Download Borland Pascal 7.0 Full Free win 7
Giao diện của Borland Pascal 7 Full cho windows 7
Các bạn download về rồi giải nén ra vào đường dẫn:
để chạy chương trình.
[DLLL]http://www.fshare.vn/file/3OV2FMM1YG4X
https://www.mediafire.com/file/98dot3dfd2ayvsq/VFO.VN__BP70.rar/file[/DLLL]
Các Thao Tác Thường Sử Dụng Trên Turbo Pascal
Khi ta muốn tạo mới hoặc mở một tập tin đã có trên đĩa ta dùng phím F3. Sau đó đưa vào tên và vị trí của tập tin. Nếu tập tin đã tồn tại thì Turbo Pascal mở nội dung lên cho ta xem, nếu tên tập tin chưa có thì Turbo Pascal tạo một tập tin mới (với tên mà ta đã chỉ định).
Khi muốn lưu lại tập tin ta dùng phím F2. Trước khi thoát khỏi chương trình, ta nên lưu tập tin lại, nếu chưa lưu chương trình sẽ hỏi ta có lưu tập tin lại hay không. Nếu ta chọn Yes (ấn phím Y) thì chương trình sẽ lưu lại, chọn No (ấn phím N)chương trình sẽ không lưu.
Một số phím thông dụng của TURBO PASCAL 7.0

Giao diện của Borland Pascal 7 Full cho windows 7
Các bạn download về rồi giải nén ra vào đường dẫn:
DienDanBacLieu.Net_BorlandPascal7\BP70\BIN\BP.EXE
để chạy chương trình.
[DLLL]http://www.fshare.vn/file/3OV2FMM1YG4X
https://www.mediafire.com/file/98dot3dfd2ayvsq/VFO.VN__BP70.rar/file[/DLLL]
Các Thao Tác Thường Sử Dụng Trên Turbo Pascal
Khi ta muốn tạo mới hoặc mở một tập tin đã có trên đĩa ta dùng phím F3. Sau đó đưa vào tên và vị trí của tập tin. Nếu tập tin đã tồn tại thì Turbo Pascal mở nội dung lên cho ta xem, nếu tên tập tin chưa có thì Turbo Pascal tạo một tập tin mới (với tên mà ta đã chỉ định).
Khi muốn lưu lại tập tin ta dùng phím F2. Trước khi thoát khỏi chương trình, ta nên lưu tập tin lại, nếu chưa lưu chương trình sẽ hỏi ta có lưu tập tin lại hay không. Nếu ta chọn Yes (ấn phím Y) thì chương trình sẽ lưu lại, chọn No (ấn phím N)chương trình sẽ không lưu.
Một số phím thông dụng của TURBO PASCAL 7.0
Biểu tượng | Tên phím | Diễn giải |
| Enter | Đưa con trỏ xuống dòng. |
| Up | Đưa con trỏ lên 1 dòng. |
| Down | Đưa con trỏ xuống 1 dòng. |
ϕ | Left | Đưa con trỏ qua trái một ký tư. |
| Right | Đưa con trỏ qua phải một ký tự. |
Home | Home | Đưa con trỏ về đầu dòng. |
End | End | Đưa con trỏ về cuối dòng. |
Pg Up | Page Up | Lên một trang màn hình. |
Pg Down | Page Down | Xuống một trang màn hình. |
Del | Delete | Xoá ký tự tại vị trí con trỏ. |
ϕBack | BackSpace | Xoá ký tự trước con trỏ. |
Insert | Insert | Thay đổi chế độ viết xen hay viết chồng. |
F1 | F1 | Gọi chương trình giúp đở. |
F2 | F2 | Lưu tập tin lại. |
F3 | F3 | Tạo mới hoặc mở tập tin. |
F4 | F4 | Thực thi chương trình đến dòng chứa con trỏ. |
F5 | F5 | Phóng lớn cửa sổ. |
F6 | F6 | Chuyển đổi các cửa sổ. |
F7 | F7 | Chạy từng dòng lệnh (hàm xem như một lệnh). |
F8 | F8 | Chạy từng dòng lệnh đơn. |
F9 | F9 | Kiểm tra lỗi chương trình. |
Tổ hợp | Alt [SUB]+[/SUB] F9 | Biên dịch chương trình. |
Tổ hợp | Ctrl [SUB]+[/SUB] F9 | Chạy chương trình. |
Tổ hợp | Ctrl [SUB]+[/SUB] N | Thêm 1 dòng trước con trỏ. |
Tổ hợp | Ctrl [SUB]+[/SUB] Y | Xoá một dòng tại con trỏ. |
Tổ hợp | Ctrl [SUB]+[/SUB] K [SUB]+[/SUB]B | Đánh dấu đầu khối. |
Tổ hợp | Ctrl [SUB]+[/SUB] K [SUB]+[/SUB]K | Đánh dấu cuối khối. |
Tổ hợp | Ctrl [SUB]+[/SUB] K [SUB]+[/SUB]C | Sao chép khối. |
Tổ hợp | Ctrl [SUB]+[/SUB] K [SUB]+[/SUB]V | Di chuyển khối. |
Tổ hợp | Ctrl [SUB]+[/SUB] K [SUB]+[/SUB]Y | Xoá khối. |
Trong Borland Pascal các thao tác khối đơn giản và dễ hơn như sau:+ Đánh dấu khối: SHIFT + (phím mũi tên)+ Copy khối vào clipboard: CTRL+ Ins (phím Insert)+ Dán khối (đã copy vào clipboard) vào vị trí mới: SHIFT+ Ins |