Điểm chuẩn đại học Tài nguyên và Môi Trường Hà Nội 2017 - 2018 chính thức mới nhất

Năm 2017, Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội tuyển sinh với tổng chỉ tiêu là 2.440 với phạm vi tuyển sinh trên cả nước. Trường tuyển sinh thông qua hai phương thức là: phương thức tổ chức thi tuyển sinh riêng và xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia (THPTQG) năm 2017.

Căn cứ vào điểm sàn của Bộ Giao dục và Đào tạo và danh sách thí sinh đăng kí dự tuyển vào trường thì trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội đã công bố điểm chuẩn tuyển sinh vào tường cho các thí sinh được rõ hơn.

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội công bố điểm chuẩn cho 74 ngành với các khối như: A00, A01, B00, D01. Điểm chuẩn của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm nay không cao hơn so với các năm trước. Điểm chuẩn cao nhất là ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành với 18,5 điểm và thấp nhất là 15,5 điểm dành cho các ngành như: Khí tượng học; Thủy văn; Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững; Khí tượng thủy văn biển; Khoa học đất; Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật môi trường ;….

Năm nay, trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội đưa ra 4 thang điểm đối với các ngành tuyển sinh cụ thể như sau:
18,5 điểm dành cho ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
16,5 điểm dành cho các ngành: Kế toán; Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ thông tin
26 điểm đối với ngành Quản lí đất đai
15,5 điểm dành cho các ngành như: Khí tượng học; Thủy văn; Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững; Khí tượng thủy văn biển; Khoa học đất; Công nghệ kỹ thuật môi trường; Kỹ thuật địa chất; Kỹ thuật trắc địa - bản đồ; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên; Quản lý tài nguyên nước*; Quản lý biển*

STT
Mã ngành
Tên ngành
Khối ngành
Điểm chuẩn
1
52340103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00; A01; B00; D01
18.5
2
52340301
Kế toán
A00; A01; B00; D01
16.5
3
52440221
Khí tượng học
A00; A01; B00; D01
15.5
4
52440224
Thủy văn
A00; A01; B00; D01
15.5
5
52440298
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững
A00; A01; B00; D01
15.5
6
52440299
Khí tượng thủy văn biển
A00; A01; B00; D01
15.5
7
52440306
Khoa học đất
A00; A01; B00; D01
15.5
8
52480201
Công nghệ thông tin
A00; A01; B00; D01
16.5
9
52510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
A00; A01; B00; D01
15.5
10
52520501
Kỹ thuật địa chất
A00; A01; B00; D01
15.5
11
52520503
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
A00; A01; B00; D01
15.5
12
52850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
A00; A01; B00; D01
16.5
13
52850102
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
A00; A01; B00; D01
15.5
14
52850103
Quản lý đất đai
A00; A01; B00; D01
16
15
52850198
Quản lý tài nguyên nước*
A00; A01; B00; D01
15.5
16
52850199
Quản lý biển*
A00; A01; B00; D01
15.5

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học Sư phạm Hà Nội 2017 - 2018 chính thức mới nhất
 
  • Chủ đề
    2017 2018 dai hoc dai hoc tai nguyen moi truong diem chuan ha noi
  • Top