Năm 2017, Trường Đại học Cần Thơ tuyển sinh với tổng chỉ tiêu là 900 với phạm vi tuyển sinh trên cả nước. Trường tuyển sinh thông qua hai phương thức là: phương thức tổ chức thi tuyển sinh riêng và xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia (THPTQG) năm 2017.
Căn cứ vào điểm sàn của Bộ Giao dục và Đào tạo và danh sách thí sinh đăng kí dự tuyển vào trường thì trường Đại học Cần Thơ đã công bố điểm chuẩn tuyển sinh vào tường cho các thí sinh được rõ hơn.
Trường Đại học Cần Thơ công bố điểm chuẩn cho 74 ngành với các khối như: A00, A01, B00, C00, D01, T00. Điểm chuẩn của trường Đại học Cần Thơ năm nay khá cao, cao hơn so với các năm trước. Điểm chuẩn cao nhất là ngành Luật với 25,25 điểm và thấp nhất là 15,5 điểm dành cho ngànPhát triển nông thôn; Lâm sinh; Kỹ thuật Vật liệu; Vật lý kỹ thuật; Kỹ thuật tài nguyên nước; Toán ứng dụng.
Một số ngành trường Đại học Cần Thơ lấy điểm khá cao như: Giáo dục Tiểu học với 22 điểm; Giáo dục Công dân với 22,75 điểm; Sư phạm Toán học với 23,5 điểm; Sư phạm Vật lý với 21,75 điểm; Sư phạm Hoá học với 23,25 điểm; Sư phạm Sinh học với 21 điểm; Sư phạm Ngữ văn với 25 điểm; Sư phạm Địa lý với 24 điểm; Sư phạm Tiếng Anh với 24,5 điểm; ….
Đối với khối A00 thì điểm chuẩn cao nhất là ngành Hóa dược với 24 điểm và thấp nhất là 15,5 điểm với các ngành Phát triển nông thôn; Lâm sinh; Kỹ thuật Vật liệu; Vật lý kỹ thuật; Kỹ thuật tài nguyên nước; Toán ứng dụng
Đối với khối A01 thì điểm chuẩn cao nhất là nganh Sư phạm Toán học với 23,5 điểm và thấp nhất là 15,5 điểm với các ngành Kỹ thuật Vật liệu; Vật lý kỹ thuật; Kỹ thuật tài nguyên nước; Lâm sinh.
Đối với khối B00 thì điểm chuẩn cao nhất là ngành Hóa dược với 24 điểm và thấp nhất là 15,5 điểm với các ngành Khoa học đất; Phát triển nông thôn; Lâm sinh; Quản lý nguồn lợi thủy sản; Nuôi trồng thuỷ sản (Đào tạo tại Khu Hòa An); Khuyến nông (Đào tạo tại Khu Hòa An); Nông học (Đào tạo tại Khu Hòa An).
Đối với khối C00 thì điểm chuẩn cao nhất là ngành Luật với 25,25 điểm và thấp nhất là 22,25 điểm với các ngành Xã hội học.
Đối với ngành T00 thì trường chỉ tuyển sinh với 1 ngành duy nhất là ngành Giáo dục Thể chất với 17,25 điểm.
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Đà Nẵng 2017 - 2018 chính thức mới nhất
Căn cứ vào điểm sàn của Bộ Giao dục và Đào tạo và danh sách thí sinh đăng kí dự tuyển vào trường thì trường Đại học Cần Thơ đã công bố điểm chuẩn tuyển sinh vào tường cho các thí sinh được rõ hơn.
Trường Đại học Cần Thơ công bố điểm chuẩn cho 74 ngành với các khối như: A00, A01, B00, C00, D01, T00. Điểm chuẩn của trường Đại học Cần Thơ năm nay khá cao, cao hơn so với các năm trước. Điểm chuẩn cao nhất là ngành Luật với 25,25 điểm và thấp nhất là 15,5 điểm dành cho ngànPhát triển nông thôn; Lâm sinh; Kỹ thuật Vật liệu; Vật lý kỹ thuật; Kỹ thuật tài nguyên nước; Toán ứng dụng.
Một số ngành trường Đại học Cần Thơ lấy điểm khá cao như: Giáo dục Tiểu học với 22 điểm; Giáo dục Công dân với 22,75 điểm; Sư phạm Toán học với 23,5 điểm; Sư phạm Vật lý với 21,75 điểm; Sư phạm Hoá học với 23,25 điểm; Sư phạm Sinh học với 21 điểm; Sư phạm Ngữ văn với 25 điểm; Sư phạm Địa lý với 24 điểm; Sư phạm Tiếng Anh với 24,5 điểm; ….
