Năm 2017, Trường Đại học Lâm Nghiệp ( cơ sở 1) tuyển sinh với tổng chỉ tiêu là 2.500 chỉ tiêu với phạm vi tuyển sinh trên cả nước. Trường tuyển sinh thông qua hai phương thức là: phương thức tổ chức thi tuyển sinh riêng và xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia (THPTQG) năm 2017.
Căn cứ vào điểm sàn của Bộ Giao dục và Đào tạo và danh sách thí sinh đăng kí dự tuyển vào trường thì trường Đại học Lâm Nghiệp ( cơ sở 1) đã công bố điểm chuẩn tuyển sinh vào tường cho các thí sinh được rõ hơn.
Trường Đại học Lâm Nghiệp ( cơ sở 1) công bố điểm chuẩn cho 36 ngành với các khối như: A00, A16, B00, C15, D01, D08,…. Điểm chuẩn của trường Đại học Lâm Nghiệp ( cơ sở 1) năm nay không cao hơn so với các năm trước là bao. Điểm chuẩn cho tất cả các ngành của trường năm nay là 15,5 điểm ( bằng với điểm sàn của Bộ Giao dục và Đào tạo).
Một số ngành tuyển sinh của trường Đại học Lâm Nghiệp ( cơ sở 1): Quản lý tài nguyên thiên nhiên (CT tiên tiến)- Tiếng Anh; Công nghệ sinh học (chất lượng cao); Công nghệ chế biến lâm sản (chất lượng cao); Kỹ thuật cơ khí (chất lượng cao);Lâm nghiệp (Tiếng Anh); Quản lý tài nguyên thiên nhiên *(T.Việt); Khoa học môi trường; Quản lý tài nguyên và Môi trường; Quản lý tài nguyên rừng; Bảo vệ thực vật;….
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Sơn Tây) 2017 - 2018 chính thức mới nhất
Căn cứ vào điểm sàn của Bộ Giao dục và Đào tạo và danh sách thí sinh đăng kí dự tuyển vào trường thì trường Đại học Lâm Nghiệp ( cơ sở 1) đã công bố điểm chuẩn tuyển sinh vào tường cho các thí sinh được rõ hơn.
Trường Đại học Lâm Nghiệp ( cơ sở 1) công bố điểm chuẩn cho 36 ngành với các khối như: A00, A16, B00, C15, D01, D08,…. Điểm chuẩn của trường Đại học Lâm Nghiệp ( cơ sở 1) năm nay không cao hơn so với các năm trước là bao. Điểm chuẩn cho tất cả các ngành của trường năm nay là 15,5 điểm ( bằng với điểm sàn của Bộ Giao dục và Đào tạo).
Một số ngành tuyển sinh của trường Đại học Lâm Nghiệp ( cơ sở 1): Quản lý tài nguyên thiên nhiên (CT tiên tiến)- Tiếng Anh; Công nghệ sinh học (chất lượng cao); Công nghệ chế biến lâm sản (chất lượng cao); Kỹ thuật cơ khí (chất lượng cao);Lâm nghiệp (Tiếng Anh); Quản lý tài nguyên thiên nhiên *(T.Việt); Khoa học môi trường; Quản lý tài nguyên và Môi trường; Quản lý tài nguyên rừng; Bảo vệ thực vật;….
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối ngành | Điểm chuẩn |
1 | 52908532A | Quản lý tài nguyên thiên nhiên (CT tiên tiến)- Tiếng Anh | A00; A16; B00; D01 | 15.5 |
2 | 52420201A | Công nghệ sinh học (chất lượng cao) | A00; A16; B00; D08 | 15.5 |
3 | 52540301A | Công nghệ chế biến lâm sản (chất lượng cao) | A00; A16; D01; D07 | 15.5 |
4 | 52520103A | Kỹ thuật cơ khí (chất lượng cao) | A00; A01; A16; D01 | 15.5 |
5 | 52620201A | Lâm nghiệp (Tiếng Anh) | A00; A16; B00; D01 | 15.5 |
6 | 52908532 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên *(T.Việt) | A00; A16; B00; D01 | 15.5 |
7 | 52440301 | Khoa học môi trường | A00; A16; B00; D01 | 15.5 |
8 | 52850101 | Quản lý tài nguyên và Môi trường | A00; A16; B00; D01 | 15.5 |
9 | 52620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; A16; B00; D01 | 15.5 |
10 | 52620112 | Bảo vệ thực vật | A00; A16; B00; D01 | 15.5 |
11 | 52420201 | Công nghệ sinh học | A00; A16; B00; D08 | 15.5 |
12 | 52640101 | Thú y | A00; A16; B00; D08 | 15.5 |
13 | 52620105 | Chăn nuôi | A00; A16; B00; D08 | 15.5 |
14 | 52850103 | Quản lý đất đai | A00; A16; B00; D01 | 15.5 |
15 | 52620110 | Khoa học cây trồng | A00; A16; B00; D01 | 15.5 |
16 | 52620102 | Khuyến nông | A00; A16; B00; D01 | 15.5 |
17 | 52340301 | Kế toán | A00; C16; C15; D01 | 15.5 |
18 | 52310101 | Kinh tế | A00; A16; C15; D01 | 15.5 |
19 | 52620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A16; C15; D01 | 15.5 |
20 | 52340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A16; C15; D01 | 15.5 |
21 | 52480104 | Hệ thống thông tin | A00; A16; B00; D01 | 15.5 |
22 | 52760101 | Công tác xã hội | A00; C00; C15; D01 | 15.5 |
23 | 52340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành | A00; C00; C15; D01 | 15.5 |
24 | 52620205 | Lâm sinh | A00; A16; B00; D01 | 15.5 |
25 | 52620201 | Lâm nghiệp | A00; A16; B00; D01 | 15.5 |
26 | 52580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; A16; D01 | 15.5 |
27 | 52510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A16; D01 | 15.5 |
28 | 52510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A16; D01 | 15.5 |
29 | 52520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A16; D01 | 15.5 |
30 | 52510210 | Công thôn | A00; A01; A16; D01 | 15.5 |
31 | 52210402 | Thiết kế công nghiệp | A00; A17; C15; D01 | 15.5 |
32 | 52210405 | Thiết kế nội thất | A00; A17; C15; D01 | 15.5 |
33 | 52580110 | Kiến trúc cảnh quan | A00; A17; C15; D01 | 15.5 |
34 | 52620202 | Lâm nghiệp đô thị | A00; A17; B00; D01 | 15.5 |
35 | 52515402 | Công nghệ vật liệu | A00; A16; D01; D07 | 15.5 |
36 | 52540301 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A16; D01; D07 | 15.5 |
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Sơn Tây) 2017 - 2018 chính thức mới nhất
- Chủ đề
- 2017 2018 dai hoc dai hoc lam nghiep diem chuan