Fighting, keep fighting, keep calm, keep in touch nghĩa là gì?

Nghĩa của các từ fighting, keep fighting, keep calm, keep in touch, keep up with, keep track of, keep warm,keep ur head up, keep calm and be a duck , keep off là gì?

Tiếng Anh là ngôn ngữ cực kỳ phổ biến ở nước ta hiện nay, tiếng Anh không chỉ giúp chúng ta kiếm việc làm, học tập tốt, giao tiếp tốt, … mà nó còn giúp chúng ta văn mình hơn trong thời đại hiện nay. Tiếng Anh có rất nhiều từ ngữ khó và có nhiều bạn chưa hiểu được ý nghĩa của nó như thế nào. Và bài viết này vforum sẽ giải thích ý nghĩa của một số từ fighting, keep fighting, keep calm, keep in touch, Keep up with, keep track of, keep warm, keep ur head up, keep calm and be a duck , keep off. Sau đây hãy cùng vforum tìm hiểu nhé.

Fighting nghĩa là gì?

Fighting dịch ra có nghĩa là “cố lên/chiến đấu nhé/mạnh mẽ lên”
Fighting là câu nói động viên, khích lệ tinh thần dành cho người khác hoặc chính mình
Bạn có thể thêm một danh từ đằng sau câu này. Fighting hiện đang rất phổ biến trong Việt Nam , Hàn Quốc hay những nước trên thế giới.

Ví dụ:

I was famous for fighting three bulls at once!
Tôi nổi tiếng vì đã chiến đấu với ba con bò cùng một lúc!

Will there be fighting tomorrow?
Ngày mai sẽ có đánh nhau không?

fighting-keep-fighting-keep-calm-keep-in-touch-nghia-la-gi-1.jpg



Keep fighting nghĩa là gì?

Keep fighting dịch ra có nghĩa là tiếp tục đấu tranh

Ví dụ:

We keep fighting until the final victory.
Chúng tôi tiếp tục chiến đấu cho đến khi chiến thắng cuối cùng.

Every day we keep fighting, it's just more lives senselessly lost.
Mỗi ngày chúng tôi tiếp tục chiến đấu, chỉ có nhiều người chết thêm thôi.

fighting-keep-fighting-keep-calm-keep-in-touch-nghia-la-gi-2.jpg


Keep calm nghĩa là gì?

Keep calm dịch ra có nghĩa là giữ bình tĩnh, trấn tĩnh

Những từ liên quan đến Keep calm như là:


  • keep calm and carry on = giữ bình tĩnh và tiếp tục
  • keep calm and never give up = giữ bình tĩnh và không bao giờ bỏ cuộc

Ví dụ:

Listen to this carefully and keep calm.
Xin hãy nghe kỹ và giữ bình tĩnh.

We must keep calm and be on the alert
Chúng ta phải giữ bình tĩnh và luôn cảnh giác

fighting-keep-fighting-keep-calm-keep-in-touch-nghia-la-gi-3.jpg



Keep in touch nghĩa là gì?

Keep in touch dịch ra có nghĩa là “giữ liên lạc”

Các từ liên quan với Keep in touch là:


  • keep in touch with me = giữ liên lạc với tôi
  • keep in touch with you = giữ liên lạc với bạn

Ví dụ:

Keep in Touch and Express Love
Giữ liên lạc và bày tỏ tình yêu

Most of the guys I keep in touch with are guys in the hospital
Hầu hết tôi giữ liên lạc với những người trong bệnh viện

fighting-keep-fighting-keep-calm-keep-in-touch-nghia-la-gi-4.jpg



Keep up with nghĩa là gì?

Keep up with dịch ra có nghĩa là “theo kịp với”

Các từ liên quan tới keep up with là:


  • keep up with the times = Theo kịp với thời đại
  • keep up with you = theo kịp với bạn

Ví dụ:

It's really hard to keep up with him.
Thật khó để theo kịp anh ta.

is they're just trying to keep up with us
là họ đang cố gắng theo kịp với chúng tôi

fighting-keep-fighting-keep-calm-keep-in-touch-nghia-la-gi-5.jpg



Keep track of nghĩa là gì?

Keep track of dịch ra có nghĩa là “theo dõi”

Các từ liên quan tới keep track of là:


  • keep track of time = theo dõi thời gian
  • keep track of your expenses = theo dõi các chi phí của bạn
  • keep track of your progress = theo dõi sự tiến bộ của bạn

Ví dụ:

But we' il just keep track of everything we touch
Nhưng chúng ta phải để ý những thứ ta cần đến

Keep track of the number of demands you face in a week.
Theo dõi số lượng nhu cầu mà bạn phải đối mặt trong một tuần.

fighting-keep-fighting-keep-calm-keep-in-touch-nghia-la-gi-6.jpg



Keep warm nghĩa là gì?

Keep warm dịch ra có nghĩa là “giữ ấm”

Keep warm dùng khi bạn muốn giữ ấm cho bạn hoặc cho ai đó hoặc cái gì đó.

Ví dụ:

You guys just stay here and keep warm.
Các bạn phải ở đây và giữ ấm nhé.

You need to stay by the fire and keep warm.
Bạn cần phải ở bên cạnh lửa và giữ ấm.

Keep your head up nghĩa là gì?

Keep your head up dịch ra có nghĩa là “ngẩng cao đầu”.

Từ này kiểu như động viên người vừa bị hụt hẫng.

Ví dụ:

You keep your head up
Bạn ngẩng cao đầu lên.

Keep calm and be a duck nghĩa là gì?

Keep calm and be a duck dịch ra có nghĩa là “giữ bình tĩnh và có 1 con vịt”

Keep calm and be a duck là câu nói tự truyền động lực bản thân, câu nói cửa miệng của người phương Tây

Keep off nghĩa là gì?


Keep off dịch ra có nghĩa là “tránh xa”

Từ này được dùng khi bạn muốn nói ai đó tránh xa ra, đừng lại gần bạn hay bạn muốn tránh xa gì đó.

Ví dụ:

I'd keep off the grass.
Tôi sẽ tránh xa đám cỏ đó.

If you stay here, you need to keep off the road.
Nếu bạn ở lại đây, bạn cần phải tránh xa con đường ra.

fighting-keep-fighting-keep-calm-keep-in-touch-nghia-la-gi-7.jpg



Trên đây là bài viết về nghĩa của các từ fighting, keep fighting, keep calm, keep in touch, Keep up with, keep track of, keep warm, keep ur head up, keep calm and be a duck , keep off. Mong rằng bài viết này sẽ giúp các bạn có thêm nhiều kiến thức hơn về tiếng Anh.

Xem thêm:Khối lượng riêng, sức căng bề mặt, nhiệt dung riêng, độ nhớt, nhiệt độ sôi của nước là bao nhiêu
 
Sửa lần cuối bởi điều hành viên:

Thống kê

Chủ đề
101,843
Bài viết
469,196
Thành viên
340,252
Thành viên mới nhất
appgiatot
Top