Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM 2017 - 2018 mới nhất

Năm 2017, Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh tuyển sinh với tổng chỉ tiêu là 2.500 với phạm vi tuyển sinh trên cả nước. Chỉ tiêu cao nhất của trường lên đến 225 chỉ tiêu của các ngành công nghệ như Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Công nghệ kỹ thuật nhiệt. Trường tuyển sinh thông qua hai phương thức là: phương thức tổ chức thi tuyển sinh riêng và xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia (THPTQG) năm 2017.

Căn cứ vào điểm sàn của Bộ Giao dục và Đào tạo và danh sách thí sinh đăng kí dự tuyển vào trường thì trường Đại học Sư phạm kĩ thuật thành phố Hồ Chí Minh đã công bố điểm chuẩn tuyển sinh vào tường cho các thí sinh được rõ hơn.

Trường Đại học Công nghệ thực Kỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh tuyển sinh với các khối A00,A01, B00, D01, D07, D90, D96, V01, V02, có điểm chuẩn từ 18 điểm đến 25,5 điểm. Điểm chuẩn của trường Đại học Sư pahjm kỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh phẩm năm nay khá cao, nhưng không cao hơn so với các năm trước. Điểm chuẩn cao nhất là ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô (hệ Đại trà); điểm chuẩn thấp nhất là ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

Một số ngành trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh lấy điểm khá cao như: Sư phạm Tiếng Anh (đã quy về thang 30) với 25 điểm; Ngôn ngữ Anh (đã quy về thang 30) với 24,75 điểm; Thương mại điện tử (hệ Đại trà) với 23,25 điểm; Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (hệ Đại trà) với 23,5 điểm; Công nghệ kỹ thuật cơ khí (hệ Đại trà) 24,75 điểm; Công nghệ chế tạo máy (hệ Đại trà) với 24,25 điểm; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (hệ Đại trà) với 24,5 điểm;….

Đối với khối A00 và A01 có điểm chuẩn cao nhất là 25,5 của ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô (hệ Đại trà) và điểm chuẩn thấp nhất là 18,25điểm của ngành Công nghệ in (hệ Chất lượng cao tiếng Việt).

Đối với khối B00 thì điểm chuẩn cao nhất là 25 điểm của ngành Công nghệ Thực phẩm (hệ Đại trà) và thấp nhất là 18 điểm của ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường (hệ Chất lượng cao tiếng Việt).

Đối với nhóm khối D01, D07, D90 và D96 thì điểm chuẩn cao nhất là 25,5 điểm của ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô (hệ Đại trà) ( khối D01 và D90), điểm thấp nhất là 18 điểm của ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) ( khối D07 và D90).

Đối với khối V01 và V02 thì điểm chuẩn dành cho ngành Thiết kế thời trang (đã quy về thang 30) là 20 điểm.

Phương thức tuyển sinh của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh:
Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia năm 2017
Xét tuyển ngành Thiết kế thời trang
Xét tuyển bằng học bạ

