Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên ĐHQG TPHCM 2017 - 2018 mới nhất

Năm 2017, Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM tuyển sinh với tổng chỉ tiêu trên 3.000 chỉ tiêu với phạm vi tuyển sinh trên cả nước. Trường tuyển sinh thông qua hai phương thức là: phương thức tổ chức thi tuyển sinh riêng và xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia (THPTQG) năm 2017.

Căn cứ vào điểm sàn của Bộ Giao dục và Đào tạo và danh sách thí sinh đăng kí dự tuyển vào trường thì trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM đã công bố điểm chuẩn tuyển sinh vào tường cho các thí sinh được rõ hơn.

Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM công bố điểm chuẩn cho 74 ngành với các khối như: A00, A01, B00, D90, D07, D08,…. Điểm chuẩn của trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm nay khá cao, cao hơn so với các năm trước. điểm chuẩn cao nhất là 26 điểm với các ngành như Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin, Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin, Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin, Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin ; điểm chuẩn thấp nhất là 18 điêm với các ngành như: hải dương học, địa chất học, toán học,….

Một số ngành trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM lấy điểm khá cao như: công nghệ sinh học với 25,25 điểm; hóa học với 25 điểm; Hoá học- CT Việt Pháp với 24,25 điểm; Kỹ thuật điện tử, truyền thông với 23,25 điểm; Công nghệ thông tin- CT chất lượng cao với 25 điểm…..

Đa số các ngành tuyển sinh các khối khác nhau đều có điểm chuẩn giống nhau như: công nghệ sinh học 25,25 điểm ( A00, B00, D90); khoa học vật liệu 20 điểm (A00, A01, B00, D90); hóa học 25 điểm (A00, B00, D07, D90); Khoa học Môi trường 21,5 điểm (A00, B00, D07, D90);….

Phương thức tuyển sinh của Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM:
  • Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQG-HCM với chỉ tiêu tối đa là 25% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.
  • Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPTQG: theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQG-HCM với chỉ tiêu tối thiểu 75% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.

STT
Mã ngành
Tên ngành
Khối ngànhĐiểm chuẩn
1
52420101
Sinh học
B00
20.75
2
52420101
Sinh học
D90
20.75
3
52420201
Công nghệ Sinh học
A00
25.25
4
52420201
Công nghệ Sinh học
B00
25.25
5
52420201
Công nghệ Sinh học
D90
25.25
6
52430122
Khoa học Vật liệu
A00
20
7
52430122
Khoa học Vật liệu
A01
20
8
52430122
Khoa học Vật liệu
B00
20
9
52430122
Khoa học Vật liệu
D90
20
10
52440102
Vật lý học
A00
18
11
52440102
Vật lý học
A01
18
12
52440102
Vật lý học
D90
18
13
52440112
Hoá học
A00
25
14
52440112
Hoá học
B00
25
15
52440112
Hoá học
D07
25
16
52440112
Hoá học
D90
25
17
52440112_VP
Hoá học- CT Việt Pháp
A00
24.25
18
52440112_VP
Hoá học- CT Việt Pháp
B00
24.25
19
52440112_VP
Hoá học- CT Việt Pháp
D07
24.25
20
52440201
Địa chất học
A00
18
21
52440201
Địa chất học
B00
18
22
52440201
Địa chất học
D90
18
23
52440228
Hải dương học
A00
18
24
52440228
Hải dương học
B00
18
25
52440228
Hải dương học
D90
18
26
52440301
Khoa học Môi trường
A00
21.5
27
52440301
Khoa học Môi trường
B00
21.5
28
52440301
Khoa học Môi trường
D07
21.5
29
52440301
Khoa học Môi trường
D90
21.5
30
52460101
Toán học
A00
18
31
52460101
Toán học
A01
18
32
52460101
Toán học
D90
18
33
52480201
Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin
A00
26
34
52480201
Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin
A01
26
35
52480201
Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin
D07
26
36
52480201
Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin
D08
26
37
52480201_CLC
Công nghệ thông tin- CT chất lượng cao
A00
25
38
52480201_CLC
Công nghệ thông tin- CT chất lượng cao
A01
25
39
52480201_CLC
Công nghệ thông tin- CT chất lượng cao
D07
25
40
52480201_CLC
Công nghệ thông tin- CT chất lượng cao
D08
25
41
52480201_TT
Công nghệ thông tin- CT tiên tiến
A00
25
42
52480201_TT
Công nghệ thông tin- CT tiên tiến
A01
25
43
52480201_TT
Công nghệ thông tin- CT tiên tiến
D07
25
44
52480201_TT
Công nghệ thông tin- CT tiên tiến
D08
25
45
52480201_VP
Công nghệ thông tin - TC Việt Pháp
A00
21.25
46
52480201_VP
Công nghệ thông tin - TC Việt Pháp
A01
21.25
47
52480201_VP
Công nghệ thông tin - TC Việt Pháp
D07
21.25
48
52480201_VP
Công nghệ thông tin - TC Việt Pháp
D08
21.25
49
52510401_CLC
Công nghệ kỹ thuật Hoá học - CT Chất lượng cao
A00
22.5
50
52510401_CLC
Công nghệ kỹ thuật Hoá học - CT Chất lượng cao
B00
22.5
51
52510401_CLC
Công nghệ kỹ thuật Hoá học - CT Chất lượng cao
D07
22.5
52
52510401_CLC
Công nghệ kỹ thuật Hoá học - CT Chất lượng cao
D90
22.5
53
52510406
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
A00
22.5
54
52510406
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
B00
22.5
55
52510406
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
D07
22.5
56
52510406
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
D90
22.5
57
52520207
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
A00
23.25
58
52520207
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
A01
23.25
59
52520207
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
D90
23.25
60
52520207
Kỹ thuật hạt nhân
A00
20.5
61
52520207
Kỹ thuật hạt nhân
A01
20.5
62
52520207
Kỹ thuật hạt nhân
A02
20.5
63
52520207
Kỹ thuật hạt nhân
D90
20.5

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải cơ sở 2 2017 - 2018 mới nhất
 
  • Chủ đề
    2017 2018 dai hoc dai hoc khoa hoc tu nhien diem chuan tphcm
  • Top