Năm 2017, Trường Đại học Dân lập Văn Lang tuyển sinh với tổng chỉ tiêu là gần 3000 chỉ tiêu với phạm vi tuyển sinh trên cả nước. trường lấy chỉ tiêu cao nhất lên đến cho các ngành quản trị kinh doanh, kinh doanh thương mại và quản trị công chúng. Trường tuyển sinh thông qua hai phương thức là: phương thức tổ chức thi tuyển sinh riêng và xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia (THPTQG) năm 2017.
Căn cứ vào điểm sàn của Bộ Giao dục và Đào tạo và danh sách thí sinh đăng kí dự tuyển vào trường thì trường Đại học Dân Lập Văn Lang đã công bố điểm chuẩn tuyển sinh vào tường cho các thí sinh được rõ hơn.
Trường Đại học Dân lập Văn Lang công bố điểm chuẩn cho 20 ngành với các khối như: A00, A01, B00, D01, D03,D07,D08, C00, C04,H00, H03, H04, H05, H06,V00, V01 …. Điểm chuẩn của trường Đại học Dân lập Văn Lang năm nay không cao, tương đương với các năm trước. Điểm chuẩn cao nhất là ngành ngành Ngôn ngữ anh và Quản trị kinh doanh với số điểm là 19; điểm chuẩn thấp nhất là 15,5 điêm với các ngành như: Công nghệ kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật nhiệt, Kiến trúc, Kỹ thuật công trình xây dựng,….
Đối với khối ngành A00, A01 và A02 thì điểm chuẩn cao nhất dành cho ngành Quan hệ công chúng và ngành ngôn ngữ anh với 19 điểm, điểm chuẩn thâp nhất cho khối này là 15,5 của ngành Kỹ thuật công trình xây dựng và ngành kỹ thuật nhiệt.
Đối với khối B00 thì điểm chuẩn cho các ngành đều là 15,5 điểm với các ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường, công nghệ sinh học,….
Đối với khối D01, D03,D07,D08 thì điểm chuẩn cao nhất là 19 điểm dành cho các ngành như Quan hệ công chúng và điểm chuẩn thấp nhất là 15,5 điểm của ngành Văn học.
Đối với khối C00, C04 thì điểm chuẩn cao nhất là 19 dành cho ngành Quản trị kinh doanh và quản trị kinh doanh và điểm chuẩn thấp nhất là 17 dành cho các ngành Tài chính – Ngân hàng.
Đối với khối H00, H03, H04, H05, H06 là dành cho các ngành thiết kế như: Thiết kế công nghiệp, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất,… điểm cho các ngành này là 15,5 và 16,5.
Đối với khối V00 và V01 thì điểm chuẩn là 15,5 dành cho ngành Kiến trúc
Phương thức tuyển sinh:
Thi tuyển
Xét tuyển
Kết hợp thi tuyển và xét tuyển
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Công nghệ thông tin ĐHQG TPHCM 2017 - 2018 mới nhất
Căn cứ vào điểm sàn của Bộ Giao dục và Đào tạo và danh sách thí sinh đăng kí dự tuyển vào trường thì trường Đại học Dân Lập Văn Lang đã công bố điểm chuẩn tuyển sinh vào tường cho các thí sinh được rõ hơn.
Trường Đại học Dân lập Văn Lang công bố điểm chuẩn cho 20 ngành với các khối như: A00, A01, B00, D01, D03,D07,D08, C00, C04,H00, H03, H04, H05, H06,V00, V01 …. Điểm chuẩn của trường Đại học Dân lập Văn Lang năm nay không cao, tương đương với các năm trước. Điểm chuẩn cao nhất là ngành ngành Ngôn ngữ anh và Quản trị kinh doanh với số điểm là 19; điểm chuẩn thấp nhất là 15,5 điêm với các ngành như: Công nghệ kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật nhiệt, Kiến trúc, Kỹ thuật công trình xây dựng,….
Đối với khối ngành A00, A01 và A02 thì điểm chuẩn cao nhất dành cho ngành Quan hệ công chúng và ngành ngôn ngữ anh với 19 điểm, điểm chuẩn thâp nhất cho khối này là 15,5 của ngành Kỹ thuật công trình xây dựng và ngành kỹ thuật nhiệt.
Đối với khối B00 thì điểm chuẩn cho các ngành đều là 15,5 điểm với các ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường, công nghệ sinh học,….
Đối với khối D01, D03,D07,D08 thì điểm chuẩn cao nhất là 19 điểm dành cho các ngành như Quan hệ công chúng và điểm chuẩn thấp nhất là 15,5 điểm của ngành Văn học.
Đối với khối C00, C04 thì điểm chuẩn cao nhất là 19 dành cho ngành Quản trị kinh doanh và quản trị kinh doanh và điểm chuẩn thấp nhất là 17 dành cho các ngành Tài chính – Ngân hàng.
Đối với khối H00, H03, H04, H05, H06 là dành cho các ngành thiết kế như: Thiết kế công nghiệp, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất,… điểm cho các ngành này là 15,5 và 16,5.
Đối với khối V00 và V01 thì điểm chuẩn là 15,5 dành cho ngành Kiến trúc
Phương thức tuyển sinh:
Thi tuyển
Xét tuyển
Kết hợp thi tuyển và xét tuyển
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 52210402 | Thiết kế công nghiệp | H03; H04; H05; H06 | 15.5 |
2 | 52210403 | Thiết kế đồ họa | H03; H04; H05; H06 | 16.5 |
3 | 52210404 | Thiết kế thời trang | H03; H04; H05; H06 | 16.5 |
4 | 52210405 | Thiết kế nội thất | H03; H04; H05; H06 | 15.5 |
5 | 52220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D08; D10 | 19 |
6 | 52220330 | Văn học | C00; D01; D14; D66 | 15.5 |
7 | 52340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C04; D01 | 19 |
8 | 52340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D03 | 18 |
9 | 52340107 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D03 | 18.5 |
10 | 52340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D10 | 17 |
11 | 52340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 17 |
12 | 52340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 17 |
13 | 52360708 | Quan hệ công chúng. | A00; A01; C00; D01 | 19 |
14 | 52380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 18 |
15 | 52420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D08 | 15.5 |
16 | 52480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D10 | 16.5 |
17 | 52510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07; D08 | 15.5 |
18 | 52520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D07 | 15.5 |
19 | 52580102 | Kiến trúc | H02; V00; V01 | 15.5 |
20 | 52580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01 | 15.5 |
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Công nghệ thông tin ĐHQG TPHCM 2017 - 2018 mới nhất
- Chủ đề
- 2017 2018 dai hoc dai hoc van lang diem chuan tphcm