Đối với khối A00 thì điểm chuẩn cao nhất là ngành Hóa dược với 24 điểm và thấp nhất là 15,5 điểm với các ngành Phát triển nông thôn; Lâm sinh; Kỹ thuật Vật liệu; Vật lý kỹ thuật; Kỹ thuật tài nguyên nước; Toán ứng dụng
Đối với khối A01 thì điểm chuẩn cao nhất là nganh Sư phạm Toán học với 23,5 điểm và thấp nhất là 15,5 điểm với các ngành Kỹ thuật Vật liệu; Vật lý kỹ thuật; Kỹ thuật tài nguyên nước; Lâm sinh.
Đối với khối B00 thì điểm chuẩn cao nhất là ngành Hóa dược với 24 điểm và thấp nhất là 15,5 điểm với các ngành Khoa học đất; Phát triển nông thôn; Lâm sinh; Quản lý nguồn lợi thủy sản; Nuôi trồng thuỷ sản (Đào tạo tại Khu Hòa An); Khuyến nông (Đào tạo tại Khu Hòa An); Nông học (Đào tạo tại Khu Hòa An).
Đối với khối C00 thì điểm chuẩn cao nhất là ngành Luật với 25,25 điểm và thấp nhất là 22,25 điểm với các ngành Xã hội học.
Đối với ngành T00 thì trường chỉ tuyển sinh với 1 ngành duy nhất là ngành Giáo dục Thể chất với 17,25 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối ngành | Điểm chuẩn |
1 | Chương trình đào tạo đại trà | --- | ||
2 | 52140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, D01 | 22 |
3 | 52140204 | Giáo dục Công dân | C00 | 22.75 |
4 | 52140206 | Giáo dục Thể chất | T00 | 17.75 |
5 | 52140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01 | 23.5 |
6 | 52140210 | Sư phạm Tin học | A00, A01 | 16.5 |
7 | 52140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01 | 21.75 |
8 | 52140212 | Sư phạm Hoá học | A00, B00 | 23.25 |
9 | 52140213 | Sư phạm Sinh học | B00 | 21 |
10 | 52140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00 | 25 |
11 | 52140218 | Sư phạm Lịch sử | C00 | 23.75 |
12 | 52140219 | Sư phạm Địa lý | C00 | 24 |
13 | 52140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 24.5 |
14 | 52140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | D03, D01 | 16.25 |
15 | 52340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 22.5 |
16 | 52340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01 | 22.5 |
17 | 52340115 | Marketing | A00, A01, D01 | 22.25 |
18 | 52340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01 | 22.25 |
19 | 52340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, D01 | 21.25 |
20 | 52340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01 | 21.75 |
21 | 52340301 | Kế toán | A00, A01, D01 | 22.75 |
22 | 52340302 | Kiểm toán | A00, A01, D01 | 21 |
23 | 52380101 | Luật | A00, C00, D01, D03 | 25.25 |
24 | 52420101 | Sinh học | B00 | 17.5 |
25 | 52420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00 | 22.75 |
26 | 52420203 | Sinh học ứng dụng | A00, B00 | 18.75 |
27 | 52440112 | Hoá học | A00, B00 | 19.75 |
28 | 52720403 | Hóa dược | A00, B00 | 24 |
29 | 52440301 | Khoa học môi trường | A00, B00 | 17 |
30 | 52440306 | Khoa học đất | B00 | 15.5 |
31 | 52460112 | Toán ứng dụng | A00 | 15.5 |
32 | 52480101 | Khoa học máy tính | A00, A01 | 16.5 |
33 | 52480102 | Truyền thông và mạng máy tính | A00, A01 | 18.25 |
34 | 52480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01 | 20.5 |
35 | 52480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01 | 16.5 |
36 | 52480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 20.25 |
37 | 52510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00, B00 | 21.25 |
38 | 52510601 | Quản lý công nghiệp | A00, A01 | 18.75 |
39 | 52520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00, A01 | 20.5 |
40 | 52520114 | Kỹ thuật cơ - điện tử | A00, A01 | 20.5 |
41 | 52520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01 | 20 |
42 | 52520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00, A01 | 18.25 |
43 | 52520214 | Kỹ thuật máy tính | A00, A01 | 16.5 |
44 | 52520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00, A01 | 19 |
