Học phí Đại học Tây Bắc 2017 - 2018 - 2019 mới nhất

Đại học Tây Bắc là trường đại học thuộc Bộ Giao dục và Đào tạo. Là một trường đại học vùng với chương trình đào tạo đa ngành, đa cấp, đa lĩnh vực.

Trường có vai trò quan trọng trong việc đào tạo nguồn nhân lực có trình độ đại học, cao đẳng cho các tỉnh phía Bắc và Viêt Nam. Đồng thời trường Đại học Tây Bắc còn nghiên cứu, chuyển giao khoa học - công nghệ cho 7 tỉnh Tây Bắc Việt Nam và các tỉnh lân cận. không những thế, trường góp phần triển khai thực hiện phát triển kinh tế - xã hội vùng trung du và miền núi Bắc Bộ nói riêng và cả nước nói chung.

Trường đào tạo các hệ bậc sau:
  • Đào tạo hệ đại học
  • Đào tạo hệ cao đẳng

Hiện nay, trường có các khoa và bộ môn cụ thể như sau:
  • Khoa Nông - Lâm
  • Khoa Toán - Lý - Tin
  • Khoa Ngữ Văn
  • Khoa Sinh - Hoá
  • Khoa Sử - Địa
  • Khoa Ngoại ngữ
  • Khoa Tiểu học - Mầm non
  • Khoa Kinh tế
  • Khoa Giáo dục thể chất
  • Khoa lý luận chính trị
  • Bộ môn tâm lý giáo dục
  • Trường Tiểu học, Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Chu Văn An
  • Trung tâm Giáo dục Quốc phòng

Các ngành đào tạo uy tín tại trường:
  • Chăn nuôi
  • Lâm sinh
  • Nông học
  • Bảo vệ thực vật
  • Quản lý tài nguyên và môi trường
  • Công nghệ thông tin
  • Quản trị kinh doanh
  • Kế toán
  • Sư phạm Toán học
  • Sư phạm Tin học
  • Sư phạm Vật lí
  • Sư phạm Hóa học
  • Sư phạm Sinh học
  • Sư phạm Ngữ văn
  • Sư phạm Lịch sử

Năm 2017, trường Đại học Tây Bắc đưa ra chỉ tiêu tuyển sinh cụ thể như sau:
Tên ngành

ngành
Các tổ hợp môn học/môn thi dùng để xét tuyển
Chỉ tiêu. Xét theo
KQ thi THPTQG
Học bạ THPT
Trình độ đại học
Chăn nuôi52620105Toán, Sinh học, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Hóa học
Toán, Sinh học, Vật lí
Toán, Sinh học, GDCD
7070
Lâm sinh52620205Toán, Sinh học, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Hóa học
Toán, Sinh học, Vật lí
Toán, Sinh học, GDCD
7070
Nông học52620209Toán, Sinh học, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Hóa học
Toán, Sinh học, Vật lí
Toán, Sinh học, GDCD
7070
Bảo vệ thực vật52620112Toán, Sinh học, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Hóa học
Toán, Sinh học, Vật lí
Toán, Sinh học, GDCD
7070
Quản lý tài nguyên và môi trường52850101Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Hóa học
Toán, Sinh học, Vật lí
300300
Công nghệ thông tin52480201Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Vật lí
7070
Quản trị kinh doanh52340101Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Vật lí
175175
Kế toán52340301Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Vật lí
175175
Sư phạm Toán học52140209Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Vật lí
2322
Sư phạm Tin học52140210Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Vật lí
2525
Sư phạm Vật lí52140211Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Ngữ văn
Toán, Vật lí, GDCD
1213
Sư phạm Hóa học52140212Toán, Hóa học, Vật lí
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Hóa học, Ngữ văn
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
1213
Sư phạm Sinh học52140213Toán, Sinh học, Hóa học
Toán, Sinh học, Vật lí
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Ngữ văn
1312
Sư phạm Ngữ văn52140217Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
2322
Sư phạm Lịch sử52140218Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Toán
1515
Sư phạm Địa lí52140219Toán, Địa lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Địa lí, Lịch sử
Ngữ văn, Địa lí, GDCD
1213
Giáo dục Mầm non52140201Toán, Ngữ văn, Năng khiếu
Toán, Sinh học, Năng khiếu
Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu
6565
Giáo dục Tiểu học52140202Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
100100
Giáo dục Chính trị52140205Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
Ngữ văn, Địa lí, GDCD
7575
Giáo dục Thể chất52140206Toán, Sinh học, Năng khiếu
Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu
Toán, GDCD, Năng khiếu
Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu
1515
Sư phạm Tiếng Anh52140231Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
2020
Trình độ cao đẳng
Giáo dục Mầm non51140201Toán, Ngữ văn, Năng khiếu
Toán, Sinh học, Năng khiếu
Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu
2525
Giáo dục Tiểu học51140202Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
5050



Học phí:
Nhóm ngành
Năm học
2017-2018
2018-2019
2019-2020
2020-2021
Khoa học xã hội, kinh tế, nông lâm195.000đ/tín chỉ215.000đ/tín chỉ235.000đ/tín chỉ260.000đ/tín chỉ
Khoa học tự nhiên, công nghệ230.000đ/tín chỉ255.000đ/tín chỉ280.000đ/tín chỉ310.000đ/tín chỉ



Xem thêm: Học phí Đại học Thủ Dầu Một 2017 - 2018 - 2019 mới nhất
 
  • Chủ đề
    hoc phi học phí 2017 học phí đại học học phí đại học 2017
  • Top