Điểm chuẩn đại học Xây dựng 2017 - 2018 chính thức mới nhất

Năm 2017, Trường Đại học Xây dựng Hà Nội tuyển sinh với tổng chỉ tiêu là 3.500 với phạm vi tuyển sinh trên cả nước. Trường tuyển sinh thông qua hai phương thức là: phương thức tổ chức thi tuyển sinh riêng và xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia (THPTQG) năm 2017.

Căn cứ vào điểm sàn của Bộ Giao dục và Đào tạo và danh sách thí sinh đăng kí dự tuyển vào trường thì trường Đại học Xây dựng Hà Nội đã công bố điểm chuẩn tuyển sinh vào tường cho các thí sinh được rõ hơn.

Trường Đại học Xây dựng Hà Nội công bố điểm chuẩn cho 19 ngành với các khối như: A00, A01, D29, V00, …. Điểm chuẩn của trường Đại học Xây dựng Hà Nội năm nay khá cao, cao hơn so với các năm trước. Điểm chuẩn cao nhất là ngành Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp) với 23,5 điểm và thấp nhất là 14,75 điểm với ngành Quản lý xây dựng (chuyên ngành:Kinh tế và Quản lý Bất động sản.

Một số ngành trường Đại học Xây dựng Hà Nội lấy điểm khá cao như: Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành: Hệ thống kỹ thuật trong công trình) với 22 điểm; Công nghệ thông tin với 23,25 điểm; Kinh tế xây dựng với 21 điểm;….

Một số ngành trường Đại học Xây dựng Hà Nội có điểm tương đương nhau như:
15,5 điểm với các ngành như: Quy hoạch vùng và đô thị; Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng Thuỷ lợi - Thuỷ điện); Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành: Tin học xây dựng); Kỹ thuật công trình biển.
16 điểm với các ngành như: Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng; Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Cơ giới hoá xây dựng); Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và Quản lý đô thị).

STT
Mã ngành
Tên ngành
Khối ngành
Điểm chuẩn
1
52580102
Kiến trúc
V00
17.25
2
52580105
Quy hoạch vùng và đô thị
V00
15.5
3
52580201_01
Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp)
A00; A01; D29
23.5
4
52580201_02
Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành: Hệ thống kỹ thuật trong công trình)
A00; A01; D29
22
5
52580201_03
Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng Cảng - Đường thuỷ)
A00; A01; D29
15.25
6
52580201_04
Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng Thuỷ lợi - Thuỷ điện)
A00; A01; D29
15.5
7
52580201_05
Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành: Tin học xây dựng)
A00; A01; D29
15.5
8
52580205_01
Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông (Chuyên ngành: Xây dựng Cầu đường)
A00; A01; D29
18.75
9
52110104
Cấp thoát nước
A00; A01; D29
15.75
10
52510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
A00
16.5
11
52580203
Kỹ thuật công trình biển
A00; A01; D29
15.5
12
52510105
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
A00
16
13
52480201
Công nghệ thông tin
A00; A01; D29
23.25
14
52520103_01
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Máy xây dựng)
A00; A01; D29
15.75
15
52520103_02
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Cơ giới hoá xây dựng)
A00; A01; D29
16
16
52520503_01
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ (Chuyên ngành: Kỹ thuật Trắc địa xây dựng - Địa chính)
A00; A01; D29
15.75
17
52580301
Kinh tế xây dựng
A00; A01; D29
21
18
52580302_01
Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và Quản lý đô thị).
A00; A01; D29
16
19
52580302_02
Quản lý xây dựng (chuyên ngành:Kinh tế và Quản lý Bất động sản).
A00; A01; D29
14.75

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Vinh 2017 - 2018 chính thức mới nhất
 
  • Chủ đề
    2017 2018 dai hoc dai hoc xay dung diem chuan ha noi
  • Top