Năm 2017, Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng tuyển sinh với tổng chỉ tiêu là 3.000 chỉ tiêu với phạm vi tuyển sinh trên cả nước. Trường tuyển sinh thông qua hai phương thức là: phương thức tổ chức thi tuyển sinh riêng và xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia (THPTQG) năm 2017.
Căn cứ vào điểm sàn của Bộ Giao dục và Đào tạo và danh sách thí sinh đăng kí dự tuyển vào trường thì trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn tuyển sinh vào tường cho các thí sinh được rõ hơn.
Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn cho 34 ngành với điểm chuẩn từ 16 điểm đến 26 điểm. Điểm chuẩn của trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng năm nay khá cao, nhưng không cao hơn so với các năm trước là bao. Điểm chuẩn cao nhất là ngành Công nghệ thông tin với 26 điểm và thấp nhất là 16 điểm dành cho ngành Kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao).
Một số ngành trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng lấy điểm khá cao như: Công nghệ sinh học với 23,75 điểm; Công nghệ thông tin (Chất lượng cao ngoại ngữ Anh) với 24,5 điểm; Công nghệ thông tin (Chất lượng cao ngoại ngữ Nhật) với 23 điểm; Kỹ thuật cơ - điện tử với 24,25 điểm; Công nghệ thực phẩm với 25 điểm; Kỹ thuật điện, điện tử với 23,5 điểm;….
Điểm chuẩn của trường năm nay có nhiều ngành tương đương nhau như:
19,5 điểm dành cho các ngành như: Kỹ thuật nhiệt (Gồm các chuyên ngành: Nhiệt điện lạnh; Kỹ thuật năng lượng & môi trường); Kiến trúc (Chất lượng cao; Quản lý tài nguyên & môi trường
18 điểm dành cho các ngành như: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông’ Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao)
20 điểm dành cho các ngành như: Kỹ thuật điện tử & viễn thông (Chất lượng cao); Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)
16,25 điểm dành cho các ngành như: Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng; Kỹ thuật công trình thủy
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học Thương mại 2017 - 2018 chính thức mới nhất
Căn cứ vào điểm sàn của Bộ Giao dục và Đào tạo và danh sách thí sinh đăng kí dự tuyển vào trường thì trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn tuyển sinh vào tường cho các thí sinh được rõ hơn.
Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn cho 34 ngành với điểm chuẩn từ 16 điểm đến 26 điểm. Điểm chuẩn của trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng năm nay khá cao, nhưng không cao hơn so với các năm trước là bao. Điểm chuẩn cao nhất là ngành Công nghệ thông tin với 26 điểm và thấp nhất là 16 điểm dành cho ngành Kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao).
Một số ngành trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng lấy điểm khá cao như: Công nghệ sinh học với 23,75 điểm; Công nghệ thông tin (Chất lượng cao ngoại ngữ Anh) với 24,5 điểm; Công nghệ thông tin (Chất lượng cao ngoại ngữ Nhật) với 23 điểm; Kỹ thuật cơ - điện tử với 24,25 điểm; Công nghệ thực phẩm với 25 điểm; Kỹ thuật điện, điện tử với 23,5 điểm;….
Điểm chuẩn của trường năm nay có nhiều ngành tương đương nhau như:
19,5 điểm dành cho các ngành như: Kỹ thuật nhiệt (Gồm các chuyên ngành: Nhiệt điện lạnh; Kỹ thuật năng lượng & môi trường); Kiến trúc (Chất lượng cao; Quản lý tài nguyên & môi trường
18 điểm dành cho các ngành như: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông’ Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao)
20 điểm dành cho các ngành như: Kỹ thuật điện tử & viễn thông (Chất lượng cao); Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)
16,25 điểm dành cho các ngành như: Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng; Kỹ thuật công trình thủy
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 52140214 | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (Chuyên ngành SPKT điện - điện tử) | 19 | |
2 | 52420201 | Công nghệ sinh học | 23.75 | |
3 | 52480201 | Công nghệ thông tin | 26 | |
4 | 52480201CLC1 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao ngoại ngữ Anh) | 24.5 | |
5 | 52480201CLC2 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao ngoại ngữ Nhật) | 23 | |
6 | 52510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 17 | |
7 | 52510202 | Công nghệ chế tạo máy | 21.75 | |
8 | 52510601 | Quản lý công nghiệp | 19.25 | |
9 | 52520103 | Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí động lực) | 23 | |
10 | 52520114 | Kỹ thuật cơ - điện tử | 24.25 | |
11 | 52520115 | Kỹ thuật nhiệt (Gồm các chuyên ngành: Nhiệt điện lạnh; Kỹ thuật năng lượng & môi trường) | 19.5 | |
12 | 52520122 | Kỹ thuật tàu thủy | 17 | |
13 | 52520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | 23.5 | |
14 | 52520201CLC | Kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao) | 16 | |
15 | 52520209 | Kỹ thuật điện tử & viễn thông | 21.5 | |
16 | 52520209CLC | Kỹ thuật điện tử & viễn thông (Chất lượng cao) | 20 | |
17 | 52520216 | Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa | 25 | |
18 | 52520216CLC | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) | 17.75 | |
19 | 52520301 | Kỹ thuật hóa học | 21.25 | |
20 | 52520320 | Kỹ thuật môi trường | 17.5 | |
21 | 52520604CLC | Kỹ thuật dầu khí (Chất lượng cao) | 20.5 | |
22 | 52540102 | Công nghệ thực phẩm | 25 | |
23 | 52540102CLC | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | 20 | |
24 | 52580102CLC | Kiến trúc (Chất lượng cao) | 19.5 | |
25 | 52580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | 21 | |
26 | 52580202 | Kỹ thuật công trình thủy | 16.25 | |
27 | 52580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 | |
28 | 52580205CLC | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) | 18 | |
29 | 52580208 | Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Tin học xây dựng | 19.75 | |
30 | 52580301 | Kinh tế xây dựng | 20.25 | |
31 | 52850101 | Quản lý tài nguyên & môi trường | 19.5 | |
32 | 52905206 | Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông | 16.5 | |
33 | 52905216 | Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng | 16.25 | |
34 | PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp (PFIEV) | 19.25 |
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học Thương mại 2017 - 2018 chính thức mới nhất