Điểm chuẩn đại học Phương Đông 2017 - 2018 chính thức mới nhất

Năm 2017, Trường Đại học Dân lập Phương Đông tuyển sinh với tổng chỉ tiêu là 2.000 với phạm vi tuyển sinh trên cả nước. Trường tuyển sinh thông qua hai phương thức là: phương thức tổ chức thi tuyển sinh riêng và xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia (THPTQG) năm 2017.

Căn cứ vào điểm sàn của Bộ Giao dục và Đào tạo và danh sách thí sinh đăng kí dự tuyển vào trường thì trường Đại học Dân lập Phương Đông đã công bố điểm chuẩn tuyển sinh vào tường cho các thí sinh được rõ hơn.

Trường Đại học Dân lập Phương Đông công bố điểm chuẩn cho 21 ngành với điểm chuẩn từ 15,5 điểm đến 18 điểm. Điểm chuẩn của trường Đại học Dân lập Phương Đông năm nay không cao hơn so với các năm trước. Điểm chuẩn cao nhất là ngành Kiến trúc và Quy hoạch vùng và đô thị với 18 điểm và thấp nhất là 15,5 điểm ( bằng điểm của Bộ Giao dục và Đào tạo) với các ngành như: Việt Nam học; Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung Quốc; Ngôn ngữ Nhật; Quản trị kinh doanh; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Tài chính – Ngân hàng; Kế toán;….

Điểm chuẩn trường Đại học Dân lập Phương Đông được đưa ra với 2 mức điểm cụ thể như sau:
15,5 điểm với các ngành: Việt Nam học; Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung Quốc; Ngôn ngữ Nhật; Quản trị kinh doanh; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Tài chính – Ngân hàng; Kế toán; Quản trị văn phòng; Công nghệ sinh học; Công nghệ thông tin; Công nghệ chế tạo máy; Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông; Công nghệ kỹ thuật môi trường; Kỹ thuật công trình xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kinh tế xây dựng.
18 điểm với 2 ngành Kiến trúc và Quy hoạch vùng và đô thị.

STT
Mã ngành
Tên ngành
Khối ngànhĐiểm chuẩn
1
52220113
Việt Nam học
15.5
2
52220201
Ngôn ngữ Anh
15.5
3
52220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
15.5
4
52220209
Ngôn ngữ Nhật
15.5
5
52340101
Quản trị kinh doanh
15.5
6
52340103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
15.5
7
52340201
Tài chính – Ngân hàng
15.5
8
52340301
Kế toán
15.5
9
52340406
Quản trị văn phòng
15.5
10
52420201
Công nghệ sinh học
15.5
11
52480201
Công nghệ thông tin
15.5
12
52510202
Công nghệ chế tạo máy
15.5
13
52510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
15.5
14
52510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
15.5
15
52510302
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
15.5
16
52510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
15.5
17
52580102
Kiến trúc
18
18
52580105
Quy hoạch vùng và đô thị
18
19
52580201
Kỹ thuật công trình xây dựng
15.5
20
52580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
15.5
21
52580301
Kinh tế xây dựng
15.5

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2017 - 2018 chính thức mới nhất
 
  • Chủ đề
    2017 2018 dai hoc dai hoc phuong dong diem chuan
  • Top