Học phí Sư phạm Hà Nội 2017 - 2018 - 2019 mới nhất

Đại học Sư phạm Hà Nội là một trung tâm đào tạo đại học, sau đại học, nghiên cứu và ứng dụng khoa học giáo dục và đa ngành chất lượng cao. bên cạnh đó, trừơng còn là một trong các trường đại học trọng điểm trong hệ thống giáo dục đại học Việt Nam.

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội đang hướng tới đào tạo đội ngũ giảng viên uy tín và chất lượng. trường đang áp dụng các chương trình giảng dạy và học tập chuyên nghiệp.

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội có các hệ đào tạo sau:
  • Đào tạo đại học
  • Đào tạo sau đại học

Hiện nay, trường Đại học Sư phạm Hà Nội có 23 khoa và 2 bộ môn cụ thể sau:
  • Khoa Toán-Tin
  • Khoa Công nghệ thông tin
  • Khoa Vật lý
  • Khoa Hóa học
  • Khoa Sinh học
  • Khoa Sư phạm kỹ thuật
  • Khoa Ngữ văn
  • Khoa Lịch sử
  • Khoa Địa lý
  • Khoa Lý luận chính trị - Giáo dục Công dân
  • Khoa Tâm lý giáo dục
  • Khoa Quản lý giáo dục
  • Khoa Giáo dục đặc biệt
  • Khoa Giáo dục thể chất
  • Khoa Giáo dục quốc phòng
  • Khoa Giáo dục mầm non
  • Khoa Giáo dục tiểu học
  • Khoa Việt Nam học
  • Khoa Nghệ thuật
  • Khoa Tiếng Anh
  • Khoa Tiếng Pháp
  • Khoa Công tác xã hội
  • Khoa Triết học
2 bộ môn là:
  • Bộ môn Tiếng Trung
  • Bộ môn Tiếng Nga

Các ngành học uy tín của trường:
  • SP Vật lý
  • SP Hoá học
  • SP Lịch sử
  • SP Địa lý
  • Chính trị học
  • Tâm lý học
  • Công nghệ thông tin
  • Công tác xã hội

Năm 2017, trường Đại học Sư phạm Hà Nội đưa ra tiêu chí tuyển sinh cụ thể như sau:

Mã ngành
Ngành học
Chỉ tiêu
Tổ hợp môn xét tuyển

KQ thi THPT QG
phương thức khác
52140114A
Quản lí giáo dục
TO-LY-HO
10

Toán, Vật Lý, Hóa học

52140114C
Quản lí giáo dục
VA-SU-DI
15

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

52140114D
Quản lí giáo dục
VA-TO-NN
10

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
52140201A
Giáo dục Mầm non
TO-VA-K6
40
10
Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm - Hát
52140201B
Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh
TO-A-K6
15

Ngữ văn, Đọc - kể, Hát

52140201C
Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh
VA-A-K6
15
5
Toán, KHXH, Năng khiếu

52140202A
Giáo dục Tiểu học
VA-TO-NN
35
10
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
52140202B
Giáo dục Tiểu học
VA-LY-NN
5

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp
52140202C
Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh
VA-LY-A
5

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh

52140202D
Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh
TO-VA-A
25

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

52140203B
Giáo dục Đặc biệt
TO-VA-SI
17

Toán, Sinh học, Ngữ văn

52140203C
Giáo dục Đặc biệt
VA-SU-DI
8

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

52140203D
Giáo dục Đặc biệt
VA-TO-NN
10
5
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
52140204A
Giáo dục công dân
VA-TO-GD
10

Ngữ văn, Toán, GDCD

52140204B
Giáo dục công dân
VA-NN-GD
10

Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh
Ngữ văn, GDCD, Tiếng Nga
Ngữ văn, GDCD, Tiếng Pháp
52140204C
Giáo dục công dân
VA-SU-DI
15

