Đề thi thử đại học môn toán 2012 - Tổng hợp

De thi thu dai hoc mon toan 2012​

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)

Câu I (2 điểm) Cho hàm số
quicklatex.com-e041919297c085c6e059ac279bbf14f8_l3.png
(Cm), m là tham số thực.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho khi
quicklatex.com-6e914251f41a444efc07ddd226b4e71d_l3.png

2. Chứng minh rằng với mọi m đường thẳng
quicklatex.com-1544607cb9ce360c3a5bcd65b84103c7_l3.png
luôn cắt đồ thị (Cm) tại hai điểm phân biệt A B. Tìm m sao cho tam giác OAB có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng
quicklatex.com-7e72f2385b15730c7a808334fb6ef5b1_l3.png
, trong đó O là gốc tọa độ.
Câu II (2 điểm)
1. Giải phương trình:
quicklatex.com-23e45633be912713eca667876decffc2_l3.png

2. Giải bất phương trình:
quicklatex.com-94d2983c776ea87bc399b043095f0aaf_l3.png

Câu III (1 điểm) Tính tích phân:
quicklatex.com-eb6755b6f8f94f06389d2821f57a294f_l3.png

Câu IV (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng
quicklatex.com-30bfc2f7edd26e9bced995e17f8276e8_l3.png
đường chéo
quicklatex.com-0dde696a0122b5b1096261aec2a7a5b1_l3.png
Biết SA vuông góc BD, cạnh bên SBvuông góc AD và (SBD) tạo với mặt đáy góc 600. Tính thể tích hình chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng ACSB theo a.
Câu V (1 điểm) Cho
quicklatex.com-df2c48acbba0dd6236214c19c5979df2_l3.png
là các số thực đôi một khác nhau. Chứng minh rằng:
quicklatex.com-c89316e05de05bc80eb184531344f750_l3.png
II. PHẦN RIÊNG(3 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần
1.Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC
quicklatex.com-784ff5b7f67f30b93609e35a37b3709f_l3.png
, phương trình đường trung trực cạnh BC và trung tuyến xuất phát từ đỉnh C lần lượt tương ứng là
quicklatex.com-017d94041e8790532fef3ae7a4553282_l3.png
quicklatex.com-ce24f25fe951a47161d1e0b39c625237_l3.png
. Tìm tọa độ các đỉnh B, C của tam giác.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
quicklatex.com-bee8a7429665996d7c78905a808bf333_l3.png
và điểm
quicklatex.com-d73784444c3fb3021ef3f12310405ae7_l3.png
. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi
quicklatex.com-fe8593281e8f33657a80374f3a080737_l3.png
sao cho khoảng cách từ I đến (P) là lớn nhất.
Câu VII.a (1 điểm) Tìm môđun của số phức z, biết:
quicklatex.com-5fa345575b524e23ef33c65dc6924e8c_l3.png
.
2.Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn
quicklatex.com-43a3350105a903743a3a00470fb8e502_l3.png
và điểm
quicklatex.com-60c5a51b6017d49f7d79e5a41749437f_l3.png
. Đường tròn
quicklatex.com-0cf5bc1f8d38acae66fdb85aabfb77ed_l3.png
có tâm
quicklatex.com-36988ead528313519dcf7b272d4a2df2_l3.png
, tiếp xúc
quicklatex.com-52234744805ae871bc86ddb725be4ec1_l3.png
và đi qua trung điểm của
quicklatex.com-6747e58139ec26d7692557f96e94a036_l3.png
. Viết phương trình đường tròn
quicklatex.com-0cf5bc1f8d38acae66fdb85aabfb77ed_l3.png
sao cho bán kính của đường tròn này là nhỏ nhất.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng
quicklatex.com-2620d26a1cc90aabcdea20a23dbed95e_l3.png
quicklatex.com-b5cc4e98d7caa1be1cb79e7b0fc7a388_l3.png
. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm nằm trên mặt phẳng
quicklatex.com-8f6e5defe4f375e6617810227d764a00_l3.png
, đi qua điểm
quicklatex.com-7093b225c4a9eb95bf3660d54f6b4920_l3.png
, tiếp xúc
quicklatex.com-c3bb119ba708993b8b1ed3a049b72cf9_l3.png
và cắt đường thẳng
quicklatex.com-1d5f6c0c51ccef70ea8949d5642b9342_l3.png
tại hai điểm B, Csao cho
quicklatex.com-047fc211d8f2b7a0b0fb40915a5bcbeb_l3.png

Câu VII.b (1 điểm) Giải phương trình:
quicklatex.com-ff4e7da6f581d26cd31c29b5a2bc6fe8_l3.png

———- Hết ———-

Cập nhật bên dưới

 
  • Chủ đề
    de thi thu dai hoc thi thu mon toan
  • Lê Minh

    ✩✩✩✩
    Ðề: Đề thi thử đại học môn toán 2012 - Tổng hợp

    Câu I (2 điểm) Cho hàm số
    quicklatex.com-8c6c3e6b692f126d1901468c51b2ceff_l3.png
    ,
    quicklatex.com-f57224a2335c68c541572b1c60363fff_l3.png
    là tham số thực.
    1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho khi
    quicklatex.com-cfda0aace7fa4d0050ba7dcac238ab0b_l3.png

    2. Cho hai điểm
    quicklatex.com-90c31879ac7d6e40d91791dde016c3da_l3.png
    quicklatex.com-b5ee85777826bb04d9bf66abe4fcb3c2_l3.png
    . Tìm
    quicklatex.com-f57224a2335c68c541572b1c60363fff_l3.png
    để trên đồ thị
    quicklatex.com-515c14691ab659391557857255e55ef3_l3.png
    có hai điểm
    quicklatex.com-279c8a910993d2b3938f8cdec5bead76_l3.png
    cách đều hai điểm
    quicklatex.com-536ef2fddf53e956fb8f871ce65ddbcb_l3.png
    và diện tích tứ giác
    quicklatex.com-baf37024a910082251e7aa510cd5fc53_l3.png
    bằng
    quicklatex.com-5346a647f56033c2140f7c401fe0baf5_l3.png
    .
    Câu II (2 điểm)
    1. Giải phương trình:
    quicklatex.com-59fc0f9ac275d9e4ae5db3a800fb9f50_l3.png
    .
    2. Giải hệ phương trình:
    quicklatex.com-d0708fd5a072f4454cac384163d6f968_l3.png

