Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải 2017 - 2018 mới nhất

Năm 2017, Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải tuyển sinh với tổng chỉ tiêu là 2.200 chỉ tiêu với phạm vi tuyển sinh trên cả nước. Trường tuyển sinh thông qua hai phương thức là: phương thức tổ chức thi tuyển sinh riêng và xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia (THPTQG) năm 2017.

Căn cứ vào điểm sàn của Bộ Giao dục và Đào tạo và danh sách thí sinh đăng kí dự tuyển vào trường thì trường Công nghệ Giao thông vận tải đã công bố điểm chuẩn tuyển sinh vào tường cho các thí sinh được rõ hơn.

Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải công bố điểm chuẩn cho 74 ngành với các khối như: A00, A01, D01,D0.
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm nay không cao hơn so với các năm trước là bao nhiêu. Điểm chuẩn cao nhất là ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô vơi 19 điểm và thấp nhất là 15,5 điểm tương ứng với các ngành như: Cơ sở Vĩnh Phúc; Kế toán; Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp; Hệ thống thông tin; Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ); Công nghệ kỹ thuật Ô tô ; Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông;Kinh tế xây dựng;….

Một số ngành trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải lấy điểm tương đương với điểm sàn của Bộ Giao dục và Đào tạo.

Tất cả các khối của trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải đều tuyển sinh với các khối A00; A01; D01; D07 chỉ có ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường tuyển sinh với khối B00.

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải có 5 thang điểm cụ thể như:
16,5 điểm với các ngành: Quản trị kinh doanh và Tài chính – Ngân hàng
17 điểm dành cho các ngành như: Kế toán; Truyền thông và mạng máy tính; Hệ thống thông tin; Kinh tế xây dựng; Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
16 điểm với các ngành: Kinh tế vận tải; Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng; Công nghệ kỹ thuật giao thông; Công nghệ kỹ thuật cơ khí
17,5 với ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
15,5 điểm với các ngành: Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ); Kế toán; Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp; Hệ thống thông tin; Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ); Công nghệ kỹ thuật Ô tô; Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông; Kinh tế xây dựng.

Phương thức xét tuyển của trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải:
  • Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia
  • Xét tuyển không sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia


STT
Mã ngành
Tên ngành
Khối ngànhĐiểm chuẩn
1
Cơ sở Hà Nội:
---
2
52340101
Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01; D07
16.5
3
52340201
Tài chính – Ngân hàng
A00; A01; D01; D07
16.5
4
52340301
Kế toán
A00; A01; D01; D07
17
5
52480102
Truyền thông và mạng máy tính
A00; A01; D01; D07
17
6
52480104
Hệ thống thông tin
A00; A01; D01; D07
17
7
52510102
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
A00; A01; D01; D07
16
8
52510104
Công nghệ kỹ thuật giao thông
A00; A01; D01; D07
16
9
52510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00; A01; D01; D07
16
10
52510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; D01; D07
17.5
11
52510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00; A01; D01; D07
19
12
52510302
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
A00; A01; D01; D07
17
13
52510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
A00; B00; D01; D07
16
14
52580301
Kinh tế xây dựng
A00; A01; D01; D07
17
15
52840104
Kinh tế vận tải
A00; A01; D01; D07
16
16
Cơ sở Thái Nguyên:
---
17
52510104TN
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ)
A00; A01; D01; D07
15.5
18
Cơ sở Vĩnh Phúc
---
19
52340301VP
Kế toán
A00; A01; D01; D07
15.5
20
52510102VP
Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp
A00; A01; D01; D07
15.5
21
52480104VP
Hệ thống thông tin
A00; A01; D01; D07
15.5
22
52510104VP
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ)
A00; A01; D01; D07
15.5
23
52510205VP
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
A00; A01; D01; D07
15.5
24
52510302VP
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông
A00; A01; D01; D07
15.5
25
52580301VP
Kinh tế xây dựng
A00; A01; D01; D07
15.5

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Công đoàn 2017 - 2018 mới nhất
 
  • Chủ đề
    2017 2018 dai hoc dai hoc giao thong van tai diem chuan tphcm
  • Top