STT
Mã ngành
Tên ngành
Khối ngànhĐiểm chuẩn
1
52140231D
Sư phạm Tiếng Anh (đã quy về thang 30)
D01, D96
25
2
52210404D
Thiết kế thời trang (đã quy về thang 30)
V01, V02
20
3
52220201D
Ngôn ngữ Anh (đã quy về thang 30)
D01, D96
24.75
4
52340122D
Thương mại điện tử (hệ Đại trà)
A00, A01, D01, D90
23.25
5
52340301C
Kế toán (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)
A00, A01, D01, D90
18.75
6
52340301D
Kế toán (hệ Đại trà)
A00, A01, D01, D90
22.75
7
52480105D
Kỹ thuật dữ liệu (hệ Đại trà)
A00, A01, D01, D90
21
8
52480201A
Công nghệ Thông Tin (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)
A00, A01, D01, D90
21.25
9
52480201C
Công nghệ Thông Tin (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)
A00, A01, D01, D90
22.25
10
52480201D
Công nghệ Thông Tin (hệ Đại trà)
A00, A01, D01, D90
25
11
52510102A
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)
A00, A01, D01, D90
19.5
12
52510102C
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)
A00, A01, D01, D90
20.25
13
52510102D
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (hệ Đại trà)
A00, A01, D01, D90
23.5
14
52510201A
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)
A00, A01, D01, D90
21
15
52510201C
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)
A00, A01, D01, D90
22.25
16
52510201D
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (hệ Đại trà)
A00, A01, D01, D90
24.75
17
52510202A
Công nghệ chế tạo máy (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)
A00, A01, D01, D90
20
18
52510202C
Công nghệ chế tạo máy (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)
A00, A01, D01, D90
21.5
19
52510202D
Công nghệ chế tạo máy (hệ Đại trà)
A00, A01, D01, D90
24.25
20
52510203A
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)
A00, A01, D01, D90
21
21
52510203C
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)
A00, A01, D01, D90
22.75
22
52510203D
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (hệ Đại trà)
A00, A01, D01, D90
25.25
23
52510205A
Công nghệ kỹ thuật ô tô (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)
A00, A01, D01, D90
22.25
24
52510205C
Công nghệ kỹ thuật ô tô (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)
A00, A01, D01, D90
23.75
25
52510205D
Công nghệ kỹ thuật ô tô (hệ Đại trà)
A00, A01, D01, D90
25.5
26
52510206C
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)
A00, A01, D01, D90
20
27
52510206D
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (hệ Đại trà)
A00, A01, D01, D90
23.5
28
52510301A
Công Nghệ kỹ thuật điện - điện tử (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)
A00, A01, D01, D90
20.25
29
52510301C
Công Nghệ kỹ thuật điện - điện tử (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)
A00, A01, D01, D90
22.25
30
52510301D
Công Nghệ kỹ thuật điện - điện tử (hệ Đại trà)
A00, A01, D01, D90
25
31
52510302A
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Truyền thông (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)
A00, A01, D01, D90
19
32
52510302C
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Truyền thông (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)
A00, A01, D01, D90
20
33
52510302D
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Truyền thông (hệ Đại trà)
A00, A01, D01, D90
23.75
34
52510303A
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)
A00, A01, D01, D90
21.75
35
52510303C
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)
A00, A01, D01, D90
22.75
36
52510303D
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (hệ Đại trà)
A00, A01, D01, D90
25
37
52510304C
Công nghệ kỹ thuật máy tính (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)
A00, A01, D01, D90
21
38
52510304D
Công nghệ kỹ thuật máy tính (hệ Đại trà)
A00, A01, D01, D90
23.75
39
52510401D
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (hệ Đại trà)
A00, B00, D07, D90
25
40
52510402D
Công nghệ vật liệu (hệ Đại trà)
A00, A01, D07, D90
21.75
41
52510406C
Công nghệ kỹ thuật môi trường (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)
A00, B00, D07, D90
18
42
52510406D
Công nghệ kỹ thuật môi trường (hệ Đại trà)
A00, B00, D07, D90
21.5
43
52510501C
Công nghệ in (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)
A00, A01, D01, D90
18.25
44
52510501D
Công nghệ in (hệ Đại trà)
A00, A01, D01, D90
22.75
45
52510601C
Quản lý Công nghiệp (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)
A00, A01, D01, D90
19.75
46
52510601D
Quản lý Công nghiệp (hệ Đại trà)
A00, A01, D01, D90
24
47
52510603D
Kỹ thuật Công nghiệp (hệ Đại trà)
A00, A01, D01, D90
22.75
48
52510605D
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (hệ Đại trà)
A00, A01, D01, D90
24.5
49
52520212D
Kỹ thuật Y sinh (Điện tử Y sinh) (hệ Đại trà)
A00, A01, D01, D90
23.25
50
52540101A
Công nghệ Thực phẩm (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)
A00, B00, D07, D90
20.5
51
52540101C
Công nghệ Thực phẩm (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)
A00, B00, D07, D90
21.75
52
52540101D
Công nghệ Thực phẩm (hệ Đại trà)
A00, B00, D07, D90
25
53
52540204C
Công nghệ may (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)
A00, A01, D01, D90
19.75
54
52540204D
Công nghệ may (hệ Đại trà)
A00, A01, D01, D90
24
55
52540301D
Công nghệ chế biến lâm sản (Chế biến gỗ) (hệ Đại trà)
A00, A01, D01, D90
18.5
56
52580205D
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (hệ Đại trà)
A00, A01, D01, D90
21.5
57
52810501D
Kinh tế gia đình (hệ Đại trà)
A00, B00, D01, D07
19.75

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Nông lâm TPHCM 2017 - 2018 mới nhất
 
  • Chủ đề
    2017 2018 dai hoc dai hoc su pham ky thuat diem chuan tphcm
  • Top