    Câu III (1 điểm) Tính tích phân:
    quicklatex.com-13af097eeaaf83e543e3aeeacb8a717b_l3.png
    .
    Câu IV (1 điểm) Cho hình chóp
    quicklatex.com-1008ff61c311529af0a24d28918f6794_l3.png
    có đáy
    quicklatex.com-1796446fcae61ff20410f6ebcf52f089_l3.png
    là hình vuông cạnh bằng
    quicklatex.com-7c0db07d69e5549207f3b29b38bf93d5_l3.png
    . Biết đường thẳng
    quicklatex.com-d420644d1a1e062751c93a038c2aa7cf_l3.png
    chia mặt phẳng
    quicklatex.com-c4266e5022f576c783691626c4a2133e_l3.png
    thành hai nữa mặt phẳng, hình chiếu của đỉnh
    quicklatex.com-ec355f0c6903ace948bcc0617fdfc81b_l3.png
    lên mặt phẳng
    quicklatex.com-c4266e5022f576c783691626c4a2133e_l3.png
    thuộc nữa mặt phẳng chứa điểm
    quicklatex.com-b5e72d334dc57e7646f92fc265cfadba_l3.png
    . Cạnh bên
    quicklatex.com-df1b44d97180bb8c4a5a609c1422e908_l3.png
    vuông góc với
    quicklatex.com-d420644d1a1e062751c93a038c2aa7cf_l3.png
    và có độ dài bằng
    quicklatex.com-ed26b91135d89ad20f4dfcd069ada680_l3.png
    , mặt phẳng
    quicklatex.com-bd316b1c6683bd39a96bd227b70749fa_l3.png
    tạo với mặt đáy góc
    quicklatex.com-888cb6ed89c21121f36332255cc92a40_l3.png
    . Tính thể tích hình chóp
    quicklatex.com-1008ff61c311529af0a24d28918f6794_l3.png
    và khoảng cách giữa hai đường thẳng
    quicklatex.com-d420644d1a1e062751c93a038c2aa7cf_l3.png
    quicklatex.com-a3a9cd5320a86f793f7d330d3d3ae0f2_l3.png
    theo
    quicklatex.com-7c0db07d69e5549207f3b29b38bf93d5_l3.png
    .
    Câu V (1 điểm) Cho
    quicklatex.com-df2c48acbba0dd6236214c19c5979df2_l3.png
    là các số thực dương thỏa mãn
    quicklatex.com-ddb1f290fb75d5216d788160723e8e7b_l3.png
    .
    Chứng minh rằng:
    quicklatex.com-af6c9c040625add1b407c271d22994f8_l3.png
    .
    II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần
    1.Theo chương trình Chuẩn
    Câu VI.a (2 điểm)
    1. Trong mặt phẳng
    quicklatex.com-fc1ca58148e1f6e51d2d424368aadbc8_l3.png
    , cho hình thoi
    quicklatex.com-1796446fcae61ff20410f6ebcf52f089_l3.png
    có phương trình cạnh
    quicklatex.com-d420644d1a1e062751c93a038c2aa7cf_l3.png
    quicklatex.com-130442096dc797b7cdb477534970d55a_l3.png
    . Đường thẳng
    quicklatex.com-5252b02c88c19eb0a379c6bb9a8ba2ea_l3.png
    đi qua điểm
    quicklatex.com-40e22f59818d0acc48af62b99ec2fad7_l3.png
    , đường thẳng
    quicklatex.com-ff691e2deb4f8ac58a3ad5263b913abe_l3.png
    đi qua điểm
    quicklatex.com-73b66b020d5eca2fb006d080539af6fc_l3.png
    . Tìm tọa độ các đỉnh của hình thoi, biết độ dài
    quicklatex.com-e4935c4fcec1979ff7f9bbf870897d1c_l3.png
    và điểm
    quicklatex.com-9aed50a1fe157779a1523dd630dc3b78_l3.png
    có hoành độ lớn hơn
    quicklatex.com-30671b1734606dd97b51aab6857bdada_l3.png
    .
    2. Trong không gian với hệ tọa độ
    quicklatex.com-d432f41eabded6f5ef6cd0dd9dc8e281_l3.png
    , cho
    quicklatex.com-02533466150fc28c68bf70f552f87294_l3.png
    vuông cân tại
    quicklatex.com-aface155261f873d0705f6245ea62ea8_l3.png
    với
    quicklatex.com-3b3024b422f1c7b9da2b13b9ce2a7ae9_l3.png
    . Lập phương trình đường thẳng
    quicklatex.com-b05140300eec77f806832a0eb892448b_l3.png
    , biết
    quicklatex.com-b05140300eec77f806832a0eb892448b_l3.png
    đi qua đỉnh
    quicklatex.com-aface155261f873d0705f6245ea62ea8_l3.png
    của
    quicklatex.com-02533466150fc28c68bf70f552f87294_l3.png
    , nằm trong mặt phẳng
    quicklatex.com-bc07050907e5fecda9b6b1346ac7df88_l3.png
    và tạo với mặt phẳng
    quicklatex.com-796e5aee59d41feb5e9692b98f3f8bf0_l3.png
    góc
    quicklatex.com-ec8eca1bf5e2af384f05cf3e399d6310_l3.png
    .
    Câu VII.a (1 điểm) Tìm số phức
    quicklatex.com-59a86d239eef3efb6962dd8904433a2f_l3.png
    , biết
    quicklatex.com-da2b0acd331c9085eef1b78404689c0d_l3.png
    quicklatex.com-c7070a15c088e29b065e4001b7d78876_l3.png
    .
    2. Theo chương trình Nâng cao
    Câu VI.b (2điểm)
    1. Trong mặt phẳng
    quicklatex.com-fc1ca58148e1f6e51d2d424368aadbc8_l3.png
    , cho elip
    quicklatex.com-16d61685226e1afd4400176f79ad9650_l3.png
    . Tìm tọa độ các điểm
    quicklatex.com-b5e72d334dc57e7646f92fc265cfadba_l3.png
    quicklatex.com-9aed50a1fe157779a1523dd630dc3b78_l3.png
    thuộc
    quicklatex.com-ceb96015cdb01e4828703d7045d54b56_l3.png
    , có hoành độ dương sao cho tam giác
    quicklatex.com-9dd5cba324b877c42d00521c0ba68412_l3.png
    vuông tại
    quicklatex.com-27d8980c96f52a266e5b50940afde4ce_l3.png
    và có diện tích nhỏ nhất.
    2. Trong không gian với hệ tọa độ
    quicklatex.com-d432f41eabded6f5ef6cd0dd9dc8e281_l3.png
    , cho mặt phẳng
    quicklatex.com-1e0a0d68c8c5a6a4f7811f4faf509b43_l3.png
    và đường thẳng
    quicklatex.com-e7b89b85cd072e8b28ce205eafafe125_l3.png
    . Mặt cầu
    quicklatex.com-0ea679ec9ce025f3e734e9c33d323569_l3.png
    có tâm
    quicklatex.com-ee9bc998988b2a4d7b888c4a7d66cb10_l3.png
    nằm trên đường thẳng
    quicklatex.com-b05140300eec77f806832a0eb892448b_l3.png
    và giao với mặt phẳng
    quicklatex.com-5cfdcbd799f9ae3df208a8fd92bb1233_l3.png
    theo một đường tròn, đường tròn này với tâm
    quicklatex.com-ee9bc998988b2a4d7b888c4a7d66cb10_l3.png
    tạo thành một hình nón có thể tích lớn nhất. Viết phương trình mặt cầu
    quicklatex.com-0ea679ec9ce025f3e734e9c33d323569_l3.png
    , biết bán kính mặt cầu bằng
    quicklatex.com-2cd810866771baee6ac5c678d704e592_l3.png
    .
    Câu VII.b (1 điểm) Gọi
    quicklatex.com-3ed47d60230e5f5c86840edd6aad5953_l3.png
    là hai nghiệm của phương trình
    quicklatex.com-2e55ce2de359a3e91289381f802291e6_l3.png
    trên tập số phức. Tính
    quicklatex.com-16d28c4378567f8293e03201ffd98125_l3.png

    ———- Hết ———-
     

    Lê Minh

    ✩✩✩✩
    Ðề: Đề thi thử đại học môn toán 2012 - Tổng hợp

    Câu I: Cho hàm số
    latex.php
    .
    1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
    latex.php
    của hàm số.
    2. Qua điểm uốn
    latex.php
    của đồ thị
    latex.php
    , viết phương trình đường thẳng
    latex.php
    cắt đồ thị
    latex.php
    tại hai điểm
    latex.php
    khác
    latex.php
    sao cho tam giác
    latex.php
    vuông tại
    latex.php
    , trong đó
    latex.php
    là điểm cực đại của đồ thị
    latex.php
    .
    Câu II:
    1. Giải phương trình
    latex.php
    .
    2. Xác định tham số
    latex.php
    để hệ phương trình sau có nghiệm
    latex.php

    Câu III: Tính tích phân
    latex.php

    Câu IV: Cho hình chóp tứ giác
    latex.php
    , đáy
    latex.php
    là hình vuông cạnh
    latex.php
    , mặt bên
    latex.php
    là tam giác đều và vuông góc với mặt phẳng đáy
    latex.php
    . Tính thể tích khối nón có đường tròn đáy ngoại tiếp tam giác
    latex.php
    và đỉnh khối nón nằm trên mặt phẳng
    latex.php
    .
    Câu V: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
    latex.php

    trong đó
    latex.php
    là ba số thực dương tùy ý.
    Câu VIa:
    1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đề-các
    latex.php
    , lập phương trình đường tròn có bán kính
    latex.php
    , có tâm
    latex.php
    nằm trên đường thẳng
    latex.php
    và đường tròn đó cắt đường thẳng
    latex.php
    tại hai điểm
    latex.php
    sao cho góc
    latex.php
    .
    2. Trong không gian với hệ tọa độ Đề-các
    latex.php
    , cho ba điểm
    latex.php
    ,
    latex.php
    ,
    latex.php
    . Tìm điểm
    latex.php
    trên mặt phẳng
    latex.php
    sao cho tổng
    latex.php
    có giá trị nhỏ nhất.
    Câu VIIa: Giải phương trình
    latex.php
    .
     

    Lê Minh

    ✩✩✩✩
    Ðề: Đề thi thử đại học môn toán 2012 - Tổng hợp

    De thi thu dai hoc 2012 so 4

    Câu I: Cho hàm số
    latex.php
    .
    1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
    latex.php
    của hàm số.
    2. Qua điểm uốn
    latex.php
    của đồ thị
    latex.php
    , viết phương trình đường thẳng
    latex.php
    cắt đồ thị
    latex.php
    tại hai điểm
    latex.php
    khác
    latex.php
    sao cho tam giác
    latex.php
    vuông tại
    latex.php
    , trong đó
    latex.php
    là điểm cực đại của đồ thị
    latex.php
    .
    Câu II:
    1. Giải phương trình
    latex.php
    .
    2. Xác định tham số
    latex.php
    để hệ phương trình sau có nghiệm
    latex.php

    Câu III: Tính tích phân
    latex.php

    Câu IV: Cho hình chóp tứ giác
    latex.php
    , đáy
    latex.php
    là hình vuông cạnh
    latex.php
    , mặt bên
    latex.php
    là tam giác đều và vuông góc với mặt phẳng đáy
    latex.php
    . Tính thể tích khối nón có đường tròn đáy ngoại tiếp tam giác
    latex.php
    và đỉnh khối nón nằm trên mặt phẳng
    latex.php
    .
    Câu V: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
    latex.php

    trong đó
    latex.php
    là ba số thực dương tùy ý.
    Câu VIa:
    1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đề-các
    latex.php
    , lập phương trình đường tròn có bán kính
    latex.php
    , có tâm
    latex.php
    nằm trên đường thẳng
    latex.php
    và đường tròn đó cắt đường thẳng
    latex.php
    tại hai điểm
    latex.php
    sao cho góc
    latex.php
    .
    2. Trong không gian với hệ tọa độ Đề-các
    latex.php
    , cho ba điểm
    latex.php
    ,
    latex.php
    ,
    latex.php
    . Tìm điểm
    latex.php
    trên mặt phẳng
    latex.php
    sao cho tổng
    latex.php
    có giá trị nhỏ nhất.
    Câu VIIa: Giải phương trình
    latex.php
    .
     

