitable with answers. (3 ps)
1_____ ; 2 _____ ; 3_____ ; 4 _____; 5______; 6.______
IV. Complete the passage, and answer the questions: (2.5 ps)
is years father student
This is Hoa. She is twelve __________old. She is a ________. She lives on Hung Vuong Street with her father and her mother. Her ___________is a teacher. He is thirty- nine years old. Her mother is a nurse. She ________ thirty- five years old.
Đáp án
I.
1.D: book : quyển sách
father : bố; mother : mẹ; brother : anh => các danh từ chỉ thành viên trong gia đình
2. C: ten : mười ( số đếm)
eraser : tẩy; ruler : thước kẻ; pen : bút bi => các danh từ chỉ đồ dùng
3. A: stereo : cái đài
nurse : y tá; doctor : bác sĩ; student : học sinh => các danh từ chỉ nghề nghiệp
4. C: people :mọi người => danh từ số ít là person
twenty: 20; thirty: 30; forty: 40 => Các từ chỉ số đếm
II.
1.B: What : cái gì, là gì
dịch: Tên của bạn là gì?
2. D: a: một
Dịch: đó là một cái bút bi.
The : dùng với danh từ xác định, đã được nhắc đến trước đó
an: nếu danh từ bắt đầu bằng các nguyên âm “ e, u, o, a, i” thì dùng an, ví dụ: an eraser.
3. A: are
Dịch: Có 5 người trong gia đình tôi.
Với cấu trúc There is, there are, động từ chia theo danh từ đằng sau
five people là danh từ số nhiều => chọn “are’’
4. D
Dịch: Đây có phải là giáo viên của bạn không?- Ừ, đúng vậy.
5. D: How are you?: Bạn thế nào - Mình khỏe, cảm ơn bạn.
What’s your name: Tên của bạn là gì?
How old are you? : Bạn bao nhiêu tuổi?
What is this? : Đây là cái gì?
6. C: How many => Hỏi về số lượng, đi với danh từ đếm được số nhiều
Dịch: Có bao nhiêu người trong gia đình của bạn?
7. A
8. B
Câu hỏi: Where do you live? : Bạn sống ở đâu?
Đáp: I live i Ha Noi: Mình sống ở Hà Nội.
9. C: What does he do?: Anh ấy làm nghề gì => Mẫu câu hỏi nghề nghiệp
10. B: an MC
III.
1-c: Đây là gì? Đây là cửa sổ
2-f: Bạn thế nào? Mình khỏe, cảm ơn bạn.
3-b: Đây là những cái gì vậy? Chúng là những cái bút chì
4-d: Bạn đánh vần tên mình như thế nào? - M-I-N-H, Minh.
5-a: Bạn sống ở đâu? Mình sống ở đường Trần Phú.
6-e: Đó là ai vậy? Đó là anh trai của mình.
IV.
This is Hoa. She is twelve ___years_______old. She is a ___student_____. She lives on Hung Vuong Street with her father and her mother. Her ___father________is a teacher. He is thirty- nine years old. Her mother is a nurse. She _____is___ thirty- five years old.
1. A. Father | B. Mother | C. Brother | D. Book |
2. A. eraser | B. ruler | C. ten | D. pen |
3. A. stereo | B. nurse | C. doctor | D. student |
4. A. twenty | B. thirty | C. people | D. forty |
II. Choose the best answer (Chọn đáp án đúng nhất)2 ps)
1. ____is your name?
A. Who | B. What | C. Where | D. How |
2. That is ____pen.
A. I | B. an | C. The | D. a |
3. There ____ five people in my family.
A. are | B. is | C. am | D. do |
4. ____ this your teacher? -Yes, it is.
A. Does | B. Do | C. Are | D. is |
5. _________? –I’m fine, thanks.
A. What’s your name? B. How old are you? | C. What is this? D. How are you? |
6. _______people are there in your family?
A. When | B. What | C. How many | D. How |
7. How old is _____?- She is eleven.
A. She | B. He | C. You | D. we |
8. Where do you live?-______________.
A. I’m a student. B. I live in Ha Noi. | C. I’m twelve years old. D. I’m fine, thanks |
9. What_____he____?-He is an engineer.
A. do-does | B. do-do | C. does-do | D. does-does |
10. He is ……..MC
A. a | B. an | C. x | |
III. Match the questions suitable with answers. (3 ps)
A | B |
1. What is this? 2. How are you? 3. What are those? 4. How do you spell your name? 5. Where do you live? 6. Who is that? | a. I live on Tran Phu street b. They are pencils. c. It is a window. d. M-I-N-H, Minh. e. That is my brother. f. I’m fine, thanks. |
1_____ ; 2 _____ ; 3_____ ; 4 _____; 5______; 6.______
IV. Complete the passage, and answer the questions: (2.5 ps)
is years father student
This is Hoa. She is twelve __________old. She is a ________. She lives on Hung Vuong Street with her father and her mother. Her ___________is a teacher. He is thirty- nine years old. Her mother is a nurse. She ________ thirty- five years old.
Đáp án
I.
1.D: book : quyển sách
father : bố; mother : mẹ; brother : anh => các danh từ chỉ thành viên trong gia đình
2. C: ten : mười ( số đếm)
eraser : tẩy; ruler : thước kẻ; pen : bút bi => các danh từ chỉ đồ dùng
3. A: stereo : cái đài
nurse : y tá; doctor : bác sĩ; student : học sinh => các danh từ chỉ nghề nghiệp
4. C: people :mọi người => danh từ số ít là person
twenty: 20; thirty: 30; forty: 40 => Các từ chỉ số đếm
II.
1.B: What : cái gì, là gì
dịch: Tên của bạn là gì?
2. D: a: một
Dịch: đó là một cái bút bi.
The : dùng với danh từ xác định, đã được nhắc đến trước đó
an: nếu danh từ bắt đầu bằng các nguyên âm “ e, u, o, a, i” thì dùng an, ví dụ: an eraser.
3. A: are
Dịch: Có 5 người trong gia đình tôi.
Với cấu trúc There is, there are, động từ chia theo danh từ đằng sau
five people là danh từ số nhiều => chọn “are’’
4. D
Dịch: Đây có phải là giáo viên của bạn không?- Ừ, đúng vậy.
5. D: How are you?: Bạn thế nào - Mình khỏe, cảm ơn bạn.
What’s your name: Tên của bạn là gì?
How old are you? : Bạn bao nhiêu tuổi?
What is this? : Đây là cái gì?
6. C: How many => Hỏi về số lượng, đi với danh từ đếm được số nhiều
Dịch: Có bao nhiêu người trong gia đình của bạn?
7. A
8. B
Câu hỏi: Where do you live? : Bạn sống ở đâu?
Đáp: I live i Ha Noi: Mình sống ở Hà Nội.
9. C: What does he do?: Anh ấy làm nghề gì => Mẫu câu hỏi nghề nghiệp
10. B: an MC
III.
1-c: Đây là gì? Đây là cửa sổ
2-f: Bạn thế nào? Mình khỏe, cảm ơn bạn.
3-b: Đây là những cái gì vậy? Chúng là những cái bút chì
4-d: Bạn đánh vần tên mình như thế nào? - M-I-N-H, Minh.
5-a: Bạn sống ở đâu? Mình sống ở đường Trần Phú.
6-e: Đó là ai vậy? Đó là anh trai của mình.
IV.
This is Hoa. She is twelve ___years_______old. She is a ___student_____. She lives on Hung Vuong Street with her father and her mother. Her ___father________is a teacher. He is thirty- nine years old. Her mother is a nurse. She _____is___ thirty- five years old.