Học phí Đại học Tiền Giang 2017 - 2018 - 2019 mới nhất

Đại học Tiền Giang là một trường đại học công lập, đa cấp, đa lĩnh vực tại thành phố Mỹ Tho. Trường có số lượng chuyên ngành của trường rất phong phú bởi chương trình đào tạo như vậy.

Trường có vai trò quan trọng trong việc góp phần đào tạo nguồn nhân lực có chất lượng cho tỉnh cũng như cho đất nước. trường đang cải tiến chương trình giảng dạy cũng như cơ sở vật chất.

Trường Đại học Tiền Giang có các hệ bậc đào tạo như sau:
  • Đào tạo hệ đại học
  • Đào tạo hệ cao đẳng
  • Đào tạo hệ trung cấp
  • Hiện nay, trường có 10 khoa cụ thể gồm:
  • Khoa Khoa học Tự nhiên
  • Khoa Khoa học xã hội và nhân văn
  • Khoa Kỹ thuật Công nghiệp
  • Khoa Kỹ thuật Xây dựng
  • Khoa Công nghệ Thông tin
  • Khoa Kỹ thuật Nông nghiệp & Công nghệ thực phẩm
  • Khoa Sư phạm
  • Khoa Kinh tế- Luật
  • Khoa Lý luận chính trị
  • Giáo dục thể chất và quốc phòng

Các ngành đào tạo uy tín tại trường Đại học Tiền Giang:
  • Sư phạm toán học
  • Sư phạm Ngữ văn
  • Sư phạm Vật lý
  • Giáo dục tiểu học
  • Kế toán
  • Quản trị kinh doanh
  • Tin học
  • Công nghệ kỹ thuật xây dựng
  • Công nghệ thực phẩm
  • Nuôi trồng thủy sản.

Năm 2017, trường Đại học Tiền Giang đưa ra các chỉ tiêu tuyển sinh như sau:
TTNgành học.Mã ngànhTổ hợp môn xét tuyểnChỉ tiêu
Các ngành đào tạo đại học:1.500
1Kế toán52340301Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh
35
35
20
10
2Quản trị Kinh doanh52340101Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh.
30
30
30
10
3Tài chính ngân hàng52340201Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh.
20
20
10
10
4Công nghệ Thông tin52480201Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Tiếng Anh;
Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh.
25
25
15
15
5Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng52510103Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Tiếng Anh;
Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh.
25
25
15
15
6Công nghệ Thực phẩm52540101Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Sinh học.
40
40
20
20
7Nuôi trồng Thủy sản52620301Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Sinh học.
15
15
10
10
8Khoa học cây trồng52620110Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Sinh học.
10
10
10
10
9Công nghệ Sinh học52420201Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Sinh học.
30
30
20
20
10Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí52510201Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Tiếng Anh.
Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh.
20
20
10
10
11Văn học52220330Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử.
Ngữ văn, KH xã hội, Tiếng Anh
20
20
20
10
12Toán ứng dụng52460112Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Tiếng Anh.
Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh.
10
10
10
10
13Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa52510303Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Tiếng Anh.
Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh.
25
25
20
10
14Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử52510203Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Tiếng Anh;
Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh.
20
15
15
10
15Hệ thống thông tin52480104Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Tiếng Anh;
Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh.
15
15
10
10
16Liên thông từ cao đẳng chính quy lên đại học chính quy các ngành trong khối ngành III, V với các ngành đã được mởCác môn cơ sở ngành tương ứng200
Các ngành đào tạo cao đẳng sư phạm:150
Ngành học sư phạm150
1Giáo dục mầm non51140201Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát;
Ngữ văn, Đọc & Kể chuyện, Hát.
75
75




Học phí:
Nhóm đào tạo
Năm học
2017-2018
2018-2019
2019-2020
2020-2021
Nhóm 1: Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản
Đại học
227.000
đồng/tín chỉ
249.000 đồng/tín chỉ
273.000 đồng/tín chỉ
301.000 đồng/tín chỉ
7.3773.500 đồng/năm học
8.092.500 đồng/năm học
8.872.500 đồng/năm học
9.782.500 đồng/năm học
Cao đẳng
180.000 đồng/tín chỉ
198.000 đồng/tín chỉ
217.000 đồng/tín chỉ
238.000 đồng/tín chỉ
5.886.000 đồng/năm học
6.474.000 đồng/năm học
7.095.900 đồng/năm học
7.782.600 đồng/năm học
Nhóm 2: KH tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch
Đại học
267.000
đồng/tín chỉ
295.000
đồng/tín chỉ
326.000
đồng/tín chỉ
360.000
đồng/tín chỉ
8.677.500 đồng/năm học
9.587.500 đồng/năm học
10.595.000 đồng/năm học
11.700.000 đồng/năm học
Cao đẳng
214.000
đồng/tín chỉ
235.000
đồng/tín chỉ
259.000
đồng/tín chỉ
287.000
đồng/tín chỉ
6.997.800 đồng/năm học
7.684.500 đồng/năm học
8.469.300 đồng/năm học
9.384.900 đồng/năm học


Xem thêm: Học phí Sư phạm Hà Nội 2017 - 2018 - 2019 mới nhất
 
  • Chủ đề
    hoc phi học phí 2017 học phí đại học học phí đại học 2017
  • Thống kê

    Chủ đề
    100,620
    Bài viết
    467,360
    Thành viên
    339,821
    Thành viên mới nhất
    TrangDoji
    Top