Năm 2017, Trường Đại học Thủy Lợi ( cơ sở 1) tuyển sinh với tổng chỉ tiêu là 3.120 chỉ tiêu với phạm vi tuyển sinh trên cả nước. Trường tuyển sinh thông qua hai phương thức là: phương thức tổ chức thi tuyển sinh riêng và xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia (THPTQG) năm 2017.
Căn cứ vào điểm sàn của Bộ Giao dục và Đào tạo và danh sách thí sinh đăng kí dự tuyển vào trường thì trường Đại học Thủy Lợi ( cơ sở 1) đã công bố điểm chuẩn tuyển sinh vào tường cho các thí sinh được rõ hơn.
Trường Đại học Thủy Lợi ( cơ sở 1) công bố điểm chuẩn cho 14 ngành với điểm chuẩn từ 15,5 đến 18,25 điểm. Điểm chuẩn của trường Đại học Thủy Lợi ( cơ sở 1) năm nay không cao hơn so với các năm trước. Điểm chuẩn cao nhất là Công nghệ thông tin (Gồm các ngành: Công nghệ thông tin, Hệ thống thông tin, Kỹ thuật phần mềm) với 18,25 điểm và thấp nhất là 15,5 điểm với các ngành như: Kỹ thuật xây dựng (Gồm các ngành: Kỹ thuật công trình thủy, Kỹ thuật công trình xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Công nghệ kỹ thuật xây dựng Quản lý xây dựng, Kỹ thuật công; Kỹ thuật tài nguyên nước (Gồm các ngành: Kỹ thuật tài nguyên nước, Thủy văn); Kỹ thuật hạ tầng (Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Cấp thoát nước);…..
Trường Đại học Thủy Lợi ( cơ sở 1) công bố điểm chuẩn với 5 thang điểm cụ thể như sau:
15,5 điểm dành cho các ngành như: Kỹ thuật xây dựng (Gồm các ngành: Kỹ thuật công trình thủy, Kỹ thuật công trình xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Công nghệ kỹ thuật xây dựng Quản lý xây dựng, Kỹ thuật công); Kỹ thuật tài nguyên nước (Gồm các ngành: Kỹ thuật tài nguyên nước, Thủy văn); Kỹ thuật hạ tầng (Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Cấp thoát nước); Kỹ thuật trắc địa - bản đồ; Kỹ thuật môi trường; Kỹ thuật hóa học; Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng; Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước.
16 điểm dành cho các ngành như: Kỹ thuật cơ khí; Kinh tế; Quản trị kinh doanh
16,5 điểm với ngành Kỹ thuật điện, điện tử
17 điểm đối với ngành Kế toán
18,5 điểm dành cho ngành Công nghệ thông tin (Gồm các ngành: Công nghệ thông tin, Hệ thống thông tin, Kỹ thuật phần mềm)
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học Tài nguyên và Môi Trường Hà Nội 2017 - 2018 chính thức mới nhất
Căn cứ vào điểm sàn của Bộ Giao dục và Đào tạo và danh sách thí sinh đăng kí dự tuyển vào trường thì trường Đại học Thủy Lợi ( cơ sở 1) đã công bố điểm chuẩn tuyển sinh vào tường cho các thí sinh được rõ hơn.
Trường Đại học Thủy Lợi ( cơ sở 1) công bố điểm chuẩn cho 14 ngành với điểm chuẩn từ 15,5 đến 18,25 điểm. Điểm chuẩn của trường Đại học Thủy Lợi ( cơ sở 1) năm nay không cao hơn so với các năm trước. Điểm chuẩn cao nhất là Công nghệ thông tin (Gồm các ngành: Công nghệ thông tin, Hệ thống thông tin, Kỹ thuật phần mềm) với 18,25 điểm và thấp nhất là 15,5 điểm với các ngành như: Kỹ thuật xây dựng (Gồm các ngành: Kỹ thuật công trình thủy, Kỹ thuật công trình xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Công nghệ kỹ thuật xây dựng Quản lý xây dựng, Kỹ thuật công; Kỹ thuật tài nguyên nước (Gồm các ngành: Kỹ thuật tài nguyên nước, Thủy văn); Kỹ thuật hạ tầng (Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Cấp thoát nước);…..
Trường Đại học Thủy Lợi ( cơ sở 1) công bố điểm chuẩn với 5 thang điểm cụ thể như sau:
15,5 điểm dành cho các ngành như: Kỹ thuật xây dựng (Gồm các ngành: Kỹ thuật công trình thủy, Kỹ thuật công trình xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Công nghệ kỹ thuật xây dựng Quản lý xây dựng, Kỹ thuật công); Kỹ thuật tài nguyên nước (Gồm các ngành: Kỹ thuật tài nguyên nước, Thủy văn); Kỹ thuật hạ tầng (Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Cấp thoát nước); Kỹ thuật trắc địa - bản đồ; Kỹ thuật môi trường; Kỹ thuật hóa học; Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng; Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước.
16 điểm dành cho các ngành như: Kỹ thuật cơ khí; Kinh tế; Quản trị kinh doanh
16,5 điểm với ngành Kỹ thuật điện, điện tử
17 điểm đối với ngành Kế toán
18,5 điểm dành cho ngành Công nghệ thông tin (Gồm các ngành: Công nghệ thông tin, Hệ thống thông tin, Kỹ thuật phần mềm)
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối ngành | Điểm chuẩn |
1 | TLA01 | Kỹ thuật xây dựng (Gồm các ngành: Kỹ thuật công trình thủy, Kỹ thuật công trình xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Công nghệ kỹ thuật xây dựng Quản lý xây dựng, Kỹ thuật công | 15.5 | |
2 | TLA02 | Kỹ thuật tài nguyên nước (Gồm các ngành: Kỹ thuật tài nguyên nước, Thủy văn) | 15.5 | |
3 | TLA03 | Kỹ thuật hạ tầng (Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Cấp thoát nước) | 15.5 | |
4 | TLA04 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | 15.5 | |
5 | TLA05 | Kỹ thuật cơ khí | 16 | |
6 | TLA06 | Kỹ thuật điện, điện tử | 16.5 | |
7 | TLA07 | Công nghệ thông tin (Gồm các ngành: Công nghệ thông tin, Hệ thống thông tin, Kỹ thuật phần mềm) | 18.25 | |
8 | TLA08 | Kỹ thuật môi trường | 15.5 | |
9 | TLA09 | Kỹ thuật hóa học | 15.5 | |
10 | TLA10 | Kinh tế | 16 | |
11 | TLA11 | Quản trị kinh doanh | 16 | |
12 | TLA12 | Kế toán | 17 | |
13 | TLA13 | Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng | 15.5 | |
14 | TLA14 | Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước | 15.5 |
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học Tài nguyên và Môi Trường Hà Nội 2017 - 2018 chính thức mới nhất
- Chủ đề
- 2017 2018 dai hoc dai hoc thuy loi diem chuan