Năm 2017, Trường Đại học Công nghệ TPHCM tuyển sinh với tổng chỉ tiêu là trên 5.000 chỉ tiêu với phạm vi tuyển sinh trên cả nước. Trường tuyển sinh thông qua hai phương thức là: phương thức tổ chức thi tuyển sinh riêng và xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia (THPTQG) năm 2017.
Căn cứ vào điểm sàn của Bộ Giao dục và Đào tạo và danh sách thí sinh đăng kí dự tuyển vào trường thì trường Đại học Công nghệ TPHCM đã công bố điểm chuẩn tuyển sinh vào tường cho các thí sinh được rõ hơn.
Trường Đại học Công nghệ TPHCM công bố điểm chuẩn cho 35 ngành với các khối như: A00, A01, B00,C01, D01, D15, H01; H02; V00; V02, …. Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ TPHCM năm nay không cao hơn so với các năm trướclà bao nhiêu và ít chênh lệch nhiều với điểm sàn của Bộ Giao dục và Đào tạo . Điểm chuẩn cao nhất là ngành Marketing với 21 điểm và thấp nhất là 16 điểm dành cho các ngành như: Kỹ thuật điện, điện tử; Kỹ thuật điện tử, truyền thông; Kỹ thuật y sinh; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật môi trường;….
Điểm của một số ngành của trường Đại học Công nghệ TPHCM tương đương nhau như:
17 điểm với các ngành như: Thiết kế nội thất; Tâm lý học; Truyền thông đa phương tiện; Tài chính – Ngân hàng; Kế toán; Công nghệ sinh học; Công nghệ thực phẩm;….
16,5 điểm với các ngành như: Thiết kế thời trang và Kiến trúc.
18 điểm với các ngành như: Công nghệ kỹ thuật ô tô và Dược học
19 điểm với các ngành như: Quản trị kinh doanh; Quản trị khách sạn; Công nghệ thông tin.
Phương thức tuyển sinh trường Đại học Công nghệ TPHCM : Xét tuyển.
- Phương thức 1: xét kết quả Kỳ thi THPT quốc gia
- Phương thức 2: Xét điểm trung bình chung của các môn học trong năm học lớp 12
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Công nghệ ĐHQG Hà Nội 2017 - 2018 mới nhất
Căn cứ vào điểm sàn của Bộ Giao dục và Đào tạo và danh sách thí sinh đăng kí dự tuyển vào trường thì trường Đại học Công nghệ TPHCM đã công bố điểm chuẩn tuyển sinh vào tường cho các thí sinh được rõ hơn.
Trường Đại học Công nghệ TPHCM công bố điểm chuẩn cho 35 ngành với các khối như: A00, A01, B00,C01, D01, D15, H01; H02; V00; V02, …. Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ TPHCM năm nay không cao hơn so với các năm trướclà bao nhiêu và ít chênh lệch nhiều với điểm sàn của Bộ Giao dục và Đào tạo . Điểm chuẩn cao nhất là ngành Marketing với 21 điểm và thấp nhất là 16 điểm dành cho các ngành như: Kỹ thuật điện, điện tử; Kỹ thuật điện tử, truyền thông; Kỹ thuật y sinh; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật môi trường;….
Điểm của một số ngành của trường Đại học Công nghệ TPHCM tương đương nhau như:
17 điểm với các ngành như: Thiết kế nội thất; Tâm lý học; Truyền thông đa phương tiện; Tài chính – Ngân hàng; Kế toán; Công nghệ sinh học; Công nghệ thực phẩm;….
16,5 điểm với các ngành như: Thiết kế thời trang và Kiến trúc.
18 điểm với các ngành như: Công nghệ kỹ thuật ô tô và Dược học
19 điểm với các ngành như: Quản trị kinh doanh; Quản trị khách sạn; Công nghệ thông tin.
Phương thức tuyển sinh trường Đại học Công nghệ TPHCM : Xét tuyển.
- Phương thức 1: xét kết quả Kỳ thi THPT quốc gia
- Phương thức 2: Xét điểm trung bình chung của các môn học trong năm học lớp 12
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 52210403 | Thiết kế đồ họa | H01; H02; V00; V02 | 16.25 |
2 | 52210404 | Thiết kế thời trang | H01; H02; V00; V02 | 16.5 |
3 | 52210405 | Thiết kế nội thất | H01; H02; V00; V02 | 17 |
4 | 52220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 20 |
5 | 52220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; C00; D01; D06 | 18.5 |
6 | 52220213 | Đông phương học | A01; C00; D01; D15 | 17.5 |
7 | 52310401 | Tâm lý học | A00; A01; C00; D01 | 17 |
8 | 52320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15 | 17 |
9 | 52340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 19 |
10 | 52340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18.5 |
11 | 52340107 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 19 |
12 | 52340109 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 18.5 |
13 | 52340115 | Marketing | A00; A01; C00; D01 | 21 |
14 | 52340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 17 |
15 | 52340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 17 |
16 | 52340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; C01; D01 | 16 |
17 | 52380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 17.5 |
18 | 52420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; C08; D07 | 17 |
19 | 52480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 19 |
20 | 52510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 18 |
21 | 52520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 16 |
22 | 52520114 | Kỹ thuật cơ - điện tử | A00; A01; C01; D01 | 16 |
23 | 52520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 16 |
24 | 52520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01; C01; D01 | 16 |
25 | 52520212 | Kỹ thuật y sinh* | A00; A01; C01; D01 | 16 |
26 | 52520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 16 |
27 | 52520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; B00; C08; D07 | 16 |
28 | 52540101 | Công nghệ thực phẩm* | A00; B00; C08; D07 | 17 |
29 | 52540204 | Công nghệ may | A00; A01; C01; D01 | 16 |
30 | 52580102 | Kiến trúc | H01; H02; V00; V02 | 16.5 |
31 | 52580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 16 |
32 | 52580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D01 | 16 |
33 | 52580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 16 |
34 | 52580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 16 |
35 | 52720401 | Dược học | A00; B00; C08; D07 | 18 |
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Công nghệ ĐHQG Hà Nội 2017 - 2018 mới nhất
- Chủ đề
- 2017 2018 dai hoc dai hoc cong nghe diem chuan tphcm