Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương 2017 - 2018 mới nhất

Năm 2017, Trường Đại học Hùng Vương tuyển sinh với tổng chỉ tiêu khoảng 1000 chỉ tiêu với phạm vi tuyển sinh trên cả nước. Trường tuyển sinh thông qua hai phương thức là: phương thức tổ chức thi tuyển sinh riêng và xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia (THPTQG) năm 2017.

Căn cứ vào điểm sàn của Bộ Giao dục và Đào tạo và danh sách thí sinh đăng kí dự tuyển vào trường thì trường Đại học Hùng Vương đã công bố điểm chuẩn tuyển sinh vào tường cho các thí sinh được rõ hơn.

Trường Đại học Hùng Vương công bố điểm chuẩn cho 46 ngành với các khối như: A00, A01, B00, C00, C01,C02,C03,C04, C20,C19, D07, D14, D15, , D11, M00 , …. Điểm chuẩn của trường Đại học Hùng Vương năm nay không cao, tương đương so với các năm trước. Điểm chuẩn cao nhất là ngành Giao dục mầm non với 25 điểm và 36 điểm với phương thức xét học bạ. điểm chuẩn thấp nhất là 15,5 ( theo điểm sàn của Bộ Giao dục và Đao tạo).

Năm 2017, Trường Đại học Hùng Vương thực hiện tuyển sinh nhiều đợt trong năm và sử dụng các phương thức tuyển sinh sau:
- Sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia để xét tuyển với tổ hợp các môn thi thành phần của các bài thi để xét tuyển vào các ngành theo quy định.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT.
- Xét tuyển điểm thi các môn thành phần của các bài thi THPT quốc gia hoặc điểm học tập các môn học ở cấp THPT kết hợp thi tuyển môn năng khiếu đối với các ngành đại học Giáo dục Mầm non, đại học Giáo dục Thể chất, ĐHSP Âm nhạc, ĐHSP Mỹ thuật và cao đẳng Giáo dục Mầm non.
Đối với phương thức Xét tuyển điểm thi các môn thành phần của các bài thi THPT quốc gia thì điểm chuẩn cao nhất là 18 của ngành Giao dục Mầm non khối M00( đã tính diểm hệ số).
Đối với phương thức Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPTthì điểm chuẩn là 36, 20 và 10 điểm.

STT
Mã ngành
Tên ngành
Khối ngànhĐiểm chuẩn
152140209Sư phạm Toán họcA00, A01, D07, B0015.5
252140217Sư phạm Ngữ VănC00, D14, D15,C1915.5
352140231Sư phạm Tiếng AnhD01, D15, D14, D1115.5
452140202Giáo dục Tiểu họcA00, D01, C00, C1918
552140211Sư phạm Vật lýA00, A01, C01, B0015.5
652140212Sư phạm Hóa họcA00, D07, C02, B0015.5
752140213Sư phạm Sinh họcB00, A02, D08, B0315.5
852140219Sư phạm Địa lýC00, D15,C04, C2015.5
952140218Sư phạm Sử - GDCDC00, D14, C03, C1915.5
1052140201Giáo dục Mầm nonM0025
1152340301Kế toánA00, D01, B00, A0116
1252340101Quản trị kinh doanhA00, D01, B00, A0115.5
1352340201Tài chính - Ngân hàngA00, D01, B00, A0115.5
1452340103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00, D01, C20, D1517
1552620110Khoa học Cây trồngA00, D08, B00, D0715.5
1652620105Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y)A00, D08, B00, D0715.5
1752640101Thú yA00, D08, B00, D0715.5
1852510301Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tửA00, D01, C01, A0115.5
1952510201Công nghệ Kỹ thuật Cơ khíA00, D01, C01, A0115.5
2052480201Công nghệ Thông tinA00, D01, C01, A0115.5
2152620115Kinh tế Nông nghiệpA00, D01, B00, A0115.5
2252220341Hướng dẫn viên du lịchC00, D01, C20, D1515.5
2352760101Công tác Xã hộiC00, D01, C20, D1515.5
2452220113Việt Nam họcC00, D01, C20, D1515.5
2552220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01, D14, D15, D0415.5
2652220201Ngôn ngữ AnhD01, D14, D15, D1115.5
2752310101Kinh tế (Kinh tế dầu tư)A00, D01, B00, A0115.5
2852340301Kế toánA00, D01, B00, A0136
2952340101Quản trị kinh doanhA00, D01, B00, A0136
3052340201Tài chính - Ngân hàngA00, D01, B00, A0136
3152340103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00, D01, C20, D1536
3252620110Khoa học Cây trồngA00, D08, B00, D0736
3352620105Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y)A00, D08, B00, D0736
3452640101Thú yA00, D08, B00, D0736
3552510301Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tửA00, D01, C01, A0136
3652510201Công nghệ Kỹ thuật Cơ khíA00, D01, C01, A0136
3752480201Công nghệ Thông tinA00, D01, C01, A0136
3852620115Kinh tế Nông nghiệpA00, D01, B00, A0136
3952220341Hướng dẫn viên du lịchC00, D01, C20, D1536
4052760101Công tác Xã hộiC00, D01, C20, D1536
4152220113Việt Nam họcC00, D01, C20, D1536
4252220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01, D14, D15, D0436
4352220201Ngôn ngữ AnhD01, D14, D15, D1136
4452310101Kinh tế (Kinh tế dầu tư)A00, D01, B00, A0136
4551140202Giáo dục Tiểu họcA00, D01, C19, C0010
4651140201Giáo dục Mầm nonM0020


Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải TPHCM 2017 - 2018 mới nhất
 
  • Chủ đề
    2017 2018 dai hoc dai hoc hung vuong diem chuan tphcm
  • Top