    Lê Minh

    ✩✩✩✩
    Ðề: Đề thi thử đại học môn toán 2012 - Tổng hợp

    De thi thu dai hoc so 5 2012

    PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7.0 điểm)
    Câu I. (2.0 điểm) Cho hàm số
    quicklatex.com-2be49ae5cbef2775066d090fdf94f9f0_l3.png
    có đồ thị
    quicklatex.com-6f6f630240208565aebc51cc4bb0e1d8_l3.png

    Khảo sát và vẽ đồ thị
    quicklatex.com-3d02a9dfed3cf0127bbbc96d8cda1f14_l3.png

    Tìm
    quicklatex.com-f57224a2335c68c541572b1c60363fff_l3.png
    để đường thẳng
    quicklatex.com-eae315d90c1ca2d599cd394fa8fde666_l3.png
    cắt
    quicklatex.com-3f32d4417a0daa98869d2e4d97c72b64_l3.png
    tại ba điểm phân biệt
    quicklatex.com-4151e394229dab6b79f54a48bbe70ed8_l3.png
    đồng thời
    quicklatex.com-7935537f997db43ca0d6df4c03798a4e_l3.png
    là phân giác trong của góc tạo bởi hai đường thẳng
    quicklatex.com-7b45618ff393e4df1793e4b21756eca0_l3.png
    quicklatex.com-03c49adf6393f316753450dcbd543770_l3.png

    Câu II. (2.0 điểm)
    Giải phương trình:
    quicklatex.com-e7d0460e37cfa945cb0839d37665855c_l3.png

    Giải hệ phương trình sau trên tập số thực:
    quicklatex.com-9da49b77bbeecc0d2c8fe72f156d6e60_l3.png

    Câu III. (1.0 điểm) Tính tích phân:
    quicklatex.com-c9f48992d36dc391353a3572039ff27b_l3.png

    Câu IV. (1.0 điểm) Cho hình chóp
    quicklatex.com-1008ff61c311529af0a24d28918f6794_l3.png
    có đáy
    quicklatex.com-1796446fcae61ff20410f6ebcf52f089_l3.png
    là hình thoi; hai đường chéo
    quicklatex.com-46875668c3f2186d5d15e58f6cc55b3d_l3.png
    và cắt nhau tại
    quicklatex.com-ce4edb482b35dd67022bb38635909bb3_l3.png
    hai mặt phẳng
    quicklatex.com-c4026f8f8459af108ce4f6dbd9eacbf5_l3.png
    quicklatex.com-bd316b1c6683bd39a96bd227b70749fa_l3.png
    cùng vuông góc với mặt phẳng
    quicklatex.com-6e46bb560c1ee1e9276a593a06df7c17_l3.png
    Biết khoảng cách từ điểm
    quicklatex.com-27d8980c96f52a266e5b50940afde4ce_l3.png
    đến mặt phẳng
    quicklatex.com-f7776d9cd4d6938009a827bab2cc71e4_l3.png
    ) bằng
    quicklatex.com-c6f8867046059562c810041e85d5df04_l3.png
    tính thể tích khối chóp
    quicklatex.com-1008ff61c311529af0a24d28918f6794_l3.png
    theo
    quicklatex.com-431f414f6684c20ef649d9a037faec05_l3.png

    Câu V. (1.0 điểm) Cho các số thực
    quicklatex.com-5bf42b881911939d56167be18f0017fe_l3.png
    thỏa mãn
    quicklatex.com-f1fa03569b1c6b69e5e7e89a4e55385e_l3.png
    Chứng minh rằng
    quicklatex.com-338b4fd067b8e95fa7c84371d50cb076_l3.png

    PHẦN RIÊNG (3.0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
    A. Theo chương trình Chuẩn
    Câu VI.a. (2.0 điểm)
    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
    quicklatex.com-6e535af90955967f67a7bfb7afefddb5_l3.png
    cho đường tròn
    quicklatex.com-49c3c77121b772fd9dbf9214ac203529_l3.png
    và đường thẳng
    quicklatex.com-cd129fe3060b853637fca60f22103ef1_l3.png
    có phương trình
    quicklatex.com-7032d8f89f096fbbc79ad8404ed4139e_l3.png
    Viết phương trình đường tròn
    quicklatex.com-cafb0f10fc6f499994ccdfc8f20f7dd6_l3.png
    có bán kính bằng
    quicklatex.com-30671b1734606dd97b51aab6857bdada_l3.png
    tiếp xúc ngoài với
    quicklatex.com-af7e66c0cbee323c23e584f2f01ef7e4_l3.png
    sao cho khoảng cách từ tâm
    quicklatex.com-ee9bc998988b2a4d7b888c4a7d66cb10_l3.png
    của nó đến
    quicklatex.com-cd129fe3060b853637fca60f22103ef1_l3.png
    là lớn nhất.
    Trong không gian với hệ tọa độ
    quicklatex.com-4bb615b04f90c32bcd36a174b4860ce8_l3.png
    cho mặt cầu
    quicklatex.com-9385dce455e3ceedc42d4cdf7c368d74_l3.png
    và đường thẳng
    quicklatex.com-40be647a847249c3c0b131ecb671e561_l3.png
    có phương trình
    quicklatex.com-aaaba2b76d6fb09414d7493b388fe4ed_l3.png
    Lập phương trình mặt cầu
    quicklatex.com-602703887a98a20b6706ed6cb4ead453_l3.png
    có tâm thuộc đường thẳng
    quicklatex.com-7689e857db95537819b45f8ce03fa9be_l3.png
    tiếp xúc với mặt cầu
    quicklatex.com-3bf69ccbb2bcec86654cb1e326100b1a_l3.png
    ) và có bán kính gấp đôi bán kính của mặt cầu
    quicklatex.com-a20f959f628d8100e5dd4ff0b5231b98_l3.png

    Câu VII.a. (1.0 điểm) Trong tất cả các số phức
    quicklatex.com-59a86d239eef3efb6962dd8904433a2f_l3.png
    thỏa mãn đồng thời hai điều kiện
    quicklatex.com-efddef0f99d790f07f6291a67e3c0638_l3.png
    quicklatex.com-10fe2582f46efc9635fa520daed2198b_l3.png
    hãy tìm số phức có mô-đun lớn nhất. (Ở đây
    quicklatex.com-16746d447e3ed6e0ca4426f4a4ae5565_l3.png
    được hiểu là phần thực của số phức
    quicklatex.com-59a86d239eef3efb6962dd8904433a2f_l3.png
    )
    B. Theo chương trình Nâng cao
    Câu VI.b. (2.0 điểm)
    Trong mặt phẳng tọa độ
    quicklatex.com-6e535af90955967f67a7bfb7afefddb5_l3.png
    cho hai đường tròn
    quicklatex.com-af282acb38accbe22d81b01ec410763f_l3.png
    quicklatex.com-e6ce4a760da7f61bbcd8ddacf08bea29_l3.png
    Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông
    quicklatex.com-1796446fcae61ff20410f6ebcf52f089_l3.png
    biết rằng
    quicklatex.com-b5e72d334dc57e7646f92fc265cfadba_l3.png
    thuộc
    quicklatex.com-423e069e6e44631a6a428d75c7de6dd0_l3.png
    quicklatex.com-aface155261f873d0705f6245ea62ea8_l3.png
    thuộc
    quicklatex.com-589292e45a134a487b3383953e81633c_l3.png
    quicklatex.com-c9a0e223858670037ee2d06607c08253_l3.png
    thuộc đường thẳng
    quicklatex.com-b12c1e327c9fff4cbb6e561085220413_l3.png
    và tung độ điểm
    quicklatex.com-aface155261f873d0705f6245ea62ea8_l3.png
    lớn hơn
    quicklatex.com-e4d72e8eddfa1d5e4f1adb25d6eb99f7_l3.png

    Trong không gian với hệ tọa độ
    quicklatex.com-4bb615b04f90c32bcd36a174b4860ce8_l3.png
    cho tam giác
    quicklatex.com-b82da2b4bf1dc5896cc4d0be1f78ed96_l3.png
    có đỉnh
    quicklatex.com-47836ed75fd82ad3ebdfe8a169038793_l3.png
    đường cao
    quicklatex.com-fab45a21249821d250ec700f42f8dad9_l3.png
    quicklatex.com-309e2fbec1e4628a315f700c7b28ccbb_l3.png
    có phương trình
    quicklatex.com-502c739869e5b6e5a89cdc2636ed1a31_l3.png
    Đường thẳng
    quicklatex.com-ce557c038ffc26e17b526efff38da96c_l3.png
    đi qua điểm
    quicklatex.com-8873f195e403b5b691b3f0ffe1489634_l3.png
    và tiếp xúc với mặt cầu
    quicklatex.com-5dfab3b6b27071c19252cdb40f2432f2_l3.png
    Tìm tọa độ đỉnh
    quicklatex.com-aface155261f873d0705f6245ea62ea8_l3.png
    của tam giác
    quicklatex.com-8da9e49741895d553c2e84c8a13d5c6b_l3.png

    Câu VII.b. (1.0 điểm) Cho khai triển nhị thức
    quicklatex.com-226e066d6fab5a41830d209eb4d07c60_l3.png
    quicklatex.com-1d2813413d38589050af2eefa0f7c532_l3.png
    Hãy xác định hệ số của số hạng có tỉ số lũy thừa của
    quicklatex.com-7c0db07d69e5549207f3b29b38bf93d5_l3.png
    quicklatex.com-3ef65b7d8a34746e8fc6477699d0c39c_l3.png
    bằng
    quicklatex.com-7be4378f96caa29280ea2982ddc8e1ae_l3.png
    biết rằng
    quicklatex.com-22ca330b570350204d02249d74e15d21_l3.png
     

    Lê Minh

    ✩✩✩✩
    Ðề: Đề thi thử đại học môn toán 2012 - Tổng hợp

    De thi thu dai hoc so 7

    PHẦN CHUNG CHO MỌI THÍ SINH (7 ĐIỂM)
    Câu I. Cho hàm số
    quicklatex.com-ea8f71e79ca856b98ee70feca1d8a050_l3.png
    , m là tham số thực
    1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
    quicklatex.com-515c14691ab659391557857255e55ef3_l3.png
    khi
    quicklatex.com-710277f83de8318e5e2382a8c7d27d39_l3.png

