Hướng dẫn trả lời Câu hỏi bài 20 trang 73 SGK Địa lí 8: Quan sát hình 20.1 (SGK trang 70), ghi vào vở: Tên các châu lục, các đại dương theo thứ tự: I, II.. X? Tên các đảo lớn theo thứ tự: 1, 2... 11? Tên các sông, hồ lớn theo thứ tự: a, b... v?
Các em đã tìm hiểu về các châu lục trên thế giới do đó các em cũng biết được các cái tên nổi bật về đảo, sông , hồ……….ở đây. Sau đây chúng ta sẽ hệ thống chúng theo thứ tự để dễ ghi nhớ phục vụ cho lợi ích học tập địa lí là một và kiến thức phổ thông là hai. Cùng thống kê bằng cách tìm câu trả lời cho Câu hỏi bài 20 trang 73 SGK Địa lí 8: Quan sát hình 20.1 (SGK trang 70), ghi vào vở: Tên các châu lục, các đại dương theo thứ tự: I, II.. X? Tên các đảo lớn theo thứ tự: 1, 2... 11? Tên các sông, hồ lớn theo thứ tự: a, b... v? Sau đây Vforum sẽ cùng các em trả lời câu hỏi trên.
Câu hỏi bài 20 trang 73 SGK Địa lí 8:
Trả lời
Tên các châu lục, đại dương trong lược đồ được dùng các kí hiệu như sau:
Các em đã tìm hiểu về các châu lục trên thế giới do đó các em cũng biết được các cái tên nổi bật về đảo, sông , hồ……….ở đây. Sau đây chúng ta sẽ hệ thống chúng theo thứ tự để dễ ghi nhớ phục vụ cho lợi ích học tập địa lí là một và kiến thức phổ thông là hai. Cùng thống kê bằng cách tìm câu trả lời cho Câu hỏi bài 20 trang 73 SGK Địa lí 8: Quan sát hình 20.1 (SGK trang 70), ghi vào vở: Tên các châu lục, các đại dương theo thứ tự: I, II.. X? Tên các đảo lớn theo thứ tự: 1, 2... 11? Tên các sông, hồ lớn theo thứ tự: a, b... v? Sau đây Vforum sẽ cùng các em trả lời câu hỏi trên.
Câu hỏi bài 20 trang 73 SGK Địa lí 8:
Trả lời
Tên các châu lục, đại dương trong lược đồ được dùng các kí hiệu như sau:
I: Lục địa Bắc Mĩ.
II: Lục địa Nam Mĩ.
III: Châu Âu.
IV Châu Phi
V Châu Á.
VI: Châu Đại dương.
VII: Bắc Băng Dương.
VIII: Đại Tây Dương.
IX: Ấn Độ Dương.
X: Thái Bình Dương.
Tên các đảo lớn :II: Lục địa Nam Mĩ.
III: Châu Âu.
IV Châu Phi
V Châu Á.
VI: Châu Đại dương.
VII: Bắc Băng Dương.
VIII: Đại Tây Dương.
IX: Ấn Độ Dương.
X: Thái Bình Dương.
1. Grơn-len.
2. Ai-xơ-len.
3 Anh. Ai-len.
4. Cu-ba.
5. Xi-xin.
6. Ma-đa-ga-xca.
7. Hôn-su.
8. Ca-li-man-ta.
9. Xu-ma-tơ-ra.
10. Niu Ghi-nê.
11. Niu Di-lân.
Tên các sông, hồ lớn :2. Ai-xơ-len.
3 Anh. Ai-len.
4. Cu-ba.
5. Xi-xin.
6. Ma-đa-ga-xca.
7. Hôn-su.
8. Ca-li-man-ta.
9. Xu-ma-tơ-ra.
10. Niu Ghi-nê.
11. Niu Di-lân.
- Cô-lô-ra-đô.
- Hồ Nô lệ lớn.
- Mi-xi-xi-pi.
- Ngũ Hồ.
- Ô-ri-nô-cô.
- A-ma-dôn.
- Pa-ra-na.
- En-bơ.
- Đa-nuyp.
- Vôn-ga.
- Nin.
- Ni-giê.
- Công-gô.
- Dăm-bc-di.
- Ô-bi.
- I-ê-nit-xây.
- Lê-na.
- Hoàng Hà.
- Trường Giang.
- Hằng.
- Bai-can.
- Ấn.
- Chủ đề
- dia ly 8