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

52140204D
Giáo dục công dân
VA-TO-NN
20
5
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
52140205A
Giáo dục chính trị.
VA-TO-GD
15

Ngữ văn, Toán, GDCD

52140205B
Giáo dục chính trị
VA-NN-GD
15

Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh
Ngữ văn, GDCD, Tiếng Nga
Ngữ văn, GDCD, Tiếng Pháp
52140205C
Giáo dục chính trị
VA-SU-DI
20

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

52140205D
Giáo dục chính trị
VA-TO-NN
30
5
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
52140206A
Giáo dục Thể chất
TO-SI-K5
25

Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT

52140206B
Giáo dục Thể chất
TO-VA-K5
20

Toán, NK TDTT1, NK TDTT2

52140208A
Giáo dục Quốc phòng – An ninh
TO-LY-HO
20

Toán, Vật Lý, Hóa học

52140208B
Giáo dục Quốc phòng – An ninh
TO-LY-VA
15

Ngữ văn, Toán, Vật lí

52140208C
Giáo dục Quốc phòng – An ninh
VA-SU-DI
25
5
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

52140209A
SP Toán học
TO-LY-HO
120
30
Toán, Vật Lý, Hóa học

52140209B
SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)
TO-LY-HO
15
6
Toán, Vật Lý, Hóa học

52140209C
SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)
TO-LY-A
6

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

52140209D
SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)
TO-VA-A
4

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

52140210A
SP Tin học
TO-LY-HO
25
5
Toán, Vật Lý, Hóa học

52140210B
SP Tin học
TO-LY-A
10

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

52140210C
SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh)
TO-LY-HO
13
3
Toán, Vật Lý, Hóa học

52140210D
SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh)
TO-LY-A
12

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

52140211A
SP Vật lý
TO-LY-HO
55
10
Toán, Vật Lý, Hóa học

52140211B
SP Vật lý
TO-LY-A
15

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

52140211C
SP Vật lý
TO-LY-VA
10

Ngữ văn, Toán, Vật lí

52140211D
SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh)
TO-LY-HO
5

Toán, Vật Lý, Hóa học

52140211E
SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh)
TO-LY-A
15
5
Toán, Vật lý, Tiếng Anh

52140211G
SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh)
TO-LY-VA
5

Ngữ văn, Toán, Vật lí

52140212A
SP Hoá học
TO-LY-HO
80
15
Toán, Vật Lý, Hóa học

52140212B
SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh)
TO-HO-A
25
5
Toán, Hóa học, Tiếng Anh

52140213A
SP Sinh học
TO-LY-HO
10

Toán, Vật Lý, Hóa học

52140213B
SP Sinh học
TO-HO-SI
50
10
Toán, Hóa học, Sinh học

52140213C
SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh)
TO-LY-A
4

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

52140213D
SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh)
TO-SI-A
17
5
Toán, Sinh học, Tiếng Anh

52140213E
SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh)
TO-HO-A
4

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

52140214A
SP Kĩ thuật công nghiệp
TO-LY-HO
30
5
Toán, Vật Lý, Hóa học

52140214B
SP Kĩ thuật công nghiệp
TO-LY-A
10

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

52140214C
SP Kĩ thuật công nghiệp
TO-LY-VA
10

Ngữ văn, Toán, Vật lí

52140217C
SP Ngữ văn
VA-SU-DI
90
30
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

52140217D
SP Ngữ văn
VA-TO-NN
55

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
52140218C
SP Lịch sử
VA-SU-DI
65
5
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

52140218D
SP Lịch sử
VA-SU-NN
5

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp
52140219A
SP Địa lý
TO-LY-HO
15

Toán, Vật Lý, Hóa học

52140219B
SP Địa lý
TO-VA-DI
15

Ngữ văn, Toán, Địa lí

52140219C
SP Địa lý
VA-SU-DI
50
10
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

