Năm 2017, Trường Đại học Ngoại thương ( cơ sở phía Bắc) tuyển sinh với tổng chỉ tiêu là 2.850 chỉ tiêu với phạm vi tuyển sinh trên cả nước. Trường tuyển sinh thông qua hai phương thức là: phương thức tổ chức thi tuyển sinh riêng và xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia (THPTQG) năm 2017.
Căn cứ vào điểm sàn của Bộ Giao dục và Đào tạo và danh sách thí sinh đăng kí dự tuyển vào trường thì trường Đại học Ngoại thương ( cơ sở phía Bắc) đã công bố điểm chuẩn tuyển sinh vào tường cho các thí sinh được rõ hơn.
Trường Đại học Ngoại thương ( cơ sở phía Bắc) công bố điểm chuẩn cho 24 ngành với điểm chuẩn từ 18,75 điểm đến 28,25 điểm. Điểm chuẩn của trường Đại học Ngoại thương ( cơ sở phía Bắc) năm nay khá cao, cao hơn so với các năm trước. Điểm chuẩn cao nhất là ngành Kinh tế, Kinh tế quốc tế, Luật (A00) với 28.25 điểm và thấp nhất là Nhóm ngành Kế toán, Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh (tại Quảng Ninh)(A00; A01; D01; D07) với 18.75 điểm.
Đối với ngành Kinh tế, Kinh tế quốc tế, Luật thì khối A00 có điểm chuẩn cao nhất với 28,25 điểm.
Đối với ngành Quản trị kinh doanh, Kinh doanh Quốc tế, Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản thì khối A00 chiếm điểm chuẩn cao nhất với 28 điểm.
Đối với ngành Kế toán , Tài chính - Ngân hàng thì khối A00 có diểm chuẩn cao nhất là 27,25 điểm.
Đối với nhóm ngành ngôn ngữ thì ngành Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Nhật có điểm cao nhất là 27 điểm.
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học Nội vụ Hà Nội 2017 - 2018 chính thức mới nhất
Căn cứ vào điểm sàn của Bộ Giao dục và Đào tạo và danh sách thí sinh đăng kí dự tuyển vào trường thì trường Đại học Ngoại thương ( cơ sở phía Bắc) đã công bố điểm chuẩn tuyển sinh vào tường cho các thí sinh được rõ hơn.
Trường Đại học Ngoại thương ( cơ sở phía Bắc) công bố điểm chuẩn cho 24 ngành với điểm chuẩn từ 18,75 điểm đến 28,25 điểm. Điểm chuẩn của trường Đại học Ngoại thương ( cơ sở phía Bắc) năm nay khá cao, cao hơn so với các năm trước. Điểm chuẩn cao nhất là ngành Kinh tế, Kinh tế quốc tế, Luật (A00) với 28.25 điểm và thấp nhất là Nhóm ngành Kế toán, Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh (tại Quảng Ninh)(A00; A01; D01; D07) với 18.75 điểm.
Đối với ngành Kinh tế, Kinh tế quốc tế, Luật thì khối A00 có điểm chuẩn cao nhất với 28,25 điểm.
Đối với ngành Quản trị kinh doanh, Kinh doanh Quốc tế, Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản thì khối A00 chiếm điểm chuẩn cao nhất với 28 điểm.
Đối với ngành Kế toán , Tài chính - Ngân hàng thì khối A00 có diểm chuẩn cao nhất là 27,25 điểm.
Đối với nhóm ngành ngôn ngữ thì ngành Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Nhật có điểm cao nhất là 27 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối ngành | Điểm chuẩn |
1 | NTH01 | Kinh tế, Kinh tế quốc tế, Luật | A00 | 28.25 |
2 | NTH01 | Kinh tế, Kinh tế quốc tế, Luật | A01 | 27.25 |
3 | NTH01 | Kinh tế, Kinh tế quốc tế, Luật | D01 | 27.25 |
4 | NTH01 | Kinh tế, Kinh tế quốc tế, Luật | D02 | 26.25 |
5 | NTH01 | Kinh tế, Kinh tế quốc tế, Luật | D03 | 27.25 |
6 | NTH01 | Kinh tế, Kinh tế quốc tế, Luật | D04 | 27.25 |
7 | NTH01 | Kinh tế, Kinh tế quốc tế, Luật | D06 | 27.25 |
8 | NTH01 | Kinh tế, Kinh tế quốc tế, Luật | D07 | 27.25 |
9 | NTH02 | Quản trị kinh doanh, Kinh doanh Quốc tế, Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | A00 | 28 |
10 | NTH02 | Quản trị kinh doanh, Kinh doanh Quốc tế, Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | A01 | 27 |
11 | NTH02 | Quản trị kinh doanh, Kinh doanh Quốc tế, Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | D01 | 27 |
12 | NTH02 | Quản trị kinh doanh, Kinh doanh Quốc tế, Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | D06 | 27 |
13 | NTH02 | Quản trị kinh doanh, Kinh doanh Quốc tế, Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | D07 | 27 |
14 | NTH03 | Kế toán , Tài chính - Ngân hàng | A00 | 27.75 |
15 | NTH03 | Kế toán , Tài chính - Ngân hàng | A01 | 26.75 |
16 | NTH03 | Kế toán , Tài chính - Ngân hàng | D01 | 26.75 |
17 | NTH03 | Kế toán , Tài chính - Ngân hàng | D07 | 26.75 |
18 | NTH04 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 27 |
19 | NTH05 | Ngôn ngữ Pháp | D03 | 24.25 |
20 | NTH06 | Ngôn ngữ Trung | D01 | 26.75 |
21 | NTH06 | Ngôn ngữ Trung | D04 | 25.25 |
22 | NTH07 | Ngôn ngữ Nhật | D01 | 27 |
23 | NTH07 | Ngôn ngữ Nhật | D06 | 25.5 |
24 | NTH08 | Nhóm ngành Kế toán, Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh (tại Quảng Ninh) | A00; A01; D01; D07 | 18.75 |
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học Nội vụ Hà Nội 2017 - 2018 chính thức mới nhất