    2. Tìm
    quicklatex.com-f57224a2335c68c541572b1c60363fff_l3.png
    để hàm số
    quicklatex.com-515c14691ab659391557857255e55ef3_l3.png
    có cực đại cực tiểu và khoảng cách từ điểm
    quicklatex.com-c9784700b783ce208b333bc0d4a3cefd_l3.png
    đến đường thẳng đi qua điểm cực, đại cực tiểu của hàm số là lớn nhất.
    Câu II.
    1. Giải phương trình:
    quicklatex.com-9b2069f9bbb8c4d0c6bd449cc1e1917d_l3.png

    2. Giải hệ phương trình:
    quicklatex.com-d83dd0df10ffde12159f0d1060bf8adc_l3.png

    Câu III. Tính tích phân:
    quicklatex.com-1a485f7eb824c6b38b296471769bef13_l3.png

    Câu IV. Cho hình lăng trụ tam giác
    quicklatex.com-4f522c22e281957b91602e624878feb0_l3.png
    có đáy
    quicklatex.com-b82da2b4bf1dc5896cc4d0be1f78ed96_l3.png
    là tam giác vuông tại
    quicklatex.com-b5e72d334dc57e7646f92fc265cfadba_l3.png
    ,
    quicklatex.com-e03298ef2eebdf05d6ce26f3a5c202bf_l3.png
    . Biết đỉnh
    quicklatex.com-b3d5f92320fabc4af1a39eeefe746b97_l3.png
    cách đều các đỉnh
    quicklatex.com-122b470caaa639be1c54a6d4c180368f_l3.png
    và khoảng cách từ
    quicklatex.com-9aed50a1fe157779a1523dd630dc3b78_l3.png
    đến mặt phẳng
    quicklatex.com-cf227c5cba7b6b83445b91683b93e7c9_l3.png
    bằng
    quicklatex.com-869e00881a9d3fc23ebdd9f3dad53eed_l3.png
    . Tính thể tích khối chóp
    quicklatex.com-75895f7bec774568fd9d9a57ac09d251_l3.png
    theo
    quicklatex.com-7c0db07d69e5549207f3b29b38bf93d5_l3.png
    và tính
    quicklatex.com-7c69b74963ddc0bce82c54a0ec22c8e3_l3.png
    góc tạo bởi mặt phẳng
    quicklatex.com-ed3a397a3dc2f28e243db1352a127de4_l3.png
    và đáy
    quicklatex.com-1f3cef4aa9ab4d723b04e01051882d27_l3.png

    Câu V. Cho các số thực dương
    quicklatex.com-3666fde41725caed234d18375bca6a30_l3.png
    . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức.
    quicklatex.com-07905b930e50263265bf6be391f444a2_l3.png

    PHẦN RIÊNG (3 ĐIỂM)
    I. Theo chương trình nâng cao
    Câu VIa.
    1. Trong mặt phẳng tọa độ
    quicklatex.com-fc1ca58148e1f6e51d2d424368aadbc8_l3.png
    cho đường tròn
    quicklatex.com-4d12bbaf72c47ca44649c43fa733e2f9_l3.png
    . Viết phương trình đường thẳng
    quicklatex.com-cd129fe3060b853637fca60f22103ef1_l3.png
    cắt hai trục tọa độ tại
    quicklatex.com-b34e16573a91045027b1833b03cf7e0a_l3.png
    và tiếp xúc với đường tròn
    quicklatex.com-af7e66c0cbee323c23e584f2f01ef7e4_l3.png
    tại điểm
    quicklatex.com-8cc63b900866dec02c1969ad21366f05_l3.png
    sao cho
    quicklatex.com-8cc63b900866dec02c1969ad21366f05_l3.png
    là trung điểm của
    quicklatex.com-5252b02c88c19eb0a379c6bb9a8ba2ea_l3.png
    .
    2. Trong không gian với hệ trục tọa độ
    quicklatex.com-d432f41eabded6f5ef6cd0dd9dc8e281_l3.png
    cho hai mặt phẳng
    quicklatex.com-72b08dd43aba707e011a25c73d7f8871_l3.png
    và điểm
    quicklatex.com-887d152da02890695224b79451e1aed8_l3.png
    . Viết phương trình đường thẳng
    quicklatex.com-cd129fe3060b853637fca60f22103ef1_l3.png
    vuông góc với giao tuyến của hai mặt phẳng
    quicklatex.com-365c0cb0a1772d9486c323933ad60bfb_l3.png
    quicklatex.com-4614392728dd4a9cac237fee2d11e1d5_l3.png
    đồng thời cắt hai mặt phẳng
    quicklatex.com-ec1ff7964d3f2a304d2f0b42d7527152_l3.png
    tại
    quicklatex.com-b34e16573a91045027b1833b03cf7e0a_l3.png
    sao cho
    quicklatex.com-ee9bc998988b2a4d7b888c4a7d66cb10_l3.png
    là trung điểm của
    quicklatex.com-5252b02c88c19eb0a379c6bb9a8ba2ea_l3.png

    Câu VIIa. Giải phương trình:
    quicklatex.com-458ee232a0492cd366dd2b706d4bb948_l3.png

    II. Theo chương trình nâng cao
    Câu VIb.
    1. Trong mặt phẳng tọa độ
    quicklatex.com-fc1ca58148e1f6e51d2d424368aadbc8_l3.png
    cho tam giác
    quicklatex.com-b82da2b4bf1dc5896cc4d0be1f78ed96_l3.png
    quicklatex.com-16e9b3ab525b1544993e32b3ee212bba_l3.png
    chân đường phân giác trong góc
    quicklatex.com-b5e72d334dc57e7646f92fc265cfadba_l3.png
    quicklatex.com-1f4a760996d1d9e9bda0fc408eb5e4ee_l3.png
    tâm vòng tròn ngoại tiếp tam giác là
    quicklatex.com-767b2d940a043c890f6c4f9a9a6073c3_l3.png
    . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác
    quicklatex.com-b82da2b4bf1dc5896cc4d0be1f78ed96_l3.png
    .
    2. Trong không gian với hệ trục tọa độ
    quicklatex.com-d432f41eabded6f5ef6cd0dd9dc8e281_l3.png
    cho mặt phẳng
    quicklatex.com-a18478ea1e18ca600e316f8677a44034_l3.png
    và hai đường thẳng
    quicklatex.com-901a5da33fa35c4f3e0ea63f9a6be90f_l3.png
    . Chứng minh
    quicklatex.com-a823dcba4078ff725ceaa232b043cc37_l3.png
    chéo nhau. Lập phương trình đường thẳng
    quicklatex.com-cd129fe3060b853637fca60f22103ef1_l3.png
    song song với mặt phẳng
    quicklatex.com-365c0cb0a1772d9486c323933ad60bfb_l3.png
    cắt
    quicklatex.com-a823dcba4078ff725ceaa232b043cc37_l3.png
    lần lượt tại
    quicklatex.com-b34e16573a91045027b1833b03cf7e0a_l3.png
    sao cho độ dài
    quicklatex.com-5252b02c88c19eb0a379c6bb9a8ba2ea_l3.png
    nhỏ nhất.
    Câu VIIb. Giải phương trình:
    quicklatex.com-08eda3d95e88ca8fbc1fc50a093d7aac_l3.png
     

    Lê Minh

    ✩✩✩✩
    Ðề: Đề thi thử đại học môn toán 2012 - Tổng hợp

    PHẦN CHUNG CHO MỌI THÍ SINH (7 ĐIỂM)
    Câu I. Cho hàm số
    quicklatex.com-b62301dfef79aecdc923155ae9574404_l3.png

    1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
    quicklatex.com-af7e66c0cbee323c23e584f2f01ef7e4_l3.png

    2. Tìm
    quicklatex.com-308b851ead2bf4a0c58b92ae0b4fa0c3_l3.png
    để trên đồ thị hàm số
    quicklatex.com-af7e66c0cbee323c23e584f2f01ef7e4_l3.png
    tồn tại đúng 2 tiếp tuyến có cùng hệ số góc
    quicklatex.com-308b851ead2bf4a0c58b92ae0b4fa0c3_l3.png
    đồng thời đường thẳng đi qua 2 tiếp điểm cắt các trục toạ độ
    quicklatex.com-548940020622d62c647d37912422f4cc_l3.png
    tại
    quicklatex.com-aa135d7de40de107e2a064ec51008192_l3.png
    sao cho
    quicklatex.com-076a4cef0037e120830c47de99f49fbd_l3.png

    Câu II.
    1. Giải phương trình:
    quicklatex.com-69cf79f203bbaad2391d7612de8044c3_l3.png

    2. Giải bất phương trình:
    quicklatex.com-974842c959fa1dff1456b050571dd161_l3.png

    Câu III. Tính tích phân:
    quicklatex.com-f02fb98fac3c01b2216513cda8286b7e_l3.png

    Câu IV. Cho hình chóp tam giác đều
    quicklatex.com-bce910a218c55ea46837cbd5d761be58_l3.png
    có khoảng cách từ
    quicklatex.com-b5e72d334dc57e7646f92fc265cfadba_l3.png
    đến
    quicklatex.com-ba7ba8d1acb3424d2fb9a8c5200be8b0_l3.png
    bằng
    quicklatex.com-7c0db07d69e5549207f3b29b38bf93d5_l3.png
    , góc tạo bởi
    quicklatex.com-5252b02c88c19eb0a379c6bb9a8ba2ea_l3.png
    và mặt phẳng
    quicklatex.com-ba7ba8d1acb3424d2fb9a8c5200be8b0_l3.png
    quicklatex.com-3ab1f19f047f3b22569155481a1732ea_l3.png
    .Gọi
    quicklatex.com-8cc63b900866dec02c1969ad21366f05_l3.png
    là trung điểm của
    quicklatex.com-ce557c038ffc26e17b526efff38da96c_l3.png
    ,
    quicklatex.com-c8860ee0482413f76d0494ed312f3cab_l3.png
    là trung điểm của
    quicklatex.com-ca5958b05e99ac0b176b64a9d8d0de48_l3.png
    . Tính thể tích khối chóp
    quicklatex.com-bce910a218c55ea46837cbd5d761be58_l3.png
    và khoảng cách giữa hai đường thẳng
    quicklatex.com-abd1748b31209984923dc948244a42c4_l3.png
    theo
    quicklatex.com-7c0db07d69e5549207f3b29b38bf93d5_l3.png

