Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Đà Nẵng 2017 - 2018 chính thức mới nhất

Năm 2017, Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng tuyển sinh với tổng chỉ tiêu là 3.000 chỉ tiêu với phạm vi tuyển sinh trên cả nước. Trường tuyển sinh thông qua hai phương thức là: phương thức tổ chức thi tuyển sinh riêng và xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia (THPTQG) năm 2017.

Căn cứ vào điểm sàn của Bộ Giao dục và Đào tạo và danh sách thí sinh đăng kí dự tuyển vào trường thì trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn tuyển sinh vào tường cho các thí sinh được rõ hơn.

Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn cho 34 ngành với điểm chuẩn từ 16 điểm đến 26 điểm. Điểm chuẩn của trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng năm nay khá cao, nhưng không cao hơn so với các năm trước là bao. Điểm chuẩn cao nhất là ngành Công nghệ thông tin với 26 điểm và thấp nhất là 16 điểm dành cho ngành Kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao).

Một số ngành trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng lấy điểm khá cao như: Công nghệ sinh học với 23,75 điểm; Công nghệ thông tin (Chất lượng cao ngoại ngữ Anh) với 24,5 điểm; Công nghệ thông tin (Chất lượng cao ngoại ngữ Nhật) với 23 điểm; Kỹ thuật cơ - điện tử với 24,25 điểm; Công nghệ thực phẩm với 25 điểm; Kỹ thuật điện, điện tử với 23,5 điểm;….

Điểm chuẩn của trường năm nay có nhiều ngành tương đương nhau như:
19,5 điểm dành cho các ngành như: Kỹ thuật nhiệt (Gồm các chuyên ngành: Nhiệt điện lạnh; Kỹ thuật năng lượng & môi trường); Kiến trúc (Chất lượng cao; Quản lý tài nguyên & môi trường
18 điểm dành cho các ngành như: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông’ Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao)
20 điểm dành cho các ngành như: Kỹ thuật điện tử & viễn thông (Chất lượng cao); Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)
16,25 điểm dành cho các ngành như: Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng; Kỹ thuật công trình thủy

STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
1
52140214
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (Chuyên ngành SPKT điện - điện tử)
19
2
52420201
Công nghệ sinh học
23.75
3
52480201
Công nghệ thông tin
26
4
52480201CLC1
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao ngoại ngữ Anh)
24.5
5
52480201CLC2
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao ngoại ngữ Nhật)
23
6
52510105
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
17
7
52510202
Công nghệ chế tạo máy
21.75
8
52510601
Quản lý công nghiệp
19.25
9
52520103
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí động lực)
23
10
52520114
Kỹ thuật cơ - điện tử
24.25
11
52520115
Kỹ thuật nhiệt (Gồm các chuyên ngành: Nhiệt điện lạnh; Kỹ thuật năng lượng & môi trường)
19.5
12
52520122
Kỹ thuật tàu thủy
17
13
52520201
Kỹ thuật điện, điện tử
23.5
14
52520201CLC
Kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao)
16
15
52520209
Kỹ thuật điện tử & viễn thông
21.5
16
52520209CLC
Kỹ thuật điện tử & viễn thông (Chất lượng cao)
20
17
52520216
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa
25
18
52520216CLC
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)
17.75
19
52520301
Kỹ thuật hóa học
21.25
20
52520320
Kỹ thuật môi trường
17.5
21
52520604CLC
Kỹ thuật dầu khí (Chất lượng cao)
20.5
22
52540102
Công nghệ thực phẩm
25
23
52540102CLC
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)
20
24
52580102CLC
Kiến trúc (Chất lượng cao)
19.5
25
52580201
Kỹ thuật công trình xây dựng
21
26
52580202
Kỹ thuật công trình thủy
16.25
27
52580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
18
28
52580205CLC
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao)
18
29
52580208
Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Tin học xây dựng
19.75
30
52580301
Kinh tế xây dựng
20.25
31
52850101
Quản lý tài nguyên & môi trường
19.5
32
52905206
Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông
16.5
33
52905216
Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng
16.25
34
PFIEV
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp (PFIEV)
19.25

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học Thương mại 2017 - 2018 chính thức mới nhất
 
  • Chủ đề
    2017 2018 da nang dai hoc dai hoc bach khoa diem chuan
  • Top