Đề kiểm tra 15 phút môn tiếng anh lớp 6- Đề số 5

I. Choose the different word (Chọn ra một từ khác nhóm): (1p)
1. A. Father
B. Mother
C. Brother
D. Book
2. A. eraser
B. ruler
C. ten
D. pen
3. A. stereo
B. nurse
C. doctor
D. student
4. A. twenty
B. thirty
C. people
D. forty


II. Choose the best answer (Chọn đáp án đúng nhất):(2 ps)
1. ____is your name?
A. Who
B. What
C. Where
D. How

2. That is ____pen.
A. I
B. an
C. The
D. a

3. There ____ five people in my family.
A. are
B. is
C. am
D. do

4. ____ this your teacher? -Yes, it is.
A. Does
B. Do
C. Are
D. is

5. _________? –I’m fine, thanks.
A. What’s your name?
B. How old are you?
C. What is this?
D. How are you?

6. _______people are there in your family?
A. When
B. What
C. How many
D. How

7. How old is _____?- She is eleven.
A. She
B. He
C. You
D. we

8. Where do you live?-______________.
A. I’m a student.
B. I live in Ha Noi.
C. I’m twelve years old.
D. I’m fine, thanks

9. What_____he____?-He is an engineer.
A. do-does
B. do-do
C. does-do
D. does-does

10. He is ……..MC
A. a
B. an
C. x



III. Match the questions suitable with answers. (3 ps)
A
B
1. What is this?
2. How are you?
3. What are those?
4. How do you spell your name?
5. Where do you live?
6. Who is that?
a. I live on Tran Phu street
b. They are pencils.
c. It is a window.
d. M-I-N-H, Minh.
e. That is my brother.
f. I’m fine, thanks.

1_____ ; 2 _____ ; 3_____ ; 4 _____; 5______; 6.______

IV. Complete the passage, and answer the questions: (2.5 ps)
is years father student
This is Hoa. She is twelve __________old. She is a ________. She lives on Hung Vuong Street with her father and her mother. Her ___________is a teacher. He is thirty- nine years old. Her mother is a nurse. She ________ thirty- five years old.

Đáp án
I.
1.D: book (n): quyển sách
father (n): bố; mother (n): mẹ; brother (n): anh => các danh từ chỉ thành viên trong gia đình
2. C: ten : mười ( số đếm)
eraser (n): tẩy; ruler (n): thước kẻ; pen (n): bút bi => các danh từ chỉ đồ dùng
3. A: stereo (n): cái đài
nurse (n): y tá; doctor (n): bác sĩ; student (n): học sinh => các danh từ chỉ nghề nghiệp
4. C: people :mọi người => danh từ số ít là person
twenty: 20; thirty: 30; forty: 40 => Các từ chỉ số đếm

II.
1.B: What : cái gì, là gì
dịch: Tên của bạn là gì?
2. D: a: một
Dịch: đó là một cái bút bi.
The : dùng với danh từ xác định, đã được nhắc đến trước đó
an: nếu danh từ bắt đầu bằng các nguyên âm “ e, u, o, a, i” thì dùng an, ví dụ: an eraser.
3. A: are
Dịch: Có 5 người trong gia đình tôi.
Với cấu trúc There is, there are, động từ chia theo danh từ đằng sau
five people là danh từ số nhiều => chọn “are’’
4. D
Dịch: Đây có phải là giáo viên của bạn không?- Ừ, đúng vậy.
5. D: How are you?: Bạn thế nào - Mình khỏe, cảm ơn bạn.
What’s your name: Tên của bạn là gì?
How old are you? : Bạn bao nhiêu tuổi?
What is this? : Đây là cái gì?
6. C: How many => Hỏi về số lượng, đi với danh từ đếm được số nhiều
Dịch: Có bao nhiêu người trong gia đình của bạn?
7. A
8. B
Câu hỏi: Where do you live? : Bạn sống ở đâu?
Đáp: I live i Ha Noi: Mình sống ở Hà Nội.
9. C: What does he do?: Anh ấy làm nghề gì => Mẫu câu hỏi nghề nghiệp
10. B: an MC

III.
1-c: Đây là gì? Đây là cửa sổ
2-f: Bạn thế nào? Mình khỏe, cảm ơn bạn.
3-b: Đây là những cái gì vậy? Chúng là những cái bút chì
4-d: Bạn đánh vần tên mình như thế nào? - M-I-N-H, Minh.
5-a: Bạn sống ở đâu? Mình sống ở đường Trần Phú.
6-e: Đó là ai vậy? Đó là anh trai của mình.
IV.
This is Hoa. She is twelve ___years_______old. She is a ___student_____. She lives on Hung Vuong Street with her father and her mother. Her ___father________is a teacher. He is thirty- nine years old. Her mother is a nurse. She _____is___ thirty- five years old.
 
  • Chủ đề
    bai tap tieng anh kiểm tra 15 phút lop 6
  • Thống kê

    Chủ đề
    101,748
    Bài viết
    469,063
    Thành viên
    340,213
    Thành viên mới nhất
    bconshomesvn
    Top