    Câu V. Cho các số thực
    quicklatex.com-893ef9fca886e5383699ca9210480a30_l3.png
    thỏa mãn điều kiện:
    quicklatex.com-3d9b8bbaac83a2f3a14fcd0f7007ab6d_l3.png
    .
    Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
    quicklatex.com-d15affbecce7260f9306c41499ccf768_l3.png

    PHẦN RIÊNG (3 ĐIỂM)
    I. Theo chương trình nâng cao
    Câu VIa.
    1. Trong mặt phẳng tọa độ
    quicklatex.com-fc1ca58148e1f6e51d2d424368aadbc8_l3.png
    cho tam giác
    quicklatex.com-b82da2b4bf1dc5896cc4d0be1f78ed96_l3.png
    có phương trình đường phân giác trong góc
    quicklatex.com-b5e72d334dc57e7646f92fc265cfadba_l3.png
    quicklatex.com-43e25c8db620f3e1c538d548b94d2b47_l3.png
    , đường cao xuất phát từ đỉnh
    quicklatex.com-9aed50a1fe157779a1523dd630dc3b78_l3.png
    quicklatex.com-75904048f1bf02b6441e05622e697dfe_l3.png
    . Cạnh
    quicklatex.com-5252b02c88c19eb0a379c6bb9a8ba2ea_l3.png
    đi qua điểm
    quicklatex.com-46bbb5de6a6f356754a2ca89a713ab00_l3.png
    . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác
    quicklatex.com-b82da2b4bf1dc5896cc4d0be1f78ed96_l3.png
    biết diện tích của tam giác bằng
    quicklatex.com-5de4350673981bb4cd2438e5183b8e2e_l3.png
    .
    2. Trong không gian với hệ trục tọa độ
    quicklatex.com-d432f41eabded6f5ef6cd0dd9dc8e281_l3.png
    cho hai mặt phẳng
    quicklatex.com-2965d942b7d77154aa170b9f28839be6_l3.png
    với
    quicklatex.com-f57224a2335c68c541572b1c60363fff_l3.png
    là tham số thực và
    quicklatex.com-dd01d11f41b72e7492c2f45055ac60db_l3.png
    . Viết phương trình đường thẳng
    quicklatex.com-cd129fe3060b853637fca60f22103ef1_l3.png
    là giao tuyến của hai mặt phẳng
    quicklatex.com-365c0cb0a1772d9486c323933ad60bfb_l3.png
    quicklatex.com-4614392728dd4a9cac237fee2d11e1d5_l3.png
    biết khoảng cách từ điểm
    quicklatex.com-f554679e2cdee3af79ea6c6d80df75aa_l3.png
    đến đường thẳng
    quicklatex.com-cd129fe3060b853637fca60f22103ef1_l3.png
    là lớn nhất.
    Câu VIIa. Cho số phức
    quicklatex.com-59a86d239eef3efb6962dd8904433a2f_l3.png
    thỏa mãn điều kiện
    quicklatex.com-fcea1a2f077712824f6a42d17fb63538_l3.png
    . Chứng minh rằng
    quicklatex.com-a937a7b4bcbe343e2b348ab49165c9db_l3.png

    II. Theo chương trình nâng cao
    Câu VIb.
    1. Trong mặt phẳng tọa độ
    quicklatex.com-fc1ca58148e1f6e51d2d424368aadbc8_l3.png
    cho đường thẳng
    quicklatex.com-af2941377475e6f04cfa821087d4f081_l3.png
    và đường tròn
    quicklatex.com-21545b936f5556b79d2dc8ac87162584_l3.png
    Tìm điểm
    quicklatex.com-8cc63b900866dec02c1969ad21366f05_l3.png
    thuộc đường thẳng
    quicklatex.com-b05140300eec77f806832a0eb892448b_l3.png
    sao cho qua
    quicklatex.com-8cc63b900866dec02c1969ad21366f05_l3.png
    kẻ được các tiếp tuyến
    quicklatex.com-f14aff29ce128e88a13609436964bfcf_l3.png
    đến đường tròn
    quicklatex.com-a9e721f0c839d44c6881acd2951bd09d_l3.png
    với
    quicklatex.com-70faa4ddb87961c6dc87cba96aab6590_l3.png
    là các tiếp điểm
    quicklatex.com-801a87d51f3b83d2af8a2b60be0c1021_l3.png
    đồng thời khoảng cách từ điểm
    quicklatex.com-8b63720a5beb2bb8cbc2d73b9dbcf108_l3.png
    đến đường thẳng đi qua
    quicklatex.com-5d28c8c0b2946bafb87c334ce1433763_l3.png
    là lớn nhất.
    2. Trong không gian với hệ trục tọa độ
    quicklatex.com-d432f41eabded6f5ef6cd0dd9dc8e281_l3.png
    cho
    quicklatex.com-5687227001454224322872ac9363ecd0_l3.png
    Gọi
    quicklatex.com-cd129fe3060b853637fca60f22103ef1_l3.png
    là đường thẳng qua
    quicklatex.com-b5e72d334dc57e7646f92fc265cfadba_l3.png
    và vuông góc với mặt phẳng
    quicklatex.com-1f3cef4aa9ab4d723b04e01051882d27_l3.png
    . Tìm điểm
    quicklatex.com-ec355f0c6903ace948bcc0617fdfc81b_l3.png
    thuộc
    quicklatex.com-da2dbaa8d4cd2d94f40953b72417b1c9_l3.png
    sao cho mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
    quicklatex.com-bce910a218c55ea46837cbd5d761be58_l3.png
    có bán kính bằng
    quicklatex.com-03e3bd0b8632650709f6dd47a62cdde2_l3.png
    .
    Câu VIIb. Cho các số phức
    quicklatex.com-79d4dfbe3889c8d1fdc2c881960b76bc_l3.png
    thỏa mãn điều kiện
    quicklatex.com-a2b96ca9e317816a008cce0738e80613_l3.png
    quicklatex.com-fbd50a1235c4c0c1efc46c764b770885_l3.png
    . Tính giá trị của biểu thức:
    quicklatex.com-8bb71c2d45d43a3b6659592f4e093873_l3.png
     

    Lê Minh

    ✩✩✩✩
    Ðề: Đề thi thử đại học môn toán 2012 - Tổng hợp

    I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)
    Câu I (2 điểm) Cho hàm số
    quicklatex.com-177bee7024154b5e525a6e9e5e7e7eb8_l3.png
    quicklatex.com-9f5bc0315cf6ceea82a3d1da0e53cf13_l3.png

    1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
    quicklatex.com-9f5bc0315cf6ceea82a3d1da0e53cf13_l3.png
    của hàm số đã cho.
    2. Tìm tất cả các giá trị của tham số
    quicklatex.com-f57224a2335c68c541572b1c60363fff_l3.png
    để đường thẳng
    quicklatex.com-6a373653aae1823610784df189357e3b_l3.png
    cắt đồ thị
    quicklatex.com-9f5bc0315cf6ceea82a3d1da0e53cf13_l3.png
    tại 2 điểm phân biệt
    quicklatex.com-aa135d7de40de107e2a064ec51008192_l3.png
    sao cho
    quicklatex.com-e5f5d5e92a6adaa7a75df5738f58b5fb_l3.png

    Câu II (2 điểm)
    1. Giải phương trình:
    quicklatex.com-92b46926f10ef4f6f3ab519ba82f3ac7_l3.png

    Câu III (1 điểm) Tính tích phân:
    quicklatex.com-6d22fbe0346d83402fb8d344507bc939_l3.png
    .
    Câu IV (1 điểm) Cho hình chóp
    quicklatex.com-1008ff61c311529af0a24d28918f6794_l3.png
    có đáy
    quicklatex.com-1796446fcae61ff20410f6ebcf52f089_l3.png
    là hình bình hành với
    quicklatex.com-5f8f469113dce8e19ef6e4b777657efd_l3.png
    quicklatex.com-af151d35c3b2aea2edc8e023a2eb0b36_l3.png
    . Cạnh
    quicklatex.com-f60c8a17255e7d80fc031f5874723a7f_l3.png
    và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi
    quicklatex.com-fcf5483bd00d89a05c2e3eb4af1f3c23_l3.png
    lần lượt vuông góc với
    quicklatex.com-00133c4f613bdecc5889716887e74e10_l3.png
    tương ứng
    quicklatex.com-5ac2ad6a8be645a08b937ed8cd4a975c_l3.png
    . Tính thể tích khối tứ diện
    quicklatex.com-82fde224eb32185fd271e07d6118172c_l3.png
    và khoảng cách giữa hai đường thẳng
    quicklatex.com-fbc821a44ed9ab4d0a2f12662b2f65fc_l3.png
    theo
    quicklatex.com-431f414f6684c20ef649d9a037faec05_l3.png

