Điểm chuẩn đại học Sư phạm Hà Nội 2017 - 2018 chính thức mới nhất

Năm 2017, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tuyển sinh với tổng chỉ tiêu là 1.500 chỉ tiêu với phạm vi tuyển sinh trên cả nước. Trường tuyển sinh thông qua hai phương thức là: phương thức tổ chức thi tuyển sinh riêng và xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia (THPTQG) năm 2017.
Căn cứ vào điểm sàn của Bộ Giao dục và Đào tạo và danh sách thí sinh đăng kí dự tuyển vào trường thì trường Đại học Sư phạm Hà Nội đã công bố điểm chuẩn tuyển sinh vào tường cho các thí sinh được rõ hơn.

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội công bố điểm chuẩn cho 93 ngành với điểm chuẩn từ 17 điểm đến 25,5 điểm. Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm nay khá cao, cao hơn so với các năm trước. Điểm chuẩn cao nhất là 27 điểm dành cho cho ngành SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh; thấp nhất là 17 điểm dành cho các ngành Giáo dục công dân; Giáo dục Quốc phòng – An ninh; Công tác xã hội.

Một số ngành trường Đại học Sư phạm Hà Nội tuyển sinh như: Quản lí giáo dục; Giáo dục Mầm non; Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh; Giáo dục Đặc biệt;….

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội công bố điểm chuẩn với điểm tương đương nhau như:
20,5 điểm đối với các ngành như: Quản lí giáo dục; Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh; Giáo dục Tiểu học; Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh; Giáo dục chính trị; Giáo dục Thể chất; Chính trị học (Triết học Mác - Lênin);….
23,75 điểm đối với các ngành như: Quản lí giáo dục; SP Hoá học
19,25 điểm đối với các ngành như: Giáo dục Đặc biệt; Tâm lý học (Tâm lý học trường học)


STT
Mã ngành
Tên ngành
Khối ngành
Điểm chuẩn
1
52140114A
Quản lí giáo dục
20.25
2
52140114C
Quản lí giáo dục
23.75
3
52140114D
Quản lí giáo dục
20.5
4
52140201A
Giáo dục Mầm non
22.25
5
52140201B
Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh
20.5
6
52140201C
Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh
22
7
52140202A
Giáo dục Tiểu học
25.25
8
52140202B
Giáo dục Tiểu học
20.5
9
52140202C
Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh
20.5
10
52140202D
Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh
24.75
11
52140203B
Giáo dục Đặc biệt
19.25
12
52140203C
Giáo dục Đặc biệt
26.75
13
52140203D
Giáo dục Đặc biệt
23
14
52140204A
Giáo dục công dân
23.5
15
52140204B
Giáo dục công dân
21.25
16
52140204C
Giáo dục công dân
24
17
52140204D
Giáo dục công dân
17
18
52140205A
Giáo dục chính trị
21
19
52140205B
Giáo dục chính trị
18.75
20
52140205C
Giáo dục chính trị
20.5
21
52140205D
Giáo dục chính trị
17.5
22
52140206A
Giáo dục Thể chất
20.5
23
52140206B
Giáo dục Thể chất
21.25
24
52140208A
Giáo dục Quốc phòng – An ninh
17
25
52140208B
Giáo dục Quốc phòng – An ninh
18.25
26
52140208C
Giáo dục Quốc phòng – An ninh
23
27
52140209A
SP Toán học
26
28
52140209B
SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)
26
29
52140209C
SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)
27.75
30
52140209D
SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)
27
31
52140210A
SP Tin học
19
32
52140210B
SP Tin học
17.75
33
52140210C
SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh)
23.5
34
52140210D
SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh)
20
35
52140211A
SP Vật lý
23
36
52140211B
SP Vật lý
22.75
37
52140211C
SP Vật lý
22.75
38
52140211D
SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh)
22.5
39
52140211E
SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh)
22.75
40
52140211G
SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh)
19
41
52140212A
SP Hoá học
23.75
42
52140212B
SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh)
21
43
52140213A
SP Sinh học
19.5
44
52140213B
SP Sinh học
22
45
52140213C
SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh)
20.25
46
52140213D
SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh)
19.5
47
52140213E
SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh)
18
48
52140214A
SP Kĩ thuật công nghiệp
19.75
49
52140214B
SP Kĩ thuật công nghiệp
24.5
50
52140214C
SP Kĩ thuật công nghiệp
22
51
52140217C
SP Ngữ văn
27
52
52140217D
SP Ngữ văn
23.5
53
52140218C
SP Lịch sử
25.5
54
52140218D
SP Lịch sử
22
55
52140219A
SP Địa lý
18
56
52140219B
SP Địa lý
22.5
57
52140219C
SP Địa lý
25.5
58
52140221
SP Âm nhạc
17.5
59
52140222
SP Mĩ thuật
19
60
52140231
SP Tiếng Anh
25.75
61
52140233C
SP Tiếng Pháp
21.5
62
52140233D
SP Tiếng Pháp
19.5
63
52220113B
Việt Nam học
18.5
64
52220113C
Việt Nam học
21.25
65
52220113D
Việt Nam học
17.25
66
52220201
Ngôn ngữ Anh
23.25
67
52220330C
Văn học
17.75
68
52220330D
Văn học
17.5
69
52310201A
Chính trị học (Triết học Mác - Lenin)
21.5
70
52310201B
Chính trị học (Triết học Mác - Lênin)
20.5
71
52310201C
Chính trị học (Triết học Mác Lênin)
19
72
52310201D
Chính trị học (Triết học Mác Lê nin)
18.5
73
52310201E
Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác - Lênin)
17.25
74
52310201G
Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác - Lênin)
21.75
75
52310201H
Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác - Lênin)
18.25
76
52310401A
Tâm lý học (Tâm lý học trường học)
19.25
77
52310401B
Tâm lý học (Tâm lý học trường học)
19.75
78
52310401C
Tâm lý học (Tâm lý học trường học)
21.75
79
52310401D
Tâm lý học (Tâm lý học trường học)
20.25
80
52310403A
Tâm lý học giáo dục.
17.5
81
52310403B
Tâm lý học giáo dục.
21
82
52310403C
Tâm lý học giáo dục..
24.5
83
52310403D
Tâm lý học giáo dục...
22.75
84
52420101A
Sinh học
19
85
52420101B
Sinh học
19
86
52460101B
Toán học
19.5
87
52460101C
Toán học
19.5
88
52460101D
Toán học
17.75
89
52480201A
Công nghệ thông tin
17.25
90
52480201B
Công nghệ thông tin
18
91
52760101B
Công tác xã hội
17.25
92
52760101C
Công tác xã hội
19
93
52760101D
Công tác xã hội
17

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học Sân khấu Điện ảnh 2017 - 2018 chính thức mới nhất
 
  • Chủ đề
    2017 2018 dai hoc dai hoc su pham diem chuan ha noi
  • Top