Năm 2017, Trường Đại học Công nghệ thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh tuyển sinh với tổng chỉ tiêu là 2.500 với phạm vi tuyển sinh trên cả nước. Chỉ tiêu cao nhất của trường lên đến 243 chỉ tiêu của ngành Công nghệ thực phẩm. Trường tuyển sinh thông qua hai phương thức là: phương thức tổ chức thi tuyển sinh riêng và xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia (THPTQG) năm 2017.
Căn cứ vào điểm sàn của Bộ Giao dục và Đào tạo và danh sách thí sinh đăng kí dự tuyển vào trường thì trường Đại học Công nghệ thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh đã công bố điểm chuẩn tuyển sinh vào tường cho các thí sinh được rõ hơn.
Trường Đại học Công nghệ thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh công bố điểm chuẩn cho 28 ngành với số điểm từ 16 điểm đến 23 điểm. Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ thực phẩm năm nay khá cao, nhưng cao hơn so với các năm trước từ 0,25 điếm 1,5 điểm. Điểm chuẩn cao nhất là ngành Công nghệ thực phẩm; điểm chuẩn thấp nhất là 16 điêm với các ngành như: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; An toàn thông tin,….
Một số ngành trường Đại học Công nghệ thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh lấy điểm khá cao như: Đảm bảo chất lượng & ATTP với 20,75 điểm ; Công nghệ Sinh học với 20,5 điểm; Công nghệ Thông tin với 19,5 điểm;….
Đối với ngành Công nghệ Thực phẩm mã ngành 52540102 thì điểm chuẩn cap nhất là 23 điểm và thấp nhất là 18 điểm dành cho ngành Công nghệ Thực phẩm (Chương trình chuẩn quốc tế, tăng cường tiếng Anh).
Đối với ngành Công nghệ Sinh học mã ngành 52420201 thì điểm chuẩn cao nhất là 20, 5 điểm và điểm thấp hơn là 18 điểm với ngành Công nghệ Sinh học (Chương trình chuẩn quốc tế, tăng cường tiếng Anh).
Đối với ngành quản trị kinh doanh thì diểm chuẩn cao nhất là 20 điểm và thấp nhất là 18 điểm của ngành Quản trị Kinh doanh (Chương trình chuẩn quốc tế, tăng cường tiếng Anh).
Đối với ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống thì điểm chuẩn cao nhất là 20 điểm và điểm thấp nhất là 18 điểm của ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Chương trình chuẩn quốc tế, tăng cường tiếng Anh).
Một số ngành có điểm chuẩn giống nhau như:
19,25 điểm dành cho ngành Kế toán và Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
18 điểm dành cho ngành Kế toán(Chương trình chuẩn quốc tế, tăng cường tiếng Anh); Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình chuẩn quốc tế, tăng cường tiếng Anh); Công nghệ Sinh học (Chương trình chuẩn quốc tế, tăng cường tiếng Anh);….
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TPHCM 2017 - 2018 mới nhất
Căn cứ vào điểm sàn của Bộ Giao dục và Đào tạo và danh sách thí sinh đăng kí dự tuyển vào trường thì trường Đại học Công nghệ thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh đã công bố điểm chuẩn tuyển sinh vào tường cho các thí sinh được rõ hơn.
Trường Đại học Công nghệ thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh công bố điểm chuẩn cho 28 ngành với số điểm từ 16 điểm đến 23 điểm. Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ thực phẩm năm nay khá cao, nhưng cao hơn so với các năm trước từ 0,25 điếm 1,5 điểm. Điểm chuẩn cao nhất là ngành Công nghệ thực phẩm; điểm chuẩn thấp nhất là 16 điêm với các ngành như: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; An toàn thông tin,….
Một số ngành trường Đại học Công nghệ thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh lấy điểm khá cao như: Đảm bảo chất lượng & ATTP với 20,75 điểm ; Công nghệ Sinh học với 20,5 điểm; Công nghệ Thông tin với 19,5 điểm;….
Đối với ngành Công nghệ Thực phẩm mã ngành 52540102 thì điểm chuẩn cap nhất là 23 điểm và thấp nhất là 18 điểm dành cho ngành Công nghệ Thực phẩm (Chương trình chuẩn quốc tế, tăng cường tiếng Anh).
Đối với ngành Công nghệ Sinh học mã ngành 52420201 thì điểm chuẩn cao nhất là 20, 5 điểm và điểm thấp hơn là 18 điểm với ngành Công nghệ Sinh học (Chương trình chuẩn quốc tế, tăng cường tiếng Anh).
Đối với ngành quản trị kinh doanh thì diểm chuẩn cao nhất là 20 điểm và thấp nhất là 18 điểm của ngành Quản trị Kinh doanh (Chương trình chuẩn quốc tế, tăng cường tiếng Anh).
Đối với ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống thì điểm chuẩn cao nhất là 20 điểm và điểm thấp nhất là 18 điểm của ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Chương trình chuẩn quốc tế, tăng cường tiếng Anh).
Một số ngành có điểm chuẩn giống nhau như:
19,25 điểm dành cho ngành Kế toán và Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
18 điểm dành cho ngành Kế toán(Chương trình chuẩn quốc tế, tăng cường tiếng Anh); Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình chuẩn quốc tế, tăng cường tiếng Anh); Công nghệ Sinh học (Chương trình chuẩn quốc tế, tăng cường tiếng Anh);….
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 52510202 | Công nghệ chế tạo máy | 17.5 | |
2 | 52540102 | Công nghệ Thực phẩm | 23 | |
3 | 52540102 | Công nghệ Thực phẩm (Chương trình chuẩn quốc tế, tăng cường tiếng Anh) | 18 | |
4 | 52420201 | Công nghệ Sinh học | 20.5 | |
5 | 52420201 | Công nghệ Sinh học (Chương trình chuẩn quốc tế, tăng cường tiếng Anh) | 18 | |
6 | 52480201 | Công nghệ Thông tin | 19.5 | |
7 | 52510401 | Công nghệ Kỹ thuật Hóa Học | 17.5 | |
8 | 52540105 | Công nghệ Chế biến thủy sản | 18.25 | |
9 | 52540110 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | 20.75 | |
10 | 52510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | 18.5 | |
11 | 52510406 | Công nghệ Kỹ thuật môi trường | 17 | |
12 | 52340101 | Quản trị Kinh doanh | 20 | |
13 | 52340101 | Quản trị Kinh doanh (Chương trình chuẩn quốc tế, tăng cường tiếng Anh) | 18 | |
14 | 52340201 | Tài chính – Ngân hàng | 18.75 | |
15 | 52340301 | Kế toán | 19.25 | |
16 | 52340301 | Kế toán(Chương trình chuẩn quốc tế, tăng cường tiếng Anh) | 18 | |
17 | 52510203 | Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử | 18.5 | |
18 | 52340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 19.75 | |
19 | 52340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình chuẩn quốc tế, tăng cường tiếng Anh) | 18 | |
20 | 52720398 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 19 | |
21 | 52540204 | Công nghệ May | 20 | |
22 | 52510402 | Công nghệ vật liệu | 16.25 | |
23 | 52220201 | Ngôn ngữ Anh | 18.5 | |
24 | 52340109 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 19.25 | |
25 | 52340109 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Chương trình chuẩn quốc tế, tăng cường tiếng Anh) | 18 | |
26 | 52850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 16 | |
27 | 52510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16 | |
28 | 52480299 | An toàn thông tin | 16 |
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TPHCM 2017 - 2018 mới nhất