    Câu V (1 điểm) Cho
    quicklatex.com-df2c48acbba0dd6236214c19c5979df2_l3.png
    là các số thực dương thỏa mãn
    quicklatex.com-16df494edb9108d3ed437fa84bf3de03_l3.png
    . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
    quicklatex.com-f37fccbdb376c4e5de3c540fbefb52e0_l3.png

    .
    II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần
    1.Theo chương trình Chuẩn
    Câu VI.a (2 điểm)
    1. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác
    quicklatex.com-b82da2b4bf1dc5896cc4d0be1f78ed96_l3.png
    quicklatex.com-3b0acde5182608abff52e022b17ddf72_l3.png
    . Biết diện tích tam giác
    quicklatex.com-b82da2b4bf1dc5896cc4d0be1f78ed96_l3.png
    bằng
    quicklatex.com-075ce60e10662624e38f911bbcc8d674_l3.png
    và bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng
    quicklatex.com-1de83967f6f6639acd6cd91968e8953e_l3.png
    . Tìm tọa độ điểm
    quicklatex.com-aface155261f873d0705f6245ea62ea8_l3.png
    có hoành độ dương.
    2. Trong không gian Oxyz, lập phương trình mặt phẳng
    quicklatex.com-5cfdcbd799f9ae3df208a8fd92bb1233_l3.png
    đi qua
    quicklatex.com-e95be845f02afaed506d2aa0d2b763de_l3.png
    , song song với đường thẳng
    quicklatex.com-e02f578b645dd03a9333ff8a73afd578_l3.png
    và cách đường thẳng
    quicklatex.com-cd129fe3060b853637fca60f22103ef1_l3.png
    một khoảng bằng
    quicklatex.com-28194c228d86a06758761d3be4d47145_l3.png

    Câu VII.a (1 điểm) Tìm các số phức
    quicklatex.com-c778c4f75961d8b68ac6099c740982cf_l3.png
    quicklatex.com-e075edfa2354f9f2fa71641ccd4d7529_l3.png
    . Biết
    quicklatex.com-735b2365327c4cc6508e5b4492b2da6e_l3.png
    quicklatex.com-a3a2c728e2f097ac72c23178a8bcac51_l3.png
    .
    2. Theo chương trình Nâng cao
    Câu VI.b (2 điểm)
    1. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác
    quicklatex.com-b82da2b4bf1dc5896cc4d0be1f78ed96_l3.png
    có diện tích bằng
    quicklatex.com-e418fc81ee80da3759b2cdfba6ade0bf_l3.png
    . Trọng tâm
    quicklatex.com-fd878a484c40dfd91134fd9394023560_l3.png
    nằm trên đường thẳng
    quicklatex.com-595c4189925403417fe3e38803d6a38f_l3.png
    . Biết
    quicklatex.com-e8be1a5a416bdbbf97f1a162b3c42c23_l3.png
    , tìm tọa độ điểm
    quicklatex.com-aface155261f873d0705f6245ea62ea8_l3.png
    .
    2. Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng
    quicklatex.com-cd129fe3060b853637fca60f22103ef1_l3.png
    đi qua điểm
    quicklatex.com-f9b43dd23c0290a47b496024484de9fc_l3.png
    , cắt đường thẳng
    quicklatex.com-7db1b9f79022a8a0cc419b1efe5f8c22_l3.png
    và cắt mặt cầu
    quicklatex.com-5cca313032670116ffed6d8cf47d0e3f_l3.png
    tại hai điểm
    quicklatex.com-aa135d7de40de107e2a064ec51008192_l3.png
    sao cho
    quicklatex.com-dce6955025a178d1d54fbc590bbee5c6_l3.png
    .
    Câu VII.b (1 điểm) Cho hai số phức
    quicklatex.com-c778c4f75961d8b68ac6099c740982cf_l3.png
    thỏa mãn
    quicklatex.com-a7a4a1ee417e3476908e4abe18606538_l3.png
    quicklatex.com-dd98432ec871d35a101fbacbd5e1b926_l3.png
    ,
    quicklatex.com-e075edfa2354f9f2fa71641ccd4d7529_l3.png
    . Tính
    quicklatex.com-089d2543f039d2c7ba1c83ba11dea517_l3.png
    .

    ———- Hết ———-
     

    Lê Minh

    ✩✩✩✩
    Ðề: Đề thi thử đại học môn toán 2012 - Tổng hợp

    I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)
    Câu I.(2 điểm) Cho hàm số:
    quicklatex.com-60600883dda07a5ba7d735f42a981cc9_l3.png
    quicklatex.com-515c14691ab659391557857255e55ef3_l3.png

    1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi
    quicklatex.com-b414b5b4027f2c98a7c9bafe3fab7ef0_l3.png

    2. Gọi
    quicklatex.com-cd129fe3060b853637fca60f22103ef1_l3.png
    là tiếp tuyến của đồ thị hàm số
    quicklatex.com-515c14691ab659391557857255e55ef3_l3.png
    tại điểm
    quicklatex.com-b5e72d334dc57e7646f92fc265cfadba_l3.png
    có hoành độ bằng
    quicklatex.com-30671b1734606dd97b51aab6857bdada_l3.png
    . Tìm
    quicklatex.com-f57224a2335c68c541572b1c60363fff_l3.png
    để tiếp tuyến cắt đồ thị hàm số
    quicklatex.com-515c14691ab659391557857255e55ef3_l3.png
    tại điểm
    quicklatex.com-9aed50a1fe157779a1523dd630dc3b78_l3.png
    khác
    quicklatex.com-b5e72d334dc57e7646f92fc265cfadba_l3.png
    sao cho tam giác
    quicklatex.com-9dd5cba324b877c42d00521c0ba68412_l3.png
    cân tại
    quicklatex.com-86c18d1fe284b204e2451271e1b808d0_l3.png

    Câu II. (2 điểm)
    1. Giải phương trình:
    quicklatex.com-222dc4965909b831eb01d2acc25be743_l3.png

    2. Tìm
    quicklatex.com-f57224a2335c68c541572b1c60363fff_l3.png
    để phương trình sau có nghiệm thực:
    quicklatex.com-e275c54d3910c964a84ee9e63283c19e_l3.png

    Câu III. (1 điểm) Tính tích phân:
    quicklatex.com-8a706153e2eb502f536f18fb71b35102_l3.png

    Câu IV. (1 điểm) Cho hình hộp chữ nhật
    quicklatex.com-c60a9301abe4dcf957194ad514b93b08_l3.png
    có cạnh
    quicklatex.com-5f4d42437e3ecf17b92e1c27e03190e5_l3.png
    . Đường thẳng
    quicklatex.com-ad2464d95ba54e13c9acdb76286a336f_l3.png
    tạo với đường thẳng
    quicklatex.com-6e0294dd1d0ed5c5227cadd607cbc1b8_l3.png
    một góc
    quicklatex.com-5010d3de30cfd2988e090afcf28f8f31_l3.png
    , đường chéo
    quicklatex.com-151a2a851e696318acf07711adbf56ca_l3.png
    tạo với mặt bên
    quicklatex.com-d52144fc08ba0366fc3004d6dfbf937a_l3.png
    một góc
    quicklatex.com-90a4188141a0e6198c3b99ea28239c5d_l3.png
    . Tính thể tích khối chóp
    quicklatex.com-f25340b5b5e51b20bab51979747b725f_l3.png
    và cosin góc tạo bởi
    quicklatex.com-60825e06391e8ae3f42460658da3619a_l3.png
    quicklatex.com-151a2a851e696318acf07711adbf56ca_l3.png

    Câu V. (1 điểm) Cho
    quicklatex.com-5c2d680a1b7708fb4ada2692228558d9_l3.png
    là các số thực thỏa mãn điều kiện
    quicklatex.com-bb29596052b1eece1ee7918be2124721_l3.png
    .
    Tìm giá trị nhỏ nhất của
    quicklatex.com-115fdff9985ae2ea39f6a5eae3034201_l3.png

    II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần
    1.Theo chương trình Chuẩn
    Câu VI a.(2 điểm)
    1. Trong mặt phẳng tọa độ
    quicklatex.com-fc1ca58148e1f6e51d2d424368aadbc8_l3.png
    cho hình thang vuông
    quicklatex.com-1796446fcae61ff20410f6ebcf52f089_l3.png
    quicklatex.com-aef438aaa7b3642b6feac49c7489cd33_l3.png
    . Biết
    quicklatex.com-51241ccf7d4b0edf2ca4c281d61c2b67_l3.png
    . Trung điểm của BC là
    quicklatex.com-43445a93490949a68d3fd7e14dc8851c_l3.png
    , đường thẳng AD có phương trình:
    quicklatex.com-f88985d140e32585ed517a31763e3595_l3.png
    . Tìm tọa độ điểm A.
    2. Trong không gian với hệ trục tọa độ
    quicklatex.com-d432f41eabded6f5ef6cd0dd9dc8e281_l3.png
    , cho đường thẳng
    quicklatex.com-20bad3e4539bd2de8a213815ba9507ca_l3.png
    . Xét hình bình hành ABCD có A(1;0;0), C(2;2;2),
    quicklatex.com-0c765e3f5dec12e68d936d99269b7f1d_l3.png
    . Tìm tọa độ điểm B biết diện tích hình bình hành ABCD bằng
    quicklatex.com-4419ed38dcb2c653cc6c7ccdc12b4ec1_l3.png

    Câu VIIa. (1 điểm) Tính tổng sau:
    quicklatex.com-d9a68d3619bbed5b8004f66e83e5acd9_l3.png

