Điểm chuẩn đại học Văn hóa Hà Nội 2017 - 2018 chính thức mới nhấtv

Năm 2017, Trường Đại học Văn hóa Hà Nội tuyển sinh với tổng chỉ tiêu là 1.400 với phạm vi tuyển sinh trên cả nước. Trường tuyển sinh thông qua hai phương thức là: phương thức tổ chức thi tuyển sinh riêng và xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia (THPTQG) năm 2017.

Căn cứ vào điểm sàn của Bộ Giao dục và Đào tạo và danh sách thí sinh đăng kí dự tuyển vào trường thì trường Đại học Văn hoa Hà Nội đã công bố điểm chuẩn tuyển sinh vào tường cho các thí sinh được rõ hơn.

Trường Đại học Văn hoa Hà Nội công bố điểm chuẩn cho 62 ngành với các khối như: A16; C00; D01; D96; D01; D78; N04; C15; N00; N05…. Điểm chuẩn của trường Đại học Văn hoa Hà Nội năm nay khá cao, cao hơn so với các năm trước. Điểm chuẩn cao nhất là ngành Việt Nam học - Lữ hành, Hướng dẫn du lịch với 25,5 điểm và điểm thấp nhất là 16,5 diểm với các ngành như QLVH - Quản lý nhà nước về gia đình; Bảo tàng học ; Bảo tàng học
Đối với khối A16 thì điểm chuẩn cao nhất là 20,5 điểm và thấp nhất là 18,5 điểm đều dành cho ngành Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa và Văn hóa học - Văn hóa truyền thông.

Đối với khối C00 thì điểm chuẩn cao nhất là 25 điểm dành cho ngành Liên thông Quản lý văn hóa và Liên thông Khoa học thư viện.
Đối với khối D01 thì điểm cao nhất là Việt Nam học - Lữ hành, Hướng dẫn du lịch với 22,5 điểm.
Đối với khối D96 thì điểm chuẩn cao nhất là Việt Nam học - Lữ hành, Hướng dẫn du lịch với 22,5 điểm.
Đối với khối N00 thì trường tuyển sinh với 2 ngành QLVH - Biểu diễn âm nhạc và QLVH - Biên đạo múa đại chúng
Đối với khối N04 thì trường tuyển sinh với 1 ngành QLVH - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật có điểm chuẩn là 17 điểm.

STT
Mã ngành
Tên ngành
Khối ngành
Điểm chuẩn
1
52220113BC0
Việt Nam học - Lữ hành, Hướng dẫn du lịch C00
C00
25.5
2
52220113BD1
Việt Nam học - Lữ hành, Hướng dẫn du lịch D01
D01
22.5
3
52220113BD9
Việt Nam học - Lữ hành, Hướng dẫn du lịch D96
D96
22.5
4
52380101C0
Luật C00
C00
24.5
5
52380101D1
Luật D01
D01
21.5
6
52380101D7
Luật D78
D78
21.5
7
52320101C0
Báo chí C00
C00
24.5
8
52320101D1
Báo chí D01
D01
21.5
9
52320101D7
Báo chí D78
D78
21.5
10
52220113CD1
Việt Nam học - Hướng dân du lịch quốc tế D01
D01
21.5
11
52220113CD7
Việt Nam học - Hướng dẫn du lịch quốc tế D78
D78
21.5
12
52220113CD9
Việt Nam học - Hướng dẫn du lịch quốc tế D96
D96
21.5
13
52220113AC0
Việt Nam học - Văn hóa du lịch C00
C00
24
14
52220113AD1
Việt Nam học - Văn hóa du lịch D01
D01
21
15
52220113AD9
Việt Nam học - Văn hóa du lịch D96
D96
21
16
52340103C0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00
C00
23.5
17
52340103D1
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
D01
20.5
18
52220340BA1
Văn hóa học - Văn hóa truyền thông A16
A16
20.5
19
52220340BC0
Văn hóa học - Văn hóa truyền thông C00
C00
23.5
20
52220340BD1
Văn hóa học - Văn hóa truyền thông D01
D01
20.5
21
52220340AA1
Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa A16
A16
18.5
22
52220340AC0
Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa C00
C00
21.5
23
52220340AD1
Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa D01
D01
18.5
24
52320201C0
Thông tin học C00
C00
21
25
52320201D1
Thông tin học D01
D01
18
26
52320201D9
Thông tin học D96
D96
18
27
52320202C0
Khoa học thư viện C00
C00
20.5
28
52320202D1
Khoa học thư viện D01
D01
17.5
29
52320202D9
Khoa học thư viện D96
D96
17.5
30
52320402C0
Kinh doanh xuất bản phẩm C00
C00
20.5
31
52320402C1
Kinh doanh xuất bản phẩm C15
C15
17.5
32
52320402D1
Kinh doanh xuất bản phẩm D01
D01
17.5
33
52220112C0
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam C00
C00
20
34
52220112D1
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam D01
D01
17
35
52220112D7
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam D78
D78
17
36
52220342AC0
QLVH - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật C00
C00
20
37
52220342AD1
QLVH - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật D01
D01
17
38
52220342AN1
QLVH - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật N04
N04
18
39
52220342CC0
QLVH - Quản lý di sản văn hóa C00
C00
20.5
40
52220342CD1
QLVH - Quản lý di sản văn hóa D01
D01
17.5
41
52220342CD9
QLVH - Quản lý di sản văn hóa D96
D96
17.5
42
52220341C0
Gia đình học C00
C00
19.5
43
52220341D1
Gia đình học D01
D01
16.5
44
52220341D7
Gia đình học D78
D78
16.5
45
52220342BC0
QLVH - Quản lý nhà nước về gia đình C00
C00
19
46
52220342BD1
QLVH - Quản lý nhà nước về gia đình D01
D01
16
47
52220342BD7
QLVH - Quản lý nhà nước về gia đình D78
D78
16
48
52320305C0
Bảo tàng học C00
C00
19
49
52320305C1
Bảo tàng học C15
C15
16
50
52320305D1
Bảo tàng học D01
D01
16
51
52220201D1
Ngôn ngữ Anh
D01
19
52
52220342X
QLVH - Biểu diễn âm nhạc
N00
22
53
52220342Y
QLVH - Đạo diễn sự kiện
N05
19.5
54
52220342Z
QLVH - Biên đạo múa đại chúng
N00
21.5
55
52220342LTC0
Liên thông Quản lý văn hóa C00
C00
25
56
52220342LTD1
Liên thông Quản lý văn hóa D01
D01
22
57
52320202LTC0
Liên thông Khoa học thư viện C00
C00
25
58
52320202LTD1
Liên thông Khoa học thư viện D01
D01
22
59
52320202LTD9
Liên thông Khoa học thư viện D96
D96
22
60
52220113LTC0
Liên thông Việt Nam học C00
C00
25
61
52220113LTD1
Liên thông Việt Nam học D01
D01
22
62
52220113LTD9
Liên thông Việt Nam học D96
D96
22

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học Thăng Long 2017 - 2018 chính thức mới nhất
 
  • Chủ đề
    2017 2018 dai hoc dai hoc van hoa diem chuan ha noi
  • Thống kê

    Chủ đề
    100,580
    Bài viết
    467,302
    Thành viên
    339,804
    Thành viên mới nhất
    12sunwinwin
    Top