Hướng dẫn trả lời câu hỏi bài 19 trang 66 SGK Địa lí 8: Quan sát hình 19.1, đọc tên và nêu vị trí của các dãy núi, sơn nguyên, đồng bằng lớn trên các châu lục.
Các em đã được học sơ lược về vị trí địa lí, địa hình,….của châu Á và các châu lục khác . Mỗi châu lục lại có những đặc điểm địa hình khác nhau và ở chúng còn có các sơn nguyên, đồng bằng rộng lớn nổi tiếng khắp toàn cầu. Sau đây chúng ta cùng đi tìm kiếm các sơn nguyên, các dãy núi và đồng bằng lớn trên các châu lục qua câu hỏi bài 19 trang 66 SGK Địa lí 8: Quan sát hình 19.1, đọc tên và nêu vị trí của các dãy núi, sơn nguyên, đồng bằng lớn trên các châu lục. Sau đây Vforum sẽ cùng các em trả lời câu hỏi trên.
Câu hỏi bài 19 trang 66 SGK Địa lí 8:
Trả lời
Xem thêm: Địa lí 8: Mô tả hình dạng địa hình trong ảnh và cho biết chúng được hình thành do các tác động nào Bài 19
Các em đã được học sơ lược về vị trí địa lí, địa hình,….của châu Á và các châu lục khác . Mỗi châu lục lại có những đặc điểm địa hình khác nhau và ở chúng còn có các sơn nguyên, đồng bằng rộng lớn nổi tiếng khắp toàn cầu. Sau đây chúng ta cùng đi tìm kiếm các sơn nguyên, các dãy núi và đồng bằng lớn trên các châu lục qua câu hỏi bài 19 trang 66 SGK Địa lí 8: Quan sát hình 19.1, đọc tên và nêu vị trí của các dãy núi, sơn nguyên, đồng bằng lớn trên các châu lục. Sau đây Vforum sẽ cùng các em trả lời câu hỏi trên.
Câu hỏi bài 19 trang 66 SGK Địa lí 8:
Trả lời
Dạng địa hình | Tên địa hình | Vị trí địa hình |
- Cooc-đi-e | - Phía tây Bắc Mĩ | |
- An-đét | - Phía tây Nam Mĩ | |
- A-pa-lat | - Đông nam Bắc Mĩ | |
- Át lát | - Tây Bắc châu Phi | |
- Đrê-ken-bec | - Nam Phi | |
Dãy núi | - An-pơ | - Tây Âu |
- Xcan-đi-na-va | - Bđ. Xcan-đi-na-va (Na uy) | |
- Cap-ca | - Phía bắc Bđ. A-rap (Tây Á) | |
- Thiên Sơn, Hin-đu-cuc, Côn Luận, An-tai, Xai-an | - Lãnh thổ trung tâm của Trung Quốc | |
- Hi-ma-lay-a | - Phía nam Trung Quốc (ranh giới Trung Quốc – Nê-pan) | |
- Bra-xin | - Phía đông lãnh thổ Nam Mĩ | |
- Ê-ti-ô-pi-a, Đông Phi | - Phía đông châu Phi | |
- A-ráp | - Khu vực Tây Nam Á (Bđ. A-rap) | |
- I-ran | - Trung Á | |
Sơn nguyên | - Tây Tạng | - Nội địa, trung tâm Trung Quốc |
- Trung Xi-bia | - Vùng trung tâm LB Nga | |
- Đê-can | - Phía nam Ấn Độ (Nam Á) | |
- Ô-xtrây-li-a | ||
- A-ma-dôn | - Phía bắc của Nam Mĩ | |
- La-pla-ta | - Phía nam của Nam Mĩ | |
- Công-gô | - Phía tây của khu vực giữa châu Phi | |
- Đông Âu | - Phía tây LB Nga | |
Đồng bằng | - Tây Xi-bia | - Phía bắc Ấn Độ |
- Ấn Hằng | - Đông Bắc Trung Quốc | |
- Hoa Bắc | - Đông Nam Á lục địa (Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia,…) | |
- Mê Công |
Xem thêm: Địa lí 8: Mô tả hình dạng địa hình trong ảnh và cho biết chúng được hình thành do các tác động nào Bài 19
- Chủ đề
- dia ly 8