    2.Theo chương trình Nâng cao.
    Câu VI b. (2 điểm)
    1. Trong mặt phẳng tọa độ
    quicklatex.com-fc1ca58148e1f6e51d2d424368aadbc8_l3.png
    cho hình thang vuông ABCD tại A và D có đáy lớn là CD, cạnh
    quicklatex.com-58da433014d16593311eb8ff64de8797_l3.png
    , cạnh
    quicklatex.com-ac995c2baabc4e038cfcbc0aebcf6ee0_l3.png
    . Biết góc tạo bởi BC và AB bằng
    quicklatex.com-54cf12e8800777dbcae989ba55481fc1_l3.png
    , diện tích hình thang ABCD bằng 24. Tìm tọa độ các đỉnh hình thang biết đỉnh B có tung độ dương
    2. Trong không gian với hệ trục tọa độ
    quicklatex.com-d432f41eabded6f5ef6cd0dd9dc8e281_l3.png
    cho mặt cầu
    quicklatex.com-ed0342e24ba4300bf8e4d9d239eb3d5c_l3.png
    và mặt phẳng (P):
    quicklatex.com-83238d593679ae0b65e301d39101026f_l3.png
    . Từ một điểm M trên mặt phẳng (P) kẻ một đường thẳng
    quicklatex.com-cd129fe3060b853637fca60f22103ef1_l3.png
    tiếp xúc với mặt cầu (S) tại điểm N. Tìm vị trí của M để
    quicklatex.com-8a579496691d6336f5e008bf678cea16_l3.png
    .
    Câu VIIb. (1 điểm) Cho
    quicklatex.com-999b95af3f9132371a2b7ff4f964e7d3_l3.png
    là hai số phức liên hợp thỏa mãn điều kiện:
    quicklatex.com-039c97070c9ff60b691c8dd27e13694c_l3.png
    là số thực và
    quicklatex.com-16793f8754d3033b5253cc74aaa5af63_l3.png
    . Tính
    quicklatex.com-c676e3964fde4af602b9cc08dfbb7d66_l3.png
    .
    ———- Hết ———-
     

    Lê Minh

    ✩✩✩✩
    Ðề: Đề thi thử đại học môn toán 2012 - Tổng hợp

    PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
    Câu I: Cho hàm số
    quicklatex.com-a2ab929f38645127a2b0b5f7d8fab2a9_l3.png
    quicklatex.com-070567569226bbe1f7d9cf6ca7b5c9c5_l3.png

    1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho ứng với
    quicklatex.com-619f1c9d67527ed2e44f969f3f8ef8d8_l3.png
    .
    2. Tìm tất cả các giá trị thực của
    quicklatex.com-f57224a2335c68c541572b1c60363fff_l3.png
    đề
    quicklatex.com-070567569226bbe1f7d9cf6ca7b5c9c5_l3.png
    có 3 cực trị với hoành độ 3 điểm cực trị là
    quicklatex.com-534cb8807c69e5c630b727f96e5a980a_l3.png
    thoả mãn
    quicklatex.com-86ec412df7f96d9d5fa6cb1b4f4cc217_l3.png
    .
    Câu II:
    1. Giải phương trình:
    quicklatex.com-8c1a2ee54adbe9573aa1b9630a9d2142_l3.png
    .
    2. Giải phương trình:
    quicklatex.com-4f5536dd8dd5d2fb2a911b1a2cfeccf1_l3.png
    .
    Câu III:
    Tính tích phân:
    quicklatex.com-b50bbd67d4c6b06dab54cc2530cee4a7_l3.png
    .
    Câu IV:
    Cho hình chóp
    quicklatex.com-1008ff61c311529af0a24d28918f6794_l3.png
    có đáy
    quicklatex.com-1796446fcae61ff20410f6ebcf52f089_l3.png
    là hình thang vuông tại
    quicklatex.com-b5e72d334dc57e7646f92fc265cfadba_l3.png
    quicklatex.com-caba378a2ff1e353ac40f3a14e65f20e_l3.png
    ,
    quicklatex.com-c1551d33790ce80c07e304e5c8404e97_l3.png
    ,
    quicklatex.com-6ca098deba135796b0867d7a43760856_l3.png
    . Gọi
    quicklatex.com-8cc63b900866dec02c1969ad21366f05_l3.png
    là trung điểm
    quicklatex.com-6e0294dd1d0ed5c5227cadd607cbc1b8_l3.png
    ,
    quicklatex.com-c8860ee0482413f76d0494ed312f3cab_l3.png
    là trung điểm
    quicklatex.com-077f5b8b51fb858b781959586aba32e8_l3.png
    , biết
    quicklatex.com-9f09a0502f670d5e123681f93d57600d_l3.png
    quicklatex.com-1773beea844b08eecd3400ade2a57cb2_l3.png
    cùng vuông góc với mặt phẳng đáy và khoảng cách giữa 2 đường thẳng
    quicklatex.com-49a893f561d03fb15dcb3932d8f9873a_l3.png
    bằng
    quicklatex.com-1d52351401ffa01a74ea42f2a9264426_l3.png
    . Tính thể tích khối chóp đã cho và khoảng cách từ
    quicklatex.com-8cc63b900866dec02c1969ad21366f05_l3.png
    đến mặt phẳng
    quicklatex.com-849fae73e37827a98742ca1a1e567f65_l3.png
    .
    Câu V:
    Cho
    quicklatex.com-df2c48acbba0dd6236214c19c5979df2_l3.png
    là các số thực dương thoả mãn
    quicklatex.com-73d8ff64e6227baadceafc106b572416_l3.png
    . Chứng minh rằng:
    quicklatex.com-b2db1ab09afa42b0eda830e187023650_l3.png

    PHẦN RIÊNG
    A. Theo chương trình chuẩn
    Câu VIa:
    1. Trong mặt phẳng
    quicklatex.com-fc1ca58148e1f6e51d2d424368aadbc8_l3.png
    , cho đường tròn
    quicklatex.com-9f54d82a960c217499272df993a053f1_l3.png
    có tâm
    quicklatex.com-ee9bc998988b2a4d7b888c4a7d66cb10_l3.png
    . Tìm điểm
    quicklatex.com-8cc63b900866dec02c1969ad21366f05_l3.png
    thuộc đường thẳng
    quicklatex.com-7cb815f7f0b41c3540a073422299daf1_l3.png
    sao cho từ
    quicklatex.com-8cc63b900866dec02c1969ad21366f05_l3.png
    kẻ được 2 tiếp tuyến
    quicklatex.com-e2f97696fcc8d8747e222b846eddbb0c_l3.png
    (
    quicklatex.com-aa135d7de40de107e2a064ec51008192_l3.png
    là tiếp điểm) đến đường tròn
    quicklatex.com-af7e66c0cbee323c23e584f2f01ef7e4_l3.png
    và khoảng cách từ
    quicklatex.com-ee9bc998988b2a4d7b888c4a7d66cb10_l3.png
    đến
    quicklatex.com-5252b02c88c19eb0a379c6bb9a8ba2ea_l3.png
    bằng
    quicklatex.com-b636180016c90f04a7242bf60c19ecfe_l3.png
    . Biết điểm
    quicklatex.com-8cc63b900866dec02c1969ad21366f05_l3.png
    có hoành độ dương.
    2. Trong mặt phẳng
    quicklatex.com-d432f41eabded6f5ef6cd0dd9dc8e281_l3.png
    , cho đường thẳng
    quicklatex.com-2b318b7303a7f96b7187d51b2bb105f8_l3.png
    và hai điểm
    quicklatex.com-b8469735abd9b8a2b9408543aeba55c5_l3.png
    . Tìm điểm
    quicklatex.com-aface155261f873d0705f6245ea62ea8_l3.png
    trên
    quicklatex.com-b05140300eec77f806832a0eb892448b_l3.png
    sao cho tam giác
    quicklatex.com-b82da2b4bf1dc5896cc4d0be1f78ed96_l3.png
    có chu vi nhỏ nhất.
    Câu VIIa:
    Giải phương trình sau trên tập số phức:
    quicklatex.com-aa9e9c2cf8a5fc31bd29c3f969fa31ae_l3.png

    B. Theo chương trình nâng cao
    Câu VIb:
    1. Trong mặt phẳng
    quicklatex.com-fc1ca58148e1f6e51d2d424368aadbc8_l3.png
    , cho hình vuông
    quicklatex.com-1796446fcae61ff20410f6ebcf52f089_l3.png
    cố định, biết
    quicklatex.com-14605dba5fda45c3b052714c92e76a53_l3.png
    (
    quicklatex.com-ee9bc998988b2a4d7b888c4a7d66cb10_l3.png
    là giao điểm của
    quicklatex.com-60825e06391e8ae3f42460658da3619a_l3.png
    quicklatex.com-d420644d1a1e062751c93a038c2aa7cf_l3.png
    ). Một đường thẳng
    quicklatex.com-40be647a847249c3c0b131ecb671e561_l3.png
    đi qua
    quicklatex.com-aface155261f873d0705f6245ea62ea8_l3.png
    cắt các cạnh
    quicklatex.com-489c245a07a766cbb5a90820ec134454_l3.png
    lần lượt tại
    quicklatex.com-8cc63b900866dec02c1969ad21366f05_l3.png
    quicklatex.com-c8860ee0482413f76d0494ed312f3cab_l3.png
    . Viết phương trình đường thẳng
    quicklatex.com-40be647a847249c3c0b131ecb671e561_l3.png
    sao cho độ dài
    quicklatex.com-f45487feede7dd21c18d33e776a2a12b_l3.png
    là nhỏ nhất.
    2.Trong mặt phẳng
    quicklatex.com-d432f41eabded6f5ef6cd0dd9dc8e281_l3.png
    , cho đường thẳng
    quicklatex.com-8b70b095852d64d6bf9a9b713659b793_l3.png
    quicklatex.com-43bae92067e7d963660ad06943bf9947_l3.png
    và điểm
    quicklatex.com-d92106d1a4c009853b5d7da39d79348c_l3.png
    . Lập phương trình mặt phẳng
    quicklatex.com-365c0cb0a1772d9486c323933ad60bfb_l3.png
    chứa
    quicklatex.com-b05140300eec77f806832a0eb892448b_l3.png
    sao cho khoảng cách từ
    quicklatex.com-b5e72d334dc57e7646f92fc265cfadba_l3.png
    đến
    quicklatex.com-365c0cb0a1772d9486c323933ad60bfb_l3.png
    bằng
    quicklatex.com-6a56d19f7f9d1a302d35dcd937a56584_l3.png
    .
    Câu VIIb: Giải phương trình:
    quicklatex.com-30f910d386031725b10f4d114b6365cb_l3.png