45 | 52520309 | Kỹ thuật Vật liệu | A00, A01 | 15.5 |
46 | 52520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, B00 | 16.5 |
47 | 52520401 | Vật lý kỹ thuật | A00, A01 | 15.5 |
48 | 52540101 | Công nghệ thực phẩm | A00 | 21.75 |
49 | 52540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00, B00 | 18 |
50 | 52540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | A00 | 19 |
51 | 52580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A01 | 19.25 |
52 | 52580202 | Kỹ thuật công trình thủy | A00, A01 | 15.5 |
53 | 52580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01 | 18 |
54 | 52580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00, A01 | 15.5 |
55 | 52620105 | Chăn nuôi | A00, B00 | 16.25 |
56 | 52620109 | Nông học | B00 | 20.25 |
57 | 52620110 | Khoa học cây trồng | B00 | 17.25 |
58 | 52620112 | Bảo vệ thực vật | B00 | 20.75 |
59 | 52620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | B00 | 15.5 |
60 | 52620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, D01 | 18.5 |
61 | 52620116 | Phát triển nông thôn | A00, A01, B00 | 15.5 |
62 | 52620205 | Lâm sinh | A00, A01, B00 | 15.5 |
63 | 52620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | B00 | 17 |
64 | 52620302 | Bệnh học thủy sản | B00 | 16.25 |
65 | 52620305 | Quản lý nguồn lợi thủy sản | A00, B00 | 15.5 |
66 | 52640101 | Thú y | B00 | 21.75 |
67 | 52220113 | Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) | C00, D01 | 24.5 |
68 | 52220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 23.5 |
69 | 52220203 | Ngôn ngữ Pháp | D03, D01 | 18 |
70 | 52220301 | Triết học | C00 | 21.5 |
71 | 52220330 | Văn học | C00 | 22.75 |
72 | 52310101 | Kinh tế | A00, A01, D01 | 21.25 |
73 | 52310201 | Chính trị học | C00 | 23.5 |
74 | 52310301 | Xã hội học | A01, C00, D01 | 22.75 |
75 | 52320201 | Thông tin học | A01, D01 | 17.75 |
76 | 52850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00 | 21 |
77 | 52850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00, A01, D01 | 18.75 |
78 | 52850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, B00 | 19 |
79 | Chương trình đào tạo đại trà | --- | ||
80 | 52220113H | Việt Nam học (Đào tạo tại Khu Hòa An) | C00, D01 | 21.25 |
81 | 52220201H | Ngôn ngữ Anh (Đào tạo tại Khu Hòa An) | D01 | 19.25 |
82 | 52340101H | Quản trị kinh doanh (Đào tạo tại Khu Hòa An) | A00, A01, D01 | 18.5 |
83 | 52380101H | Luật (Đào tạo tại Khu Hòa An) | A00, C00, D01, D03 | 23 |
84 | 52480201H | Công nghệ thông tin (Đào tạo tại Khu Hòa An) | A00, A01 | 15.5 |
85 | 52580201H | Kỹ thuật công trình xây dựng (Đào tạo tại Khu Hòa An) | A00, A01 | 15.5 |
86 | 52620102H | Khuyến nông (Đào tạo tại Khu Hòa An) | A00, A01, B00 | 15.5 |
87 | 52620109H | Nông học (Đào tạo tại Khu Hòa An) | B00 | 15.5 |
88 | 52620114H | Kinh doanh nông nghiệp (Đào tạo tại Khu Hòa An) | A00, A01, D01 | 15.5 |
89 | 52620115H | Kinh tế nông nghiệp (Đào tạo tại Khu Hòa An) | A00, A01, D01 | 15.5 |
90 | 52620301H | Nuôi trồng thuỷ sản (Đào tạo tại Khu Hòa An) | B00 | 15.5 |
91 | Chương trình tiên tiến (CTTT) và chương trình chất lượng cao (CLC) | --- | ||
92 | 52420201T | Công nghệ sinh học (Chương trình tiên tiến) | A01, D07, D08 | 17.5 |
93 | 52620301T | Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình tiên tiến) | A01, D07, D08 | 15.75 |
94 | 52340120C | Kinh doanh quốc tế (Chương trình chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 19 |
95 | 52480201C | Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao) | A00, A01 | 17.25 |
96 | 52510401C | Công nghệ kỹ thuật hoá học (Chương trình chất lượng cao) | A00, B00 | 17.5 |
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Đà Nẵng 2017 - 2018 chính thức mới nhất
- Chủ đề
- 2017 2018 dai hoc dai hoc can tho diem chuan