Viettel là 1 trong những nhà mạng được nhiều người sử dụng tại Việt Nam. Tuy nhiên người dùng vẫn thường gặp phải tâm lý gọi điện không có kiểm soát và không để ý số tiền phải bỏ ra để nhắn tin, gọi điện. Mà đôi khi những điều đó không cần thiết có thể gặp trực tiếp hoặc sử dụng các dịch vụ
nhắn tin gọi điện miễn phí rất tốt và tiện dụng.
Hiện tại giá cước gọi điện Viettel nội mạng và ngoại mạng đều hơn 1k 1 phút nên nếu bạn gọi lâu số tiền bị mất sẽ rất nhiều nhưng không để ý. Thay vì mất phì khoảng 200, 300 VND cho 1 tin nhắn thì bạn hoàn toàn có thể nhắn bằng zalo, facebook thỏa mái hoàn toàn miễn phí mà không mất đồng nào. Cùng VFO.VN điểm qua giá cước của Viettel mới nhất hiện tại.
1. Trả trước
Với cước trả trước Viettel có tới 9 gói khác nhau các bạn có thể lựa chọn trong đó các gói cước:
Economy, Studen, Hi School có giá cước như sau:
Cước gọi:
| Đồng/phút
| Block 6s đầu
| 1s tiếp theo
|
Gọi nội mạng Viettel (Di động, Cố định)
| 1190
| 119
| 19,83
|
Gọi ngoại mạng Viettel (Di động, Cố định)
| 1390
| 139
| 23,16
|
Cước nhắn tin
SMS nội mạng trong nước
| 300 đ/tin nhắn
|
SMS ngoại mạng trong nước
| 350 đ/tin nhắn
|
SMS quốc tế
| 2.500 đ/tin nhắn
|
Nhắn tin MMS
| 300 đ/tin nhắn
|
Các gói Sea 7colors tomato có cước phí như sau.
Cước phí gọi điện nội và ngoại mạng
Cước gọi:
| Đồng/phút
| Block 6s đầu
| 1s tiếp theo
|
Gọi nội mạng Viettel (Di động, Cố định)
| 1590
| 159
| 26,5
|
Gọi ngoại mạng Viettel (Di động, Cố định)
| 1790
| 179
| 29,83
|
Cước phí nhắn tin nội và ngoại mạn
SMS nội mạng trong nước
| 200 đ/tin nhắn
|
SMS ngoại mạng trong nước
| 250 đ/tin nhắn
|
SMS quốc tế
| 2.500 đ/tin nhắn
|
Nhắn tin MMS
| 200 đ/tin nhắn
|
2. Trả sau
Các gói cước trả sau đều phải trả mức phí thuê bao tháng là 50.000 VND riêng gói VIP là 250VND, sẽ có lợi thế cho những người phải gọi nhiều khi mức giá gọi nội và ngoại mạng rẻ hơn khá nhiều so với trả trước.
Gói Basic và VIP
Gọi nội mạng Viettel (Di động, Cố định)
| 790
| 79
| 13,16
|
Gọi ngoại mạng Viettel (Di động, Cố định)
| 890
| 89
| 14,83
|
SMS nội mạng trong nước:
| 300/ bản tin
|
SMS ngoại mạng trong nước:
| 350/ bản tin
|
SMS quốc tế:
| 2.500/ bản tin
|
Nhắn tin MMS
| 300/ bản tin
|
Gói Family và Corporate
Gọi nội mạng Viettel (Di động, Cố định)
| 890
| 89
| 14,83
|
Gọi ngoại mạng Viettel (Di động, Cố định)
| 1090
| 109
| 18,16
|
SMS nội mạng trong nước:
| 300 đ/ bản tin
|
SMS ngoại mạng trong nước:
| 350 đ/ bản tin
|
SMS quốc tế:
| 2.500 đ/ bản tin
|
Nhắn tin MMS
| 300 đ/ bản tin
|
Như vậy theo bảng giá trên chúng ta có thể thấy giá gọi điện và nhắn tin nội ngoại mạng của Viettel khá cao tùy vào gói cước. Nhưng nếu bạn gọi điện tràn lan thì sẽ bị tốn số tiền không nhỏ
Xem thêm:
Không sử dụng SIM bao lâu thì bị khóa, thu hồi Vinaphone, Viettel, Mobi