    —– HẾT —–
     

    Lê Minh

    ✩✩✩✩
    Ðề: Đề thi thử đại học môn toán 2012 - Tổng hợp

    PHẦN CHUNG: (Dành cho tất cả các thí sinh) (7 điểm) :
    Câu I (2 điểm):
    Cho hàm số
    quicklatex.com-c6a047c37a7aec92f61937a06872ff8f_l3.png

    1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
    quicklatex.com-9f5bc0315cf6ceea82a3d1da0e53cf13_l3.png
    của hàm số.
    2. Tìm những điểm
    quicklatex.com-8cc63b900866dec02c1969ad21366f05_l3.png
    trên
    quicklatex.com-9f5bc0315cf6ceea82a3d1da0e53cf13_l3.png
    sao cho tiếp tuyến với
    quicklatex.com-9f5bc0315cf6ceea82a3d1da0e53cf13_l3.png
    tại
    quicklatex.com-8cc63b900866dec02c1969ad21366f05_l3.png
    tạo với hai trục tọa độ một tam giác có trọng tâm nằm trên đường thẳng
    quicklatex.com-73b4a7bfc83de7403af4f10f4dccb0b8_l3.png
    .
    Câu II (2 điểm):
    1. Giải phương trình:
    quicklatex.com-24e6cde8ba7b3a054907bb032a457435_l3.png

    2. Giải hệ phương trình:
    quicklatex.com-5094a185755e7b42d16001f24a9e1662_l3.png

    Câu III (1 điểm) : Tính tích phân:
    quicklatex.com-a2b237eb4b7cf58d22d0b452d93829c3_l3.png

    Câu IV (1 điểm):
    Cho hình chóp
    quicklatex.com-1008ff61c311529af0a24d28918f6794_l3.png
    có đáy
    quicklatex.com-1796446fcae61ff20410f6ebcf52f089_l3.png
    là hình thoi cạnh
    quicklatex.com-7c0db07d69e5549207f3b29b38bf93d5_l3.png
    .
    quicklatex.com-fd75c5cd9dadc4daa50d37b0662c7be3_l3.png
    .
    quicklatex.com-1cc002ed4aae8383d68a6ac724699db9_l3.png
    vuông góc với mặt phẳng
    quicklatex.com-5d2c220ae6e982a93af76c8f230bf00f_l3.png
    . Gọi
    quicklatex.com-abb54faa19ac9192afc21b331430ee5f_l3.png
    là trung điểm của
    quicklatex.com-a3a9cd5320a86f793f7d330d3d3ae0f2_l3.png
    . Mặt phẳng
    quicklatex.com-365c0cb0a1772d9486c323933ad60bfb_l3.png
    đi qua
    quicklatex.com-c60cce648c9840e2c094e3fee8138dde_l3.png
    và song song
    quicklatex.com-d420644d1a1e062751c93a038c2aa7cf_l3.png
    , cắt các cạnh
    quicklatex.com-43858eed9b12a9b3c2d17aa3fe710f8d_l3.png
    của hình chóp lần lượt tại
    quicklatex.com-7bf4ee7892917b9579c5644a10f47f70_l3.png
    . Tính thể tích khối chóp
    quicklatex.com-a360db79ec10046658564d4cf7cfa451_l3.png
    .
    Câu V (1 điểm):
    Cho các số thực dương
    quicklatex.com-df2c48acbba0dd6236214c19c5979df2_l3.png
    thỏa mãn
    quicklatex.com-f0f6678be5ca877648ebb4863b6f4a9a_l3.png
    . Chứng minh rằng:
    quicklatex.com-ef9cb3a885a9b9398c0a1baf345e93a9_l3.png

    PHẦN RIÊNG: (Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần: A hoặc B) (3 điểm) :
    A. Chương trình chuẩn:
    Câu VI.a (2 điểm):
    1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
    quicklatex.com-fc1ca58148e1f6e51d2d424368aadbc8_l3.png
    , cho đường tròn
    quicklatex.com-901fcfa273e488aeae9bd8272c9976bc_l3.png
    . Viết phương trình đường tròn
    quicklatex.com-eff9c2998429b66a51b639cfef69d09a_l3.png
    tâm
    quicklatex.com-328c72d866d72661616bb719572595a0_l3.png
    biết
    quicklatex.com-eff9c2998429b66a51b639cfef69d09a_l3.png
    cắt
    quicklatex.com-9f5bc0315cf6ceea82a3d1da0e53cf13_l3.png
    tại các điểm
    quicklatex.com-aa135d7de40de107e2a064ec51008192_l3.png
    sao cho
    quicklatex.com-d6e97ed526dfbff8a4602ae1ce2b4366_l3.png

    2. Trong không gian với hệ tọa độ
    quicklatex.com-d432f41eabded6f5ef6cd0dd9dc8e281_l3.png
    , cho đường thẳng
    quicklatex.com-ab97666293f36bae07dd81a5f903a73c_l3.png
    và mặt phẳng
    quicklatex.com-2d19c2e5060acfe53f318164cdb89bfd_l3.png
    . Gọi
    quicklatex.com-8cc63b900866dec02c1969ad21366f05_l3.png
    là giao điểm của
    quicklatex.com-40be647a847249c3c0b131ecb671e561_l3.png
    quicklatex.com-365c0cb0a1772d9486c323933ad60bfb_l3.png
    . Viết phương trình đường thẳng
    quicklatex.com-cd129fe3060b853637fca60f22103ef1_l3.png
    nằm trong
    quicklatex.com-365c0cb0a1772d9486c323933ad60bfb_l3.png
    sao cho
    quicklatex.com-cd129fe3060b853637fca60f22103ef1_l3.png
    vuông góc với
    quicklatex.com-40be647a847249c3c0b131ecb671e561_l3.png
    và khoảng cách từ
    quicklatex.com-8cc63b900866dec02c1969ad21366f05_l3.png
    đến
    quicklatex.com-cd129fe3060b853637fca60f22103ef1_l3.png
    bằng
    quicklatex.com-590919460e72b53d29f946545abb4d18_l3.png
    .
    Câu VII.a (1 điểm): Chứng minh rằng nếu các số phức
    quicklatex.com-2330c5be125b6099f36bb65781f11148_l3.png
    thỏa
    quicklatex.com-565d0bb94a0eaeddf63334e834962b5b_l3.png
    thì
    quicklatex.com-816d89acb3b29bc9a9d1b3ae6421c0cb_l3.png

    B. Chương trình nâng cao:
    Câu VI.b (2 điểm):
    1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
    quicklatex.com-fc1ca58148e1f6e51d2d424368aadbc8_l3.png
    , cho tam giác
    quicklatex.com-b82da2b4bf1dc5896cc4d0be1f78ed96_l3.png
    có đình
    quicklatex.com-cbfe8c18ce68e521ad795bdbb78eab64_l3.png
    , trọng tâm
    quicklatex.com-d27fd459cad285ff7ca38824579239c7_l3.png
    và trực tâm trùng với gốc tọa độ. Tìm tọa độ các đỉnh
    quicklatex.com-342bd725e1a48931e956a424a16c4114_l3.png
    và diện tích tam giác
    quicklatex.com-b82da2b4bf1dc5896cc4d0be1f78ed96_l3.png
    biết
    quicklatex.com-4a385e3b37f75489c51763075b9b9639_l3.png

    2. Trong không gian với hệ tọa độ
    quicklatex.com-d432f41eabded6f5ef6cd0dd9dc8e281_l3.png
    , cho hai đường thẳng
    quicklatex.com-3538b3e3afe871dc83ff790ed8ff7f56_l3.png
    . Gọi
    quicklatex.com-ee9bc998988b2a4d7b888c4a7d66cb10_l3.png
    là giao điểm của
    quicklatex.com-c6fcc47819b7f8ac8f5c4695112d2d83_l3.png
    quicklatex.com-6d4c037a35b4edfa7895a81763e9e108_l3.png
    . Tìm các điểm
    quicklatex.com-aa135d7de40de107e2a064ec51008192_l3.png
    lần lượt thuộc
    quicklatex.com-34f21a79bd37ac36b5075798e9ce2b3d_l3.png
    sao cho tam giác
    quicklatex.com-e64dbe97cce293b651ebd5de95c4bf16_l3.png
    cân tại
    quicklatex.com-ee9bc998988b2a4d7b888c4a7d66cb10_l3.png
    và có diện tích bằng
    quicklatex.com-269f0655dc34f1678772d4eb8b4aeeaa_l3.png
    .
    Câu VII.b (1 điểm):
    Đội tuyển học sinh giỏi của một trường gồm 18 em, trong đó có 7 học sinh khối 12, 6 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10. Hỏi có bao nhiêu cách cử 8 học sinh đi dự trại hè sao cho mỗi khối có ít nhất một em được chọn.
     
    Ðề: Đề thi thử đại học môn toán 2012 - Tổng hợp

    wow. ghê quá ha, ai cần mình giải ko liên hệ mình giải cho
     
    Top