52140221
Sư phạm Âm nhạc
VA-K1-K2
25

Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu âm nhạc 2
52140222
Sư phạm Mỹ thuật
VA-K3-K4
25

Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2
52140231
Sư phạm Tiếng Anh
TO-VA-A
40
12
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

52140233C
SP Tiếng Pháp
VA-NN-DI
4

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp
52140233D
SP Tiếng Pháp
VA-TO-NN
26
9
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
52220113B
Việt Nam học
TO-VA-DI
20

Ngữ văn, Toán, Địa lí

52220113C
Việt Nam học
VA-SU-DI
40

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

52220113D
Việt Nam học
VA-TO-NN
40

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
52220201
Ngôn ngữ Anh
TO-VA-A
60
18
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

52220330C
Văn học
VA-SU-DI
50
10
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

52220330D
Văn học
VA-TO-NN
40

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
52310201A
Chính trị học (Triết học Mác - Lenin)
TO-LY-HO
8

Toán, Vật Lý, Hóa học

52310201B
Chính trị học (Triết học Mác - Lênin)
TO-VA-SU
12

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

52310201C
Chính trị học (Triết học Mác Lênin)
VA-SU-DI
12

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

52310201D
Chính trị học (Triết học Mác Lê nin)
VA-TO-NN
8

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
52310201E
Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác - Lênin)
VA-TO-GD
10

Ngữ văn, Toán, GDCD


52310201G
Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác Lênin)
TO-NN-GD
10

Toán, GDCD, Tiếng Anh
Toán, GDCD, Tiếng Nga
Toán, GDCD, Tiếng Pháp
52310201H
Chính trị học (Kinh tế chính trị MAC Lênin)
VA-TO-NN
20
5
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
52310401A
Tâm lý học (Tâm lý học trường học)
TO-VA-SU
10

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

52310401B
Tâm lý học (Tâm lý học trường học)
TO-HO-SI
10

Toán, Hóa học, Sinh học

52310401C
Tâm lý học (Tâm lý học trường học)
VA-SU-DI
35
10
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

52310401D
Tâm lý học (Tâm lý học trường học)
VA-TO-NN
25

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
52310403A
Tâm lý học - Giáo dục
TO-VA-SU
5

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

52310403B
Tâm lý học Giáo dục.
TO-HO-SI
5

Toán, Hóa học, Sinh học

52310403C
Tâm lý học giáo dục..
VA-SU-DI
15
5
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

52310403D
Tâm lý học giáo dục...
VA-TO-NN
5

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
52420101A
Sinh học
TO-LY-HO
25

Toán, Vật Lý, Hóa học

52420101B
Sinh học
TO-HO-SI
55
10
Toán, Hóa học, Sinh học

52460101B
Toán học
TO-LY-HO
40
20
Toán, Vật Lý, Hóa học

52460101C
Toán học
TO-LY-A
20

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

52460101D
Toán học
TO-VA-A
20

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

52480201A
Công nghệ thông tin
TO-LY-HO
80
16
Toán, Vật Lý, Hóa học

52480201B
Công nghệ thông tin
TO-LY-A
40

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

52760101B
Công tác xã hội
VA-SU-NN
20

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp
52760101C
Công tác xã hội
VA-SU-DI
30

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

52760101D
Công tác xã hội
VA-TO-NN
70
10
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp

Học phí: Những sinh viên theo học ngành sư phạm sẽ được miễn học phí trong thời gian theo học tại trường.
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:
- Đối với các ngành KHXH (đào tạo ngoài sư phạm): 210.000đ/1 tín chỉ.
- Đối với các ngành KHTN (đào tạo ngoài sư phạm): 240.000đ/1 tín chỉ.

Xem thêm: Học phí Kinh tế ĐHQG Hà Nội 2017 - 2018 - 2019 mới nhất
 
  • Chủ đề
    hoc phi học phí 2017 học phí đại học học phí đại học 2017
  • Top