Năm 2017, Trường Đại Giao thông Vận tải Cơ sở 2 ( cơ sở phía Nam) tuyển sinh với tổng chỉ tiêu là 1500 chỉ tiêu với phạm vi tuyển sinh trên cả nước. Trường tuyển sinh thông qua hai phương thức là: phương thức tổ chức thi tuyển sinh riêng và xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia (THPTQG) năm 2017.
Căn cứ vào điểm sàn của Bộ Giao dục và Đào tạo và danh sách thí sinh đăng kí dự tuyển vào trường thì trường Đại học Giao thông Vận tại Cơ sở 2 ( cơ sở phía Nam) đã công bố điểm chuẩn tuyển sinh vào tường cho các thí sinh được rõ hơn.
Trường Đại học Giao thông Vận tại Cơ sở 2 ( cơ sở phía Nam) công bố điểm chuẩn cho 28 ngành với các khối như: A00 và A01 Điểm chuẩn của trường Đại học Giao thông Vận tại Cơ sở 2 ( cơ sở phía Nam) năm nay không cao, cũng tương đương như các năm trước đối với một số ngành. Điểm chuẩn cao nhất là ngành khai thác vận tải ( khối A00 và A01) với số điểm là 20,25 điểm; điểm chuẩn thấp nhất là 15,5 điêm với các ngành như: Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Kinh tế xây dựng, Kinh tế xây dựng,….
Đối với khối A00 và A01 thì điểm chuẩn cao nhất đều là 20,25 điểm dành cho ngành khai thác vận tải, còn điểm thấp nhất đều là 15,5 điểm.
Một số ngành có điểm chuẩn tương đương nhau như:
17,25 điểm của ngành kinh tế ( A00 và A01), Kỹ thuật điện tử, truyền thông (A01),….
15,5 điểm của các ngành Quản trị kinh doanh (A00 và A01), Kỹ thuật môi trường (A00 và A01), kinh tế xây dựng (A00 và A01)
Phương thức tuyển sinh Trường Đại học Giao thông Vận tại Cơ sở 2 ( cơ sở phía Nam):
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương 2017 - 2018 mới nhất
Căn cứ vào điểm sàn của Bộ Giao dục và Đào tạo và danh sách thí sinh đăng kí dự tuyển vào trường thì trường Đại học Giao thông Vận tại Cơ sở 2 ( cơ sở phía Nam) đã công bố điểm chuẩn tuyển sinh vào tường cho các thí sinh được rõ hơn.
Trường Đại học Giao thông Vận tại Cơ sở 2 ( cơ sở phía Nam) công bố điểm chuẩn cho 28 ngành với các khối như: A00 và A01 Điểm chuẩn của trường Đại học Giao thông Vận tại Cơ sở 2 ( cơ sở phía Nam) năm nay không cao, cũng tương đương như các năm trước đối với một số ngành. Điểm chuẩn cao nhất là ngành khai thác vận tải ( khối A00 và A01) với số điểm là 20,25 điểm; điểm chuẩn thấp nhất là 15,5 điêm với các ngành như: Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Kinh tế xây dựng, Kinh tế xây dựng,….
Đối với khối A00 và A01 thì điểm chuẩn cao nhất đều là 20,25 điểm dành cho ngành khai thác vận tải, còn điểm thấp nhất đều là 15,5 điểm.
Một số ngành có điểm chuẩn tương đương nhau như:
17,25 điểm của ngành kinh tế ( A00 và A01), Kỹ thuật điện tử, truyền thông (A01),….
15,5 điểm của các ngành Quản trị kinh doanh (A00 và A01), Kỹ thuật môi trường (A00 và A01), kinh tế xây dựng (A00 và A01)
Phương thức tuyển sinh Trường Đại học Giao thông Vận tại Cơ sở 2 ( cơ sở phía Nam):
- Tuyển sinh theo ngành
- Sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia để xét tuyển.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối ngành | Điểm chuẩn |
1 | 52310101 | Kinh tế | A00 | 17.25 |
2 | 52310101 | Kinh tế | A01 | 17.25 |
3 | 52340101 | Quản trị kinh doanh | A00 | 19 |
4 | 52340101 | Quản trị kinh doanh | A01 | 19 |
5 | 52340301 | Kế toán | A00 | 18.25 |
6 | 52340301 | Kế toán | A01 | 18.25 |
7 | 52480201 | Công nghệ thông tin | A00 | 20 |
8 | 52480201 | Công nghệ thông tin | A01 | 20 |
9 | 52520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00 | 19.75 |
10 | 52520103 | Kỹ thuật cơ khí | A01 | 19.75 |
11 | 52520201 | Kỹ thuật điện - điện tử | A00 | 19.5 |
12 | 52520201 | Kỹ thuật điện - điện tử | A01 | 19.5 |
13 | 52520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00 | 17.25 |
14 | 52520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A01 | 17.25 |
15 | 52520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 | 20 |
16 | 52520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A01 | 20 |
17 | 52520320 | Kỹ thuật môi trường | A00 | 15.5 |
18 | 52520320 | Kỹ thuật môi trường | A01 | 15.5 |
19 | 52580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00 | 15.5 |
20 | 52580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A01 | 15.5 |
21 | 52580208 | Kỹ thuật xây dựng | A00 | 17 |
22 | 52580208 | Kỹ thuật xây dựng | A01 | 17 |
23 | 52580301 | Kinh tế xây dựng | A00 | 15.5 |
24 | 52580301 | Kinh tế xây dựng | A01 | 15.5 |
25 | 52840101 | Khai thác vận tải | A00 | 20.25 |
26 | 52840101 | Khai thác vận tải | A01 | 20.25 |
27 | 52840104 | Kinh tế vận tải | A00 | 18.5 |
28 | 52840104 | Kinh tế vận tải | A01 | 18.5 |
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương 2017 - 2018 mới nhất