Học phí Đại học Thủy Lợi 2017 - 2018 - 2019 mới nhất

Trường Đại học Thủy Lợi là một trường đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao trong lĩnh vực thủy lợi. trường đào tạo nguồn nhân lực mạnh mẽ về các ngành khoa học, kỹ thuật, kinh tế và quản lý, đặc biệt trong lĩnh vực thuỷ lợi, môi trường, ...

Trường tập trung nghiên cứu khoa học, phát triển và chuyển giao công nghệ tiên tiến trong quá trình giảng dạy và học tập. trường Đại họ Thủy lợi là một nhân tố góp phần thúc đẩy sự phát triển của đất nước.

Trường có các hệ bậc đào tạo sau:
  • Hệ đại học
  • Hệ sau đại học

Hiện nay, trường Đại học thủy lợi có các khoa gồm:
  • Khoa Kỹ thuật Công trình;
  • Khoa Công nghệ thông tin;
  • Khoa Thủy văn và Tài nguyên nước;
  • Khoa Môi trường;
  • Khoa Kỹ thuật Tài nguyên nước;
  • Khoa Cơ khí;
  • Khoa Thủy điện và Năng lượng tái tạo;
  • Khoa Kinh tế và Quản lý;
  • Khoa Kỹ thuật Biển;
  • Khoa Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng;
  • Khoa Lý luận chính trị;
  • Khoa Tại chức.

Các ngành đào tạo uy tín tại trường:
  • Kỹ thuật Công trình thủy;
  • Địa kỹ thuật xây dựng;
  • Quản lý xây dựng;
  • Kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp;
  • Kỹ thuật tài nguyên nước;
  • Kỹ thuật cơ sở hạ tầng;
  • Khoa học môi trường;
  • Kỹ thuật môi trường;
  • Thủy văn họ
  • Kỹ thuật trắc địa-bản đồ
  • Kỹ thuật công trình biển
  • Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
  • Cấp thoát nước

Năm 2017, trường Đại học Thủy lợi đưa ra các chỉ tiêu tuyển sinh cụ thể như sau:
Tên ngành
Mã ngành
Tên nhóm ngành
Mã nhóm ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu
TẠI HÀ NỘI (TLA)




3120
Kỹ thuật công trình thủy
52580202
Kỹ thuật xây dựng





TLA01





A00, A01, D07
920
Kỹ thuật công trình xây dựng
52580201
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
52580205
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
52510103
Quản lý xây dựng
52580302
Kỹ thuật công trình biển
52580203
Kỹ thuật tài nguyên nước
52580212
Kỹ thuật tài nguyên nước
TLA02

A00, A01, D07
210
Thuỷ văn
52440224
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
52580211
Kỹ thuật hạ tầng

TLA03

A00, A01, D07
190
Cấp thoát nước
52110104
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
52520503

TLA04
A00, A01, D07
50
Kỹ thuật cơ khí
52520103

TLA05
A00, A01, D07
320
Kỹ thuật điện, điện tử
52520201

TLA06
A00, A01, D07
210
Công nghệ thông tin
52480201
Công nghệ thông tin

TLA07

A00, A01, D07
400
Hệ thống thông tin
52480104
Kỹ thuật phần mềm
52480103
Kỹ thuật môi trường
52520320

TLA08
A00, A01, D07, B00
140
Kỹ thuật hóa học
52520301

TLA09
A00, A01, D07
80
Kinh tế
52310101

TLA10
A00, A01, D07
130
Quản trị kinh doanh
52340101

TLA11
A00, A01, D07
140
Kế toán
52340301

TLA12
A00, A01, D07
210
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng
52900202

TLA13

A00, A01, D07
60
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước
52900212

TLA14

A00, A01, D07
60
TẠI CƠ SỞ II (TLS)




580
Kỹ thuật công trình thủy
52580202



Kỹ thuật xây dựng



TLS01



A00, A01, D07
280
Kỹ thuật công trình xây dựng
52580201
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
52580205
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
52510103
Kỹ thuật tài nguyên nước
52580212
Kỹ thuật tài nguyên nước

TLS02

A00, A01, D07
100
Cấp thoát nước
52110104
Công nghệ thông tin
52480201

TLS03
A00, A01, D07
100
Kế toán
52340301

TLS04
A00, A01, D07
100

Học phí:
- Khối ngành kỹ thuật: 245.000 đ/ tín chỉ , thời gian đào tạo 4,5 năm
- Khối ngành kinh tế: 210.000 đ/tín chỉ, thời gian đào tạo 4 năm

Xem thêm: Học phí Đại học Tiền Giang 2017 - 2018 - 2019 mới nhất
 
  • Chủ đề
    hoc phi học phí 2017 học phí đại học học phí